Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Long

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Long

PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,25đ) Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng?

A. Q

B. Q

C. I

D. I R, Q R

 

Câu 2(0,25đ). Kết quả của phép tính 37:34 bằng :

A. 18 B. 27 C. 9 D. 6

Câu 3(0,25đ). Lũy thừa có giá trị bằng:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 4(0,25đ). Nếu thì a có giá trị là:

A. 16 B. -16 C. 2 D. -2

Câu 5(0,25đ). Cho tỉ lệ thức: với a,b,c,d khác 0. Ta có:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 6(0,25đ). Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:

A. x = 19, y = 5 B. x = 28, y = 16 C. x = 18, y = 7 D. x = 21, y = 12

 

doc 21 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ ngày tháng 12 năm 2021
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
Trường THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:..................................
Lớp 7...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề này có 03 trang )
Điểm 
Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI
PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ) Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng?
A.Q
B. Q	
C. I
D. IR, QR
Câu 2(0,25đ). Kết quả của phép tính 37:34 bằng :
A. 18
B. 27
C. 9	
D. 6
Câu 3(0,25đ). Lũy thừa có giá trị bằng: 	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4(0,25đ). Nếu thì a có giá trị là:
A. 16
B. -16
C. 2
D. -2
Câu 5(0,25đ). Cho tỉ lệ thức: với a,b,c,d khác 0. Ta có: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6(0,25đ). Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
A. x = 19, y = 5 
B. x = 28, y = 16 
C. x = 18, y = 7 
D. x = 21, y = 12
Câu 7(0,25đ). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 4 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 
B. 32
C. 2
D. 4
Câu 8.(0,25đ). Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là:
A. 60
B. 
C. 
D. 1,5
Câu 9(0,25đ). Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Ta có:
A. f(0) = 5 B. f(-1) = 5 C. f(-1) = 1 D. f(-2) = -1
Câu 10(0,25đ). Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(-1) = - 9 . B. f = 3	C. f(3) = 25 	D. f(0) = 1
Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 12(0,25đ). Nếu và thì:
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 13(0,25đ). Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì:
 A. a và c cắt nhau	 B. a và c song song với nhau
 C. a và c trùng nhau	 	D. a và c vuông góc với nhau
Câu 14(0,25đ). Đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại điểm I, MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MNAB và IA = IB
B. IM = IN
C. IA=IB và IM=IN
D. MNAB và IM=IN
Câu 15 (0,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A và có . Khi đó bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16.(0,25đ):Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ta có: 
A. 
B. AB = AC
C. = 
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0điểm) 
a) Thực hiện phép tính: (- 87,5) – 3,8 + 0,8 + 87,5 
b) Tìm x, biết: 
Câu 18. (1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh.
Câu 19. (1,0 điểm) 
Cho hình vẽ bên (hình 1), Biết = 900; ;
Đường thẳng m có song song với đường thẳng n hay không? 
Vì sao?
Tính số đo góc C	
Câu 20. (2,0 điểm) 
Cho DABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Chứng minh:
DAIB =DAIC 
AI ^ BC
 c) Biết . Tính số đo góc B.	 
Câu 21. (0,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết : và 2x + 3y – z = 95
....................................................................BÀI LÀM..........................................................
	Thứ ngày tháng 12 năm 2021
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
Trường THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:........................................
Lớp 7...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề này có 03 trang )
Điểm 
Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ) : Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng?
A.Q
B. Q	
C. I
D. IR, QR
Câu 2 (0,25đ) : Kết quả của phép tính 36 : 32 bằng :
A. 38
B. 34
C. 312 
D. 316
Câu 3 (0,25đ) : Lũy thừa có giá trị bằng: 	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 (0,25đ) : Nếu thì a có giá trị là:
A. 25
B. -25
C. 10
D. -10
Câu 5 (0,25đ) : Cho tỉ lệ thức: với a,b,c,d khác 0. Ta có: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6 (0,25đ) : Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
A. x = 12, y = 7 
B. x = 20, y = 8 
C. x = 16, y = 4 
D. x = 15, y = 3
Câu 7 (0,25đ) : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = -9. 
 Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. -27
B. 27
C. -3
D. 3
Câu 8.(0,25đ) : Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -2. 
 Hệ số tỉ lệ a là:
A. -20
B. 20
C. -5
D. 5
Câu 9. (0,25đ) : Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 3. Ta có:
 A. f(0) = 5 B. f(-1) = 5 C. f(-1) = -1 D. f(2) = -1
