Đề kiểm tra 45 phút Vật Lý Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra 45 phút Vật Lý Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

 I.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:

1 .Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?

A. Khi mắt ta hướng vào vật .

B. Khi mắt phát ra những tia sáng đến vật.

C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.

D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.

2 .Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?

A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng.

 B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.

 3. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

B.Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

C.đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.

D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

4. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?

 A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.

 B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.

 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:

A. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật.

B. Bằng vật. D.Gấp đôi vật.

6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:

A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.

 B. Lớn hơn vật D.Gấp đôi vật.

7. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:

A.Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật.

B. Bằng vật D.Bằng nửa vật.

 8. Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe?

A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.

B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.

C.Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương ( không quan sát được các vật ở xa).

 

doc 3 trang bachkq715 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Vật Lý Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÝ 7 
Họ và tên :.......................................... Lớp 7A....
 I.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1 .Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật .
B. Khi mắt phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.
D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
2 .Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng.
 B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
 3. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B.Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
C.đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
4. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
 A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.
 B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật.
B. Bằng vật. D.Gấp đôi vật.
6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.
 B. Lớn hơn vật D.Gấp đôi vật.
7. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
A.Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật.
B. Bằng vật D.Bằng nửa vật.
 8. Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C.Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương ( không quan sát được các vật ở xa).
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé.
9. Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng ( cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương:
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi.
B.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
C.Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.
D. Không so sánh được.
10. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
II.- Tìm từ thích hợp trong ( ) điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
11. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường.........(thẳng, cong, tròn.)
12. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng .............. khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương. ( lớn hơn, bằng, nhỏ hơn, xa hơn, gần hơn.)
13. Ảnh ...........tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn. ( thật, ảo)
14. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi...........vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. 
III. Tự luận	B
 15.Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng ( hình vẽ) A
a, Vẽ ảnh A/B/ của AB tạo bởi gương phẳng. 
b, Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sát được toàn bộ ảnh A/B/.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Mỗi câu đúng 0,2 điểm
Câu
Đ.án
Câu
Đ.án
Câu
Đ.án
Câu
Đ.án
Câu
Đ.án
1
D
11
D
21
C
31
C
41
B
2
D
12
B
22
D
32
D
42
C
3
D
13
B
23
C
33
A
43
C
4
B
14
D
24
A
34
A
44
D
5
B
15
D
25
C
35
D
45
C
6
C
16
A
26
B
36
D
46
A
7
A
17
D
27
B
37
D
47
C
8
D
18
B
28
D
38
A
48
B
9
A
19
A
29
D
39
B
49
C
10
D
20
D
30
C
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_vat_ly_lop_7_de_so_2_nam_hoc_2020_2021.doc