Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Thới Bình

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Thới Bình

II- Phần tự luận: (6,0 điểm)

Câu 9: (1,5 điểm): Điểm bài thi môn Toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau :

10 9 8 4 6 7 6 9 8 5

3 7 7 8 7 8 10 7 5 7

5 7 8 7 9 9 6 10 6 8

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 10: (1,5 điểm): Cho và

a) Tính: P(x) + Q(x).

b) Tính: P(x) - Q(x).

c) Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của đa thức P(x).

Câu 11 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở C, có , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E( E thuộc BC), kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB).

a) Hai cạnh AC và BC cạnh nào lớn hơn? Vì sao?

b) Chứng minh: AC = AK.

c) Chứng minh: K là trung điểm của AB

d) Chứng minh: AB – AC > EB – EC.

 

doc 4 trang sontrang 6800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Thới Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2020 – 2021
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê.
Nhận biết được dấu hiệu cần điều tra
Lập được bảng “tần số”. Tìm mốt, số trung bình cộng.
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,25
1,25
1,5
Tỉ lệ %
2,5%
12,5%
15%
2. Biểu thức đại số.
Nhận biết đơn thức đồng dạng, 
Nhân hai đơn thức, cộng đơn thức đồng dạng 
 Biết tìm bậc, nghiệm của đa thức
Cộng, trừ các đa thức một biến, tính giá trị của đa thức.
Số câu
1
4
3
8
Số điểm
0,5
2,0
1,5
4,0
Tỉ lệ %
5%
20%
15%
40%
3. Tam giác 
Biết được bộ ba số thỏa mãn định lí Py-ta-go
.
Chứng minh được hai tam giác vuông bằng nhau , từ đó suy ra cạnh tương ứng bằng nhau
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Tỉ số %
5%
15%
20%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Định lí về trọng tâm của tam giác.
Hiểu được bất đẳng thức tam giác. Cạnh và góc đối diện khi so sánh
Chuyển bài toán so sánh cạnh về vận dụng bất đẳng thức tam giác 
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
0,5
2,5
Tỉ số %
5%
5%
10%
10%
25%
Tổng số câu
4
1,75
17,5%
6
3,5
35%
7
4,25
42,5%
1
0,5
5%
18
Tổng số điểm
10
Tỉ số %
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
 - Môn thi: 	Toán.
	- Ngày thi: 	 
	- Thời gian: 	90 phút (không kể thời gian giao đề)
* Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
I- Phần trắc nghiệm: 
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Cộng hai đơn thức bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Bậc của đa thức: là :
	A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 5. Giá trị x = -2 là nghiệm của đa thức :
	A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là trung tuyến thì:
A. AM = AB
B. GM = AG
C. 
D. 
Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 4cm
B. 9cm; 15cm; 12cm
C. 3cm; 3cm; 6cm
D. 3cm; 4cm; 5cm
Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 2cm; 3cm; 5cm
B. 6cm; 8cm; 10cm 
C. 4cm; 9cm; 12cm
D. 3cm; 9cm; 14cm
II- Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm): Điểm bài thi môn Toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau :
10
9
8
4
6
7
6
9
8
5
3
7
7
8
7
8
10
7
5
7
5
7
8
7
9
9
6
10
6
8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 10: (1,5 điểm): Cho và 
Tính: P(x) + Q(x).
Tính: P(x) - Q(x).
Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của đa thức P(x).
Câu 11 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở C, có , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E( E thuộc BC), kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB).
Hai cạnh AC và BC cạnh nào lớn hơn? Vì sao?
Chứng minh: AC = AK.
Chứng minh: K là trung điểm của AB
Chứng minh: AB – AC > EB – EC.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Môn thi: 	Toán 7.
	- Ngày thi: 	 ..
I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
B
A
D
C
B
II- Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
0.25
b)
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá trị (x) 
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
1
3
4
8
6
4
3
0.75
c)
*Tính số điểm trung bình làm bài thi môn Toán của lớp 7A là:
 = 
*Mốt của dấu hiệu là: 7.
0.25
0.25
2
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 
=
Tính tổng : 
 P(x) + Q(x) + ()=-x +2
0.5
b)
P(x) - Q(x) = - ()
= 
0.5
c)
P(-1) = 5.(-1)3 + 2.(-1)2 + 4(-1) +7 = 0. Vậy x= -1 là nghiệm của đa thức P(x).
0.5
Hình
vẽ
0.5
a)
Ta có: 
Do đó: AC < BC 
0.5
b)
Chứng minh: AC = AK.
Xét hai tam giác vuông ACE và AKE có:
 ( Vì AE là tia phân giác của góc A)
AE là cạnh huyền chung.
Do đó (cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra: AC = AK ( Hai cạnh tương ứng)
0.5
0.5
c)
Chứng minh: K là trung điểm của AB:
Xét tam giác ABE có nên là tam giác cân tại E.
Mà EK là đường cao nên EK cũng là trung tuyến.
Do đó K là trung điểm của AB
0.5
d)
Chứng minh: AB – AC > EB – EC.
Ta có: AB – AC = AB - AK = BK
Xét EKB 
Có BK> EB – EK (1)
Mà CE = EK (2) ()
Từ (1) và (2) ta có BK > EB - EC ( Bất đẳng thức tam giác BEK)
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020.doc