Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 7 - Học kì I

Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 7 - Học kì I

Câu 4: Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O khi đó ta có:

A. Ba cặp góc đối đỉnh

B. Bốn cặp góc đối đỉnh

C. Năm cặp góc đối đỉnh

D. Sáu cặp góc đối đỉnh

Câu 5: Hai góc đối đỉnh thì

 A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau

Câu 6: Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:

 A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc vuông D. phụ nhau

Câu 7: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc so le trong thì chúng

 A. Bằng nhau B. Bù nhau

 C. Phụ nhau D. Không kết luận được gì

Câu 8: Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì

 A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c

 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c

 C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c

 D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c

Câu 9: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:

 A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b

 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b

 C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b

 D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b

 

docx 4 trang bachkq715 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 7 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM GIỮA HỌC KỲ I
ĐẠI SỐ 
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A) 	 B) C) D) 
Câu 2: Kết quả phép tính bằng : A) 0,1 B) – 1 	 C) – 10	 D) – 100
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai? 
A. -5 Q;	 B. I;	C. Q R;	D. 7,5(6) Q
Câu 4: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
 A. 	B. 	 C. 	D.
Câu 5: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) 	 B) 	 	C) 	 D) 
Câu 6 Kªt qu¶ cña phÐp tÝnh: (-10)8 : 28 lµ: 
 A.(-5)8 ; B. 58 ; C. (-5)1 ; D. 51
Câu 7: Cho = 2 thì : A. x = 2	B. x = – 2	 C. x = 2 hoặc x = – 2 	 D. x = 0
Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
 A. – 10	B. – 9	 C. – 8	 D. – 7
Câu 9: Cho thì m bằng : A. 2	B. 4	 C. 8	D. 16
Câu 10: Nếu và x + y = -15 thì x bằng? A. 6	 B. – 6	 C. 9	 D. – 9
Câu11: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số: A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 12: Nếu thì x2 = ? A. 4	 B. 8	 C. 16 	 D. 32
Câu 13: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Lµm trßn sè 17,658 ®Õn ch÷ sè thËp ph©n thø hai lµ : 
 A. 17,64 B. 17,65 C. 17,658 D. 17,66 .
Câu 15: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) 	 B) 	 C) 	 D) 
Câu 16: Cho thì : A) t = 3	 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D) 
Câu 17 Ta cã 7. 28 = 49 . 4, suy ra:
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 18 Sè viÕt ®­îc d­íi d¹ng sè thËp ph©n:
 A. h÷u h¹n ; B. v« h¹n tuÇn hoµn; C. v« h¹n kh«ng tuÇn hoµn .
Câu 19: Điền kí hiệu vào: -3 c Q A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 20: Nếu thì suy ra giá trị x2 sẽ là? A. 4	 B. 8	 C. 16	 D. – 16
Câu 21: Tích 24.22 bằng? A. 26	 B. 28	 C. 46 	D. 48
Câu 22 Kết quả của (2011)0 bằng? A. 0	 B. 1	 C. 2011	D. – 2011
CÂU 23: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được: 
A. 12,73	B. 12,74	C. 12,736	D. 12,737
CÂU 24: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 25: Cho biết: 166 = ( 82 )x. Vậy, x bằng: A. 4	 B. 5	C. 6	D. 8
Câu 26: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
	A. 	B. C. 	 D. 
Câu 27: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
	A. 	 B. 	 C. 20	 D. 2
Câu 28: Biểu thức 57.42.()5 được viết gọn là: 
	A. 25.24	B. 25.26 	C. 25.28	D. 25.29
Câu 29: Nếu Error! Bookmark not defined. = thì x2 là số nào? A. 	B. C. 	D. Một kết quả khác
Câu 30 Cho đẳng thức ½x - 1,7½= 2,3. Giá trị của x là: 
	A. x = 4 hoặc x = - 0,6	B. x = 4 hoặc x = 0,6 
	C. x = - 4 hoặc x = - 0,6 	D. x = - 4 hoặc x = 0,6
Câu 31: Nếu = và x - 2y = 33 thì y là số nào? A. - 18 B. - 20 	C. - 22 	D. - 24
Câu 32Giá trị của x trong tỉ lệ thức: = A. B. 	C. 	D. 
Câu 33: Giá trị của biểu thức P = - là: A. B. 	C. 	 D. 
Câu 34: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 325 : 35 lµ: A. 35 B. 15 C. 320 D. 120
Câu 35: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200	 B. 2300 > 3200 	 C. 2300 < 3200	 D. Không so sánh được
Câu 36: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 A) 	 B) C) D) 
HÌNH HỌC 
Câu 1: Nếu a//c và cb thì:
 A/ a vuông góc b ; B/ a cắt b ; C/ a song song b ; D/ a trùng b 
 Câu 2: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho:
 A/ 1 đường thẳng ; B/ 2 đường thẳng ; C/ 3 đường thẳng ; D/ vô số đường thẳng
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau.	B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
	C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau	D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau.
Câu4: Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
 	A. vuông góc	 	B. cắt nhau. 
C. song song	D. trùng nhau
Câu 5 : Nếu a b và b c thì : 
A. a c 	B. a // c . 	C. a //b	D. c // b 	
Câu 6: Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
