Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021

Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021

Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :

A. B. C. D.

Câu 2: Kết quả phép tính bằng :

A. – 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100

Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :

A. B. C. D.

Câu 4: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả phép tính(-10)8 : 28 là:

A.(-5)8 B. 58 C. (-5)1 D. 51

Câu 6: Cho = 2 thì :

A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0

Câu 7: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :

A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7

Câu 8: Cho thì m bằng :

A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 9: Nếu và x + y = -15 thì x bằng?

A. 6 B. – 6 C. 9 D. – 9

Câu 10: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số:

A. B. C. D.

 

docx 6 trang bachkq715 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 7
I/ ĐẠI SỐ 
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính bằng : 
A. – 0,1 	B. – 1 	C. – 10	D. – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 4: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả phép tính(-10)8 : 28 là: 
A.(-5)8 	B. 58 	C. (-5)1 	D. 51
Câu 6: Cho = 2 thì : 
A. x = 2	B. x = – 2	C. x = 2 hoặc x = – 2 	D. x = 0
Câu 7: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10	B. – 9	C. – 8	D. – 7
Câu 8: Cho thì m bằng : 
A. 2	B. 4	C. 8	D. 16
Câu 9: Nếu và x + y = -15 thì x bằng? 
A. 6	B. – 6	C. 9	D. – 9
Câu 10: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Nếu thì x2 = ? 
A. 4	B. 8	C. 16 	D. 32
Câu 12: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Làm tròn số 17,658 đến số thập phân thứ hai là: 
A. 17,64 	B. 17,65 	C. 17,658 	D. 17,66 .
Câu 14: Cho . Kết quả x bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho thì : 
A. t = 3	B. t = – 3 	C. t = 3 hoặc t = – 3 D. 
Câu 16: Số viết được dưới dạng số thập phân
A. Hữu hạn 	B. Vô hạn tuần hòa	C. Vô hạn không tuần hoàn
Câu 17: Nếu thì suy ra giá trị x2 sẽ là? 
A. 4	 	B. 8	 	C. 16	 	D. – 16
Câu 18: Tích 24.22 bằng? 
A. 26	 	B. 28	 	C. 46 	D. 48
Câu 19: Kết quả của (2011)0 bằng? 
A. 0	 	B. 1	 	C. 2011	D. – 2011
Câu 20: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được: 
A. 12,73	B. 12,74	C. 12,736	D. 12,737
Câu 21: Cho biết: 166 = ( 82 )x. Vậy, x bằng: 
A. 4	 	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 22: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 23: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
A. 	 	B. 	 	C. 20	 	D. 2
Câu 24: Biểu thức 57.42.()5 được viết gọn là: 
A. 25.24	B. 25.26 	 C. 25.28	D. 25.29
Câu 25: Nếu Error! Bookmark not defined. = thì x2 là số nào? 
A. 	B. 	 C. 	D. Một kết quả khác
Câu 26: Cho đẳng thức ½x - 1,7½= 2,3. Giá trị của x là: 
A. x = 4 hoặc x = - 0,6	B. x = 4 hoặc x = 0,6 
C. x = - 4 hoặc x = - 0,6 	D. x = - 4 hoặc x = 0,6
Câu 27: Nếu = và x - 2y = 33 thì y là số nào? 
A. - 18 	B. - 20 	C. - 22 	D. - 24
Câu 28: Kết quả phép tính 325 : 35 là: 
A. 35 	B. 15 	C. 320 	D. 120
Câu 29: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200	 B. 2300 > 3200 	 	C. 2300 < 3200	 D. Không so sánh được
Câu 30: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 	B. C. D. 
II/ HÌNH HỌC 
Câu 1: Nếu a//c và cb thì:
A. a vuông góc b 	B. a cắt b 	C. a song song b 	D. a trùng b 
Câu 2: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho:
A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng ; 	C. 3 đường thẳng ; 	D. vô số đường thẳng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau.	B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau	D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau.
Câu 4: Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
A. vuông góc	 	B. cắt nhau. 
C. song song	D. trùng nhau
Câu 5: Nếu a b và b c thì : 
A. a c 	B. a // c . 	C. a //b	D. c // b 	
Câu 6: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
A. Góc tù 	 	B. Góc bẹt 	C. Góc vuông 	D. phụ nhau
Câu 7: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc so le trong thì chúng
A. Bằng nhau 	B. Bù nhau 
C. Phụ nhau 	D. Không kết luận được gì
Câu 8: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
