Đề kiểm tra chất lượng môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2019-2020
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) : Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu em cho là đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1 (0,5 điểm) : Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật
A. trùng giày. B. trùng biến hình.
C. trùng roi xanh. D. trùng sốt rét.
Câu 2 (0,5 điểm) : Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. mọc chồi. B. tái sinh.
C. tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính D. sinh sản hữu tính.
Câu 3 (0,5 điểm) : Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là
A. gây ngứa ở hậu môn. B. gây tắc ruột, tắc ống mật.
C. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
Câu 4 (0,5 điểm) : Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người ?
A. ruột non. B. ruột già. C. gan. D. tá tràng.
Câu 5 (0,5 điểm) : Sán lá gan thích nghi với lối sống:
A. ở biển. B. trên cây. C. kí sinh. D. ngoài môi trường Câu 6 (0,5 điểm) :
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG ĐỀ SỐ 02 TRƯỜNG THCS HÙNG AN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) : Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu em cho là đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1 (0,5 điểm) : Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật A. trùng giày. B. trùng biến hình. C. trùng roi xanh. D. trùng sốt rét. Câu 2 (0,5 điểm) : Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. mọc chồi. B. tái sinh. C. tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính D. sinh sản hữu tính. Câu 3 (0,5 điểm) : Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là A. gây ngứa ở hậu môn. B. gây tắc ruột, tắc ống mật. C. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. Câu 4 (0,5 điểm) : Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người ? A. ruột non. B. ruột già. C. gan. D. tá tràng. Câu 5 (0,5 điểm) : Sán lá gan thích nghi với lối sống: A. ở biển. B. trên cây. C. kí sinh. D. ngoài môi trường Câu 6 (0,5 điểm) : Câu 7 (0,5 điểm): Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ? A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần. Câu 8 (0,5 điểm): Loài nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng. A. Bướm. B. Châu chấu. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Trùng sốt rét có cấu tạo và dinh dưỡng như thế nào ? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ? Em hãy đề ra biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét ? Câu 2 (2 điểm ): Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông” ? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ giun đất ? Câu 3 (2 điểm): Cho biết các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh. -------------------------------Hết--------------------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG THCS HÙNG AN ĐỀ SỐ 02 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Sinh học 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A C B A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1(2.0đ) * Cấu tạo và dinh dưỡng - Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển và các không bào. - Dinh dưỡng: Chui vào hồng cầu, sử dụng chất dinh dưỡng trong hồng cầu. * Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì: đây là môi trường thuận lợi (nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp ) nên có nhiều muỗi Anôphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. * Biện pháp - Vệ sinh môi trường: Phát quang bụi rậm, đặc biệt là ao tù nước đọng, phun thuốc diệt muỗi. - Vệ sinh cá nhân, ngủ phải có màn. 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 2(2.0đ) Nói “ Giun đất là bạn của nhà nông” vì Trong hoạt động sống giun đất thường xuyên đào hang để ăn đất và các vụn hữu cơ làm đất tơi xốp thoáng khí, tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhầy làm mềm đất, phân giun có cấu trúc hạt tròn làm tăng độ màu mỡ cho đất. Cách bảo vệ giun - Bảo vệ môi trường đất - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu - Không giết hại giun đất một cách vô tổ chức 1đ 1đ Câu 3 (2.0đ) - Biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh: - Ăn uống vệ sinh: ăn chín, uống sôi, không ăn gỏi, ăn tái, uống nước lã, dùng lồng bàn ... - Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, tắm rửa sạch sẽ, cắt móng tay - Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở: diệt ruồi, nhặng, sử dụng hố xí hợp vệ sinh, ủ phân động vật trước khi sử dụng, ko tưới phân tươi...kết hợp với VS XH ở cộng đồng (0,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÙNG AN Năm học 2020 – 2021 Đề 02 Môn: Sinh học 7 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Ngành Động vật nguyên sinh Phân biệt được kiểu dinh dưỡng, của ngành động vật nguyên sinh Giải thích vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi và đề ra biện pháp phòng tránh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 01 0,5 5% 01 02 20% 02 2,5 25% Chủ đề 2: Ngành Ruột khoang Nhận biết được các cách sinh sản của thủy tức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 01 0,5 5% 01 0,5 5% Chủ đề 3: Các ngành Giun Nêu đặc điểm môi trường sống của i giun kí sinh Nhận biết được tác hại của giun móc câu đối với con người. - Giải thích vai trò của giun đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 02 01 10% 01 0,5 5% 01 02 20% 04 3,5 35% Chủ đề 4: Ngành Thân mềm - Biết được cơ quan di chuyển của trai sông. Cấu tạo trong, vai trò, tập tính của thân mềm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 01 0,5 5% 01 2,0 20% 02 2,5 25% Chủ đề 5: Ngành Chân khớp Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu - Nhận biết được loài thuộc lớp Sâu bọ có ích cho cây trồng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 01 0,5 5% 01 0,5 5% 02 1,0 10% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 04 02 20% 04 02 20% 02 04 40% 01 02 20% 11 10 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_i_de_so_2_n.doc