Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

a. Là động vật hằng nhiệt. b. Sống trong môi trường nước ngọt.

c. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. d. Thụ tinh trong.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?

a. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

b. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

c. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

d. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?

a. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.

b. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.

c. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

d. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.

Câu 4. Vây lẻ của cá chép gồm có :

a. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. b. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

c. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. d. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.

 

docx 9 trang bachkq715 5630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 
BÀI KIỂM TRA
Họ và tên : . 
Lớp: . 
MÔN: Sinh học - LỚP 7
Năm học: 2020-2021
 Thời gian làm bài: 15 phút
Ngày kiểm tra: / /2021
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chọn đáp án đúng điền vào bảng cuối trang
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
a. Là động vật hằng nhiệt. b. Sống trong môi trường nước ngọt.
c. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. d. Thụ tinh trong.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
a. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
b. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
c. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
d. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
a. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
b. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
c. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
d. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Câu 4. Vây lẻ của cá chép gồm có :
a. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. b. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
c. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. d. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ?
a. Là động vật ăn tạp. b. Không có mi mắt.
c. Có hiện tượng thụ tinh trong. d. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 6: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?
a. Nhái. b. Ếch. c. Lươn. d. Cóc . 
Câu 7: Lưỡng cư sống ở
a. trên cạn. b. dưới nước.
c. trong cơ thể động vật khác. d. vừa ở cạn, vừa ở nước.
Câu 8: Ếch đồng là động vật
a. biến nhiệt. b. hằng nhiệt. c. đẳng nhiệt. d. cơ thể không có nhiệt độ.
Câu 9: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống
a. ở cạn. b. ở nước. c. trong cơ thể vật chủ. d. ở cạn và ở nước.
Câu 10: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng. b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi. d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Câu 11: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây. b. Cá cóc Tam Đảo. c. Ễnh ương. d. Ếch giun.
Câu 12: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Thụ tinh trong. b. Là động vật biến nhiệt.
c. Phát triển qua biến thái. d. Da trần, ẩm ướt.
Câu 13: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Da khô có vảy sừng bao bọc. b. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
c. Có cổ dài. d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 14: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang. b. Da. c. Phổi. d. Da và phổi.
Câu 15: Thằn lằn bóng đuôi dài là
a. Động vật biến nhiệt. b. Động vật hằng nhiệt.
c. Động vật đẳng nhiệt. d. Không có nhiệt độ cơ thể.
Câu 16: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 5 – 10 trứng . d. 15 – 20 trứng.
Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
a. Đẻ con. b. Thụ tinh ngoài.
c. Vỏ trứng dai. d. Không có cơ quan giao phốichính thức ở con đực.
Câu 18: Da của chim bồ câu
a. Da khô, có vảy sừng. b. Da ẩm, có tuyến nhờn.
c. Da khô, phủ lông mao. d. Da khô, phủ lông vũ.
Câu 19: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
a. Bắt mồi dễ hơn. b. Thân hình thoi.
c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây. d. Làm đầu chim nhẹ hơn.
Câu 20: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
a. Làm nhẹ đầu chim. b. Giảm sức cản khi bay.
c. Lông mịn và không thấm nước. d. Giảm trọng lượng cơ thể.
Đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ .
BÀI KIỂM TRA
Họ và tên : . 
Lớp: . 
MÔN: Sinh học - LỚP 7
Năm học: 2020-2021
 Thời gian làm bài: 15 phút
Ngày kiểm tra: / /2021
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chọn đáp án đúng điền vào bảng cuối trang
Câu 1: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
a. Đẻ con. b. Thụ tinh ngoài.
c. Vỏ trứng dai. d. Không có cơ quan giao phốichính thức ở con đực.
Câu 2: Da của chim bồ câu
