Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Học kì 1

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Học kì 1

Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là

A) -1 B)

C) 0 D)

 

Câu 2: Kết quả của phép tính 37 : 34: 32 là:

A. 312 B. 38 C. 3 D. 1

Câu 3: Số x15 không bằng số nào trong các số sau đây ?

A. x19 : x4 ( x 0 ) B. x7 . x8 C. x5 . x3 D. (x3 )5

Câu 4: Cho giá trị x băng: A. 124 B. C. 5 D. 0,5

Câu 5: Tìm x biết x =

A. x = B. x = C. x = D. x =

Câu 6: Với kết luận nào sau đây là đúng ?

A.

B.

C.

D.

 

Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính : x + là:

 A. B. C. 4 D.

 

docx 9 trang bachkq715 5440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................................
Lớp 7A.....
KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐẠI SỐ - LẦN 1
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề 01
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là
A) -1
B) 
C) 0
D)
Câu 2: Kết quả của phép tính 37 : 34: 32 là:
A. 312	B. 38	C. 3	D. 1
Câu 3: Số x15 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. x19 : x4 ( x 0 )	B. x7 . x8 	 C. x5 . x3	 	D. (x3 )5
Câu 4: Cho giá trị x băng: A. 124	 B. 	 C. 5	D. 0,5
Câu 5: Tìm çxç biết x = 
A. çxç = 	 B. çxç = 	 C. çxç = 	 D. çxç = 
Câu 6: Với kết luận nào sau đây là đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính : x + là:
 A. 	 B. 	 C. 4 	 D. 
Câu 8: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672	 B. 6,67	 C. 6,6735	 D. 6,673
Câu 9: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : . Giá trị của x là 	
A. x = 	 B. x = 	 C. x = ± 	 D. x = ± 
Câu 10. Kết quả của biểu thức là: 
 A. 24 	 B. 27 	 C. 25 	 D. 26
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. Đáp số khác 
Câu 12: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 3	 B. n = -1	 C. n = 1	 D. n = -3
Câu 13: Tìm hai số x, y biết x : 7 = y : 5 và x + y = −48
A. x = -28; y = -20 B. x = -20; y = 28
C. x = -20; y = -28 D. x = 20; y = -28
Câu 14. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị của x trong biểu thức ( x – 3)3 = -8 là 
A. x = 3 
B. x = -5 
C. x =- 5 ; - 1
D. x = 1
Họ và tên: ................................................
Lớp 7A.....
KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐẠI SỐ - LẦN 1
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề 02
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là
A) -1
B) 
C) 0
D)
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 59 : 53: 52 là:
A. 514	 B. 58	C. 54	 D. 1
Câu 3: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. x18 : x6 ( x 0 )	B. x4 . x8 	 C. x2 . x6	 	D. (x3 )4
Câu 4: Cho giá trị x băng: A. 4	 B. 	 C. 18 D. 216
Câu 5: Tìm çxç biết x = 
A. çxç = - 	 B. çxç = 	 C. çxç = 	 D. çxç = -
Câu 6: Với kết luận nào sau đây là đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính : x - = là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Cho x = 6,67234. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672	 B. 6,67	 C. 6,6735	 D. 6,673
Câu 9: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : . Giá trị của x là 	
A. x = 	 B. x = - C. x = ± 	D. x = ± 
Câu 10. Kết quả của biểu thức là: 
 A. 24 	 B. 26 	 C. 27 	 D. 25 
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. Đáp số khác 
Câu 12: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 3	 B. n = -1	 C. n = 1	 D. n = -3
Câu 13: Tìm hai số x, y biết x : 3 = y : 5và x + y = 32
A. x = -20; y = -12 B. x = 20; y = 12
C. x = -12; y = -20 D. x = 12; y = 20
Câu 14. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị của x trong biểu thức ( x – 5)3 = 8 là 
A. x = 13 ; 7
B. x = -13 
C. x = 13 
D. x = 7
Họ và tên: ................................................
Lớp 7A.....
KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐẠI SỐ - LẦN 1
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề 03
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1 ; ; 3; là
A) -1
B) 
C) 3
D) 
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 69 : 63: 62 là:
A. 614	 B. 68	C. 64	 D. 1
Câu 3: Số y12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. y18 : y6 ( x 0 )	B. y4 . y8 	 C. y2 . y6	 	D. (y3 )4
Câu 4: Cho giá trị x băng: A. 5	 B. 	 C. 30 D. 125
Câu 5: Tìm çxç biết x = 
A. çxç = - 	 B. çxç = 	 C. çxç = 	 D. çxç = -
Câu 6: Với kết luận nào sau đây là đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính : x + = là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Cho x = 7,68254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 7, 683.	 B. 7, 682 .	 C. 7,68 	 D. 7, 680.
Câu 9: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : . Giá trị của x là 	
A. x = 	 B. x = - C. x = ± 	D. x = ± 
Câu 10. Kết quả của biểu thức là: 
 A. 24 	 B. 26 	 C. 27 	 D. 25 
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. 
B. - 
C. 0 
D. Đáp số khác 
Câu 12: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 3	 B. n = -1	 C. n = 1	 D. n = -3
Câu 13: Tìm hai số x, y biết x : 4 = y : 5 và x + y = -36
A. x = -20; y = -16 B. x = 20; y = 16
C. x = -16; y = -20 D. x = 16; y = 20
Câu 14. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị của x trong biểu thức ( x – 4)3 = 27 là 
A. x = 7 ; - 3
B. x = -7 
C. x = 7 
D. x = -3
Họ và tên: ................................................
Lớp 7A.....
KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐẠI SỐ - LẦN 1
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề 04
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1 ; ; 3; là
A) -1
B) 
C) 3
D) 
Câu 2: Kết quả của phép tính 99 : 93: 92 là:
A. 914	 B. 98	C. 94	 9. 1
Câu 3: Số z12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. z18 : z6 ( z 0 )	B. z4 . z8 	 C. z2 . z6	 	D. (z3 )4
Câu 4: Cho giá trị x băng: A. 8	 B. 	 C. 64 D. 20
Câu 5: Cho | x | = thì :	
A. x = 	B. x = 	 C. x = hoặc x = - 	 D. x = 0 hoặc x = 
Câu 6: Với kết luận nào sau đây là đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính : x + = là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Kết quả làm tròn số 2, 74256 đến chữ số thập phân thứ ba là
A. 2, 743	B. 2, 742 	C. 2, 740	D. 2, 700
Câu 9: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : . Giá trị của x là 	
A. x = 	 B. x = C. x = ± 	D. x = ± 
Câu 10. Kết quả của biểu thức là: 
 A. 24 	 B. 27 	 C. 25 	 D. 26 
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. 
B. 
C. 0 
D. Đáp số khác 
Câu 12: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 3	 B. n = -1	 C. n = 1	 D. n = -3
Câu 13: Tìm hai số x, y biết x : 3 = y : 7 và x - y = 36
A. x = -27; y = - 63 B. x = 27; y = -63
C. x = -27; y = 63 D. x = -63; y = 27
Câu 14. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị của x trong biểu thức ( x – 2)3 = 27 là 
A. x = 5 ; - 3
B. x = -5 
C. x = 5 
D. x = -3

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_7_hoc_ki_1.docx