 A. Góc tù 	 B. Góc bẹt C. Góc vuông 	 D. phụ nhau
Câu 7: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc so le trong thì chúng
 A. Bằng nhau 	B. Bù nhau 
 C. Phụ nhau 	D. Không kết luận được gì
Câu 8 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
 A. Vô số đường thẳng song song với a.	 B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
 C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 9 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là:
	A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 D. 5 cặp.
Câu 10: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b 
C. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b 
Câu 11: Hai dường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là : a a’
a. Đúng 	b. Sai
Câu 12: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là:
	a. 450 	b. 600 	 c. 800 	d. 900
Câu 13 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
	A. xx’ là đường trung trực của yy’	B. yy’ là đường trung trực của xx’
	C. xx’yy’ 	D. xx’ // yy’	
Câu 14: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là : 
 A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB 
 C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Cả 3 ý trên đều đúng 
Câu15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.	B. Hai góc góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
C. Hai góc bằng nhau bao giờ cũng là hai góc đối đỉnh.	D. Nếu a//b và c//b thì a//b//c
Câu 16 : Số điểm chung của hai đường thẳng song song là:
 A. 0 	B. 1 	C. 2	D. 3
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
 A. Nếu a // b và b // c thì a // c B. Nếu a c và b c thì a // b
 C. Nếu a c và b c thì a b D. Nếu a // c và b // c thì a // b
Câu 18: Hai đường thẳng song song là:
 A/ Hai đường thẳng phân biệt. B/ Hai đường thẳng không có điểm chung.
 C/ Hai đường thẳng cắt nhau. D/ Một kết luận khác.
Câu 4: Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O khi đó ta có:
Ba cặp góc đối đỉnh 
Bốn cặp góc đối đỉnh 
C. Năm cặp góc đối đỉnh 
D. Sáu cặp góc đối đỉnh
Câu 5: Hai góc đối đỉnh thì
	A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bù 	 D. Phụ nhau 
Câu 6: Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
 A. Góc tù 	 B. Góc bẹt C. Góc vuông 	 D. phụ nhau
Câu 7: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc so le trong thì chúng
 A. Bằng nhau 	B. Bù nhau 
 C. Phụ nhau 	D. Không kết luận được gì
Câu 8: Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì
 A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c
 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c 
 C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c 
 D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
Câu 9: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:
	A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b 
 C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b 
 D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b 
Câu 10: Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 600 thì :
 A . xÔy = 600 B . xÔy’ = 1200 C. Cả hai ý A và B đều đúng D . Cả hai ý A và B đều sai 
Câu 11: Hai đường thẳng vuông góc thì chúng cắt nhau và trong các góc tạo thành có: 
 A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng 
Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là : 
 A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB 
 C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Cả 3 ý trên đều đúng 
 600
 H.1
Câu 16: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có thể vẽ mấy đường thẳng song song với đường thẳng a : 
 A. 1 B. 2 C. 2 D . Vô số 
Câu 17: Cho hình vẽ(H.1) , biết AB // DC , = 900, = 600. 
Số đo các góc B và C là : 
A. = 900 , = 1300 	B.= 900 , = 1400 
C. = 900 , = 1000 	D.= 900 , = 1200 
H.2
1300
Câu 18: Cho hình vẽ (H.2), có =1300 thì: Số đo của góc là: 
A. 500 B. 400 C. 700 	D. 1300 
. 
Câu 19: Nếu hai dường thẳng song song thì:
	a. Cặp góc trong cùng phía bù nhau b. Cặp góc so le trong bằng nhau
	c. Cặp góc đồng vị bù nhau 	d. Tất cả các ý trên điều đúng
Câu 20: Cho đường thẳng a // b ,nếu đường thẳng c a thì:
	a. a b 	b. b c 	c. c // a 	d. b // c
Câu 21:(3điểm): Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu a b và c b thì a // c 
2
Nếu a // b và c b thì c a
3
Nếu a // b và c // b thì a // c 
4
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
5
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị không bằng nhau
6
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau
Câu 22/ Hiệu hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng song song a và b với đường thẳng c là 240. Góc lớn trong hai góc đó bằng:
 A. 1140 B. 1120 C. 1020 D. 1240
Câu 23/ Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Biết . Số đo góc x’Oy’ bằng:
 A.300 B. 450 C. 1200 D. 500
Câu 24 Hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng song song a và b tỷ lệ 3 và 2. Góc nhỏ có số đo là:
 A. 600	 B. 680	 C. 720	 D. 800
Câu 25/ Cho hai đường thẳng CD và MN. Một cát tuyến EK, E CD ; K MN; có = 600. Để MN // CD thì = ? A. 300	 B. 600	 C. 450	 D. 900

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i.docx