a. Da khô, có vảy sừng. b. Da ẩm, có tuyến nhờn.
c. Da khô, phủ lông mao. d. Da khô, phủ lông vũ.
Câu 3: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
a. Bắt mồi dễ hơn. b. Thân hình thoi.
c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây. d. Làm đầu chim nhẹ hơn.
Câu 4: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
a. Làm nhẹ đầu chim. b. Giảm sức cản khi bay.
c. Lông mịn và không thấm nước. d. Giảm trọng lượng cơ thể.
Câu 5: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây. b. Cá cóc Tam Đảo. c. Ễnh ương. d. Ếch giun.
Câu 6: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Thụ tinh trong. b. Là động vật biến nhiệt.
c. Phát triển qua biến thái. d. Da trần, ẩm ướt.
Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Da khô có vảy sừng bao bọc. b. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
c. Có cổ dài. d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 8: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang. b. Da. c. Phổi. d. Da và phổi.
Câu 9: Thằn lằn bóng đuôi dài là
a. Động vật biến nhiệt. b. Động vật hằng nhiệt.
c. Động vật đẳng nhiệt. d. Không có nhiệt độ cơ thể.
Câu 10: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 5 – 10 trứng . d. 15 – 20 trứng.
a. Làm nhẹ đầu chim. b. Giảm sức cản khi bay.
c. Lông mịn và không thấm nước. d. Giảm trọng lượng cơ thể.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
a. Là động vật hằng nhiệt. b. Sống trong môi trường nước ngọt.
c. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. d. Thụ tinh trong.
Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
a. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
b. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
c. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
d. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
a. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
b. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
c. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
d. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Câu 14. Vây lẻ của cá chép gồm có :
a. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. b. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
c. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. d. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ?
a. Là động vật ăn tạp. b. Không có mi mắt.
c. Có hiện tượng thụ tinh trong. d. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 16: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?
a. Nhái. b. Ếch. c. Lươn. d. Cóc . 
Câu 17: Lưỡng cư sống ở
a. trên cạn. b. dưới nước.
c. trong cơ thể động vật khác. d. vừa ở cạn, vừa ở nước.
Câu 18: Ếch đồng là động vật
a. biến nhiệt. b. hằng nhiệt. c. đẳng nhiệt. d. cơ thể không có nhiệt độ.
Câu 19: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống
a. ở cạn. b. ở nước. c. trong cơ thể vật chủ. d. ở cạn và ở nước.
Câu 20: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng. b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi. d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 
BÀI KIỂM TRA
Họ và tên : . 
Lớp: . 
MÔN: Sinh học - LỚP 7
Năm học: 2020-2021
 Thời gian làm bài: 15 phút
Ngày kiểm tra: / /2021
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chọn đáp án đúng điền vào bảng cuối trang
Câu 1: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây. b. Ếch giun. c. Ễnh ương. d. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 2: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Phát triển qua biến thái. b. Da trần, ẩm ướt.
c. Thụ tinh trong. d. Là động vật biến nhiệt.
Câu 3: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Màng nhĩ nằm trong hốc tai. b. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
c. Có cổ dài. d. Da khô có vảy sừng bao bọc.
Câu 4: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang. b. Da. c. Phổi. d. Da và phổi.
Câu 5: Thằn lằn bóng đuôi dài là
a. Động vật hằng nhiệt. b. Động vật biến nhiệt.
c. Động vật đẳng nhiệt. d. Không có nhiệt độ cơ thể.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
a. Là động vật hằng nhiệt. b. Sống trong môi trường nước ngọt.
c. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. d. Thụ tinh trong.
Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
a. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
b. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
c. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
d. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
a. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
b. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
c. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
d. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Câu 9. Vây lẻ của cá chép gồm có :
a. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. b. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
c. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. d. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ?