A. Vô số đường thẳng song song với a.	 
B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. 
D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 9: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là:
A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 	D. 5 cặp.
Câu 10: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b 
B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b 
C. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b 
D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b 
Câu 11: Hai dường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là : a a’
A. Đúng 	B. Sai
Câu 12: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là:
A. 450 	B. 600 	 	C. 800 	D. 900
Câu 13: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. xx’ là đường trung trực của yy’	B. yy’ là đường trung trực của xx’
C. xx’yy’ 	D. xx’ // yy’	
Câu 14: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là : 
A. Đường thẳng vuông góc với AB 
B. Đường thẳng qua trung điểm của AB 
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB 
D. Cả 3 ý trên đều đúng 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.	
B. Hai góc góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
C. Hai góc bằng nhau bao giờ cũng là hai góc đối đỉnh.	
D. Nếu A./b và C./b thì A./B./c
Câu 16: Số điểm chung của hai đường thẳng song song là:
A. 0 	B. 1 	C. 2	D. 3
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Nếu a // b và b // c thì a // c 	B. Nếu a c và b c thì a // b
C. Nếu a c và b c thì a b 	D. Nếu a // c và b // c thì a // b
Câu 18: Hai đường thẳng song song là:
A. Hai đường thẳng phân biệt. 	B. Hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. 	D. Một kết luận khác.
Câu 19: Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O khi đó ta có:
Ba cặp góc đối đỉnh 
Bốn cặp góc đối đỉnh 
C. Năm cặp góc đối đỉnh 
D. Sáu cặp góc đối đỉnh
Câu 20: Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau 	B. Bù nhau 	C. Kề bù 	 	D. Phụ nhau 
Câu 21: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b 
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b 
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b 
Câu 22: Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 600 thì :
A . xÔy = 600 	B . xÔy’ = 1200 
C. Cả hai ý A và B đều đúng 	D . Cả hai ý A và B đều sai 
Câu 23: Hai đường thẳng vuông góc thì chúng cắt nhau và trong các góc tạo thành có: 
A . 4 góc vuông 	B . 1 góc vuông 	C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng 
 600
 H.1
Câu 24: Cho hình vẽ(H.1) , biết AD // BC , = 900, = 600. 
Số đo các góc B và C là : 
A. = 900 , = 1300 	B.= 900 , = 1400 
C. = 900 , = 1000 	D.= 900 , = 1200 
H.2
1300
Câu 25: Cho hình vẽ (H.2), có =1300 thì: Số đo của góc là: 
A. 500 B. 400 C. 700 	D. 1300 
Câu 26: Nếu hai dường thẳng song song thì:
A. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau 	B. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bù nhau 	D. Tất cả các ý trên điều đúng
Câu 27: Cho đường thẳng a // b ,nếu đường thẳng c a thì:
A. a b 	B. b c 	C. c // a 	D. b // c
Câu 28: Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu a b và c b thì a // c 
2
Nếu a // b và c b thì c a
3
Nếu a // b và c // b thì a // c 
4
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
5
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị không bằng nhau
6
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau
Câu 29: Hiệu hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng song song a và b với đường thẳng c là 240. Góc lớn trong hai góc đó bằng:
A. 1140 B. 1120 C. 1020 D. 1240
Câu 30: Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Biết . Số đo góc x’Oy’ bằng:
A.300 B. 450 C. 1200 D. 500
III/ TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a) b) 
c) d) 
Bài 2: Tìm , biết:
 	b) 	c) 
Bài 3: Tìm x, y
Bài 4: Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại.
Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 32m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 6: Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
Bài 7: Cho hình vẽ bên.
a) Vì sao a//b?	
b) Tính số đo của Â1; Â4 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_toan_lop_7_de_so_3_nam_hoc_2020_2021.docx