Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Học kì I

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Học kì I

Câu 1: Kết quả phép tính là :

 A. B. C. D.

Câu 2: Cho | x | = thì

A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là :

 A. 5 B. 8 C. 26 D. 6

Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì :

 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10

Câu 5: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng :

A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84

Câu 6: Nếu thì a2 bằng :

A. 3 B. 81 C. 27 D. 9

Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là

A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5

Câu 8: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì :

A. xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy AB

C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB ,thì:

A. m cắt cạnh AC B .m // AC C. m AC D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 10: Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :

A. c b B. c cắt b C. c // b D. c trùng với b

 

doc 6 trang bachkq715 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,căn bậc hai.
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối,về lũy thừa của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
4
2
20% 
1
0,5 
5% 
2
1
10%
7
3,5
35%
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Biết vận dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để tìm x
Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y
Biết chứng minh tỉ lệ thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch
Biết tìm giá trị tương ứng của hai ĐLTLT
Giải bài toán về ĐLTLN
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Hàm số. Đồ thị hàm số.
Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax
( a ¹ 0 )
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau
Nắm được định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng, mối quan hệ từ vuông góc đến song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau, sử dụng mối quan hệ từ vuông góc đến song song để cm 2 đường thẳng song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
3
1,5
15%
2
1
10%
1
0,5
5%
6
3
30%
Tổng số câu:
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ:
8
4
40%
2
1
10%
7
4
40%
2
1
10%
19
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7-
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần trắc nghiệm(5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả phép tính là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho | x | = thì 
A. x = 	B. x = 	 C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 
Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là : 
	A. 5 	B. 8	 C. 26 	D. 6 	
Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì :
	A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D . x = -10
Câu 5: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : 
A. x = 105 ; y = 90 	B x = 103 ; y = 86 	 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 
Câu 6: Nếu thì a2 bằng : 
A. 3 	B. 81 	C. 27 D. 9
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là 
A. -10 	B. -7	C. -3 	D. - 2,5
Câu 8: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì : 
A. xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB	 B. xy AB 
C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB	 D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB ,thì: 
A. m cắt cạnh AC	B .m // AC	C. mAC	D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 10: Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :
A. c b	B. c cắt b	C. c // b	D. c trùng với b
Phần tự luận(5 điểm)
Bài 1(0,5 điểm): Tính nhanh: 
Bài 2(1 điểm):Tìm x , biết:
a) b) (x -1)2 = 25
Bài 3(1 điểm): Cho biết 45 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 18 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 15 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau).
Bài 4(0,5 điểm): Vẽ đồ thị hàm số y= -3x
Bài 5(1,5 điểm): Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 , AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC
 a) Chứng minh AKB = AKC và AK BC
 b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK.
 c) Tính góc BEC
Bài 6(0,5 điểm):
 Chứng minh rằng nếu: thì (Với b,c 0).
-------------------------------Hết------------------------------------
ĐÁP ÁN:
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
C
A
B
D
A
A
B
Phần tự luận
Câu 1(0,5 điểm): 	2,5	
Câu 2(1 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
a) x=10 và x=-20
b)x=6 và x=-4
Câu 3(1 điểm): Gọi số công nhân cần để hoàn thành công việc trong 15 ngày là x (người) (0,25 điểm)
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên cùng 1 công việc thì số công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. (0,25 điểm)
Do đó ta có:	
45.18=15.x x=54 (0,25 điểm)
Vậy cần tăng 54- 45 =9 công nhân để hoàn thành công việc trong 15 ngày.(0,25 điểm)
Câu 4(0,5điểm): 
* Cách vẽ:
- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
- Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
- Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 
Câu 5(1,5điểm):
 B
A
C
E
K
Xét AKB và AKC có:
AB = AC ( GT)
 AK: cạnh chung
 KB = KC (GT)
 Nên AKB = AKC (c.c.c) 
ﮮ AKB = ﮮ AKC (2 góc tương ứng)
Mà ﮮAKB +ﮮ AKC = 1800 ( vì 2 góc kề bù)
Do đó ﮮ AKB = ﮮ AKC =900
Chứng tỏ AK vuông góc với BC (0.5 điểm)
b)
EC// AK vì cùng vuông góc với BC ( 0.5 điểm)
c)Từ AKB = AKC (câu a)
=> ﮮ BAK = ﮮ CAK ( 2 góc tương ứng) 
Mà ﮮ BAK + ﮮ CAK = ﮮ BAC= 900 
ﮮ BAK = ﮮ CAK = 450
Ta thấy ﮮ BAK = ﮮ BEC ( vì 2 góc đồng vị)
Nên ﮮ BEC =450 ( 0.5 điểm) 
Câu 6(0,5 điểm): 
Vì 
Lại do Do đó: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i.doc