a. Là động vật ăn tạp. b. Không có mi mắt.
c. Có hiện tượng thụ tinh trong. d. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 11: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 5 – 10 trứng . d. 15 – 20 trứng.
Câu 12: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
a. Đẻ con. b. Thụ tinh ngoài.
c. Vỏ trứng dai. d. Không có cơ quan giao phốichính thức ở con đực.
Câu 13: Da của chim bồ câu
a. Da khô, có vảy sừng. b. Da ẩm, có tuyến nhờn.
c. Da khô, phủ lông mao. d. Da khô, phủ lông vũ.
Câu 14: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
a. Bắt mồi dễ hơn. b. Thân hình thoi.
c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây. d. Làm đầu chim nhẹ hơn.
Câu 15: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
a. Làm nhẹ đầu chim. b. Giảm sức cản khi bay.
c. Lông mịn và không thấm nước. d. Giảm trọng lượng cơ thể.
Câu 16: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?
a. Nhái. b. Ếch. c. Lươn. d. Cóc . 
Câu 17: Lưỡng cư sống ở
a. trên cạn. b. vừa ở cạn, vừa ở nước.
c. trong cơ thể động vật khác. d. ở nước.
Câu 18: Ếch đồng là động vật
a. hằng nhiệt. b. biến nhiệt. c. đẳng nhiệt. d. cơ thể không có nhiệt độ.
Câu 19: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống
a. ở nước. b. ở cạn. c. trong cơ thể vật chủ. d. ở cạn và ở nước.
Câu 20: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng. b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi. d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ .
BÀI KIỂM TRA
Họ và tên : . 
Lớp: . 
MÔN: Sinh học - LỚP 7
Năm học: 2020-2021
 Thời gian làm bài: 15 phút
Ngày kiểm tra: / /2021
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chọn đáp án đúng điền vào bảng cuối trang
Câu 1: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng. b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi. d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Câu 2: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Cá cóc Tam Đảo. b. Ếch cây. c. Ễnh ương. d. Ếch giun.
Câu 3: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Là động vật biến nhiệt. b. Thụ tinh trong. 
c. Phát triển qua biến thái. d. Da trần, ẩm ướt.
Câu 4: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Da khô có vảy sừng bao bọc. b. Có cổ dài t.
c. Mắt có mi cử động, có nước mắ. d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
a. Là động vật hằng nhiệt. b. Sống trong môi trường nước ngọt.
c. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. d. Thụ tinh trong.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
a. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
b. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
c. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
d. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
a. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
b. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
c. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
d. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Câu 8: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 5 – 10 trứng . d. 15 – 20 trứng.
Câu 9: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
a. Đẻ con. b. Thụ tinh ngoài.
c. Vỏ trứng dai. d. Không có cơ quan giao phốichính thức ở con đực.
Câu 10: Da của chim bồ câu
a. Da khô, có vảy sừng. b. Da ẩm, có tuyến nhờn.
c. Da khô, phủ lông mao. d. Da khô, phủ lông vũ.
Câu 11. Vây lẻ của cá chép gồm có :
a. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. b. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
c. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. d. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ?
a. Là động vật ăn tạp. b. Không có mi mắt.
c. Có hiện tượng thụ tinh trong. d. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 13: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?
a. Nhái. b. Ếch. c. Lươn. d. Cóc . 
Câu 14: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang. b. Da. c. Phổi. d. Da và phổi.
Câu 15: Thằn lằn bóng đuôi dài là
a. Động vật biến nhiệt. b. Động vật hằng nhiệt.
c. Động vật đẳng nhiệt. d. Không có nhiệt độ cơ thể.
Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
a. Bắt mồi dễ hơn. b. Thân hình thoi.
c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây. d. Làm đầu chim nhẹ hơn.
Câu 17: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
a. Làm nhẹ đầu chim. b. Giảm sức cản khi bay.
c. Lông mịn và không thấm nước. d. Giảm trọng lượng cơ thể.
Câu 18: Lưỡng cư sống ở
a. trên cạn. b. dưới nước.
c. trong cơ thể động vật khác. d. vừa ở cạn, vừa ở nước.
Câu 19: Ếch đồng là động vật
a. cơ thể không có nhiệt độ. b. hằng nhiệt. c. đẳng nhiệt. d. biến nhiệt.
Câu 20: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống
a. ở cạn. b. ở nước. c. trong cơ thể vật chủ. d. ở cạn và ở nước.
Đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_7_de_so_2.docx