Câu 10.(0,25đ) : Cho hàm số y = f(x) = 1 - 2x. Khẳng định nào sau đây là đúng:
 A. f(-1) = -3 . B. f = 2	 C. f(3) = 5 	 D. f(-1) = 3
Câu 11.(0,25đ) : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 12. (0,25đ) : Nếu và thì:
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 13. (0,25đ) : Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì:
 A. a và c cắt nhau	 	 B. a và c song song với nhau
 C. a và c trùng nhau	 D. a và c vuông góc với nhau
Câu 14. (0,25đ) : Đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại điểm I, MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MNAB và IA = IB
B. IM = IN
C. IA=IB và IM=IN
D. MNAB và IM=IN
Câu 15. (0,25đ): Cho tam giác ABC có ; . Khi đó số đo bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. (0,25đ) :Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ta có: 
A. 
B. AB = AC
C. = 
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0điểm) 
a) Thực hiện phép tính: (- 27,5) – 3,8 + 1,8 + 27,5 
b) Tìm x, biết: 
Câu 18. (1,5 điểm) Trong dịp tết trồng cây, ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng tương ứng tỉ lệ với 4; 3 ; 2. Hỏi mỗi lớp đã trồng bao nhiêu cây xanh, biết rằng lớp 7A trồng số cây xanh nhiều hơn lớp 7C là 10 cây.
Câu 19. (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên (hình 1), Biết = 900; ;
Đường thẳng a có song song với đường thẳng b hay không? 
Vì sao?
 b) Tính số đo góc C
Hình 1 
Câu 20. (2 điểm) 
 	 Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a, DAIM =DAIN 
b, AI ^ MN
c, Biết . Tính số đo góc M. 
Câu 21. (0,5 điểm) 
Tìm các số x, y, z biết : và 2x + 3y – z = 95
BÀI LÀM
PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Chủ đề 1. Số hữu tỉ. Số thực 
Nhận biết được quan hệ giữa các tập hợp số Q,I,R
-Căn bậc hai số học
-Tính chất của tỉ lệ thức
-Các phép tính trên phân số và qui tắc chuyển vế
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa bậc chẵn của một số âm
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(C1,2,3,4)
1
2(C5,6)
0,5
1(C17)
1
1(C21)
0,5
8
2,5
25%
Chủ đề 2. Hàm số và đồ thị 
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch
-Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận - Tính được tỉ số của hai số
số câu
 số điểm
Tỉ lệ %
4(C7,8,9,10)
1đ
10%
1(C18)
1,5đ
15%
5
2,5đ
25%
Chủ đề 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 
Nhận biết quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song 
Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra hai đường thẳng song song, tính được số đo góc
số câu
số điểm
Tỉ lệ %
2(C11,
12,)
0,5đ
5%
2(C13,
14)
0,5đ
5%
1(C19)
 1đ
10%
5
2đ
20%
Chủ đề 4. Tam giác
-Nhận biết được các góc nhọn trong tam giác vuông
-Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác
số câu
 số điểm
Tỉ lệ %
2(C15,16)
0,5đ
5%
1(C20)
2đ
20%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
6
3
40%
3
4
30%
21
10
100%
II.ĐỀ BÀI
PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ) Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng?
A.Q
B. Q	
C. I
D. IR, QR
Câu 2(0,25đ). Kết quả của phép tính 37:34 bằng :
A. 18
B. 27
C. 9	
D. 6
Câu 3(0,25đ). Lũy thừa có giá trị bằng: 	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4(0,25đ). Nếu thì a có giá trị là:
A. 16
B. -16
C. 2
D. -2
Câu 5(0,25đ). Cho tỉ lệ thức: với a,b,c,d khác 0. Ta có: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6(0,25đ). Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
A. x = 19, y = 5 
B. x = 28, y = 16 
C. x = 18, y = 7 
D. x = 21, y = 12
Câu 7(0,25đ). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 4 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 
B. 32
C. 2
D. 4
Câu 8.(0,25đ). Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là:
A. 60
B. 
C. 
D. 1,5
Câu 9(0,25đ). Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Ta có:
A. f(0) = 5 B. f(-1) = 5 C. f(-1) = 1 D. f(-2) = -1
Câu 10(0,25đ). Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(-1) = - 9 . B. f = 3	C. f(3) = 25 	D. f(0) = 1
Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 12(0,25đ). Nếu và thì:
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 13(0,25đ). Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì:
 A. a và c cắt nhau	 B. a và c song song với nhau
 C. a và c trùng nhau	 	D. a và c vuông góc với nhau
Câu 14(0,25đ). Đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại điểm I, MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MNAB và IA = IB
B. IM = IN
C. IA=IB và IM=IN
D. MNAB và IM=IN
Câu 15 (0,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A và có . Khi đó bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16.(0,25đ):Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ta có: 
A. 
B. AB = AC
C. = 
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0điểm) 
a) Thực hiện phép tính: (- 87,5) – 3,8 + 0,8 + 87,5 
b) Tìm x, biết: 
Câu 18. (1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh.
Câu 19. (1,0điểm) Cho hình vẽ bên (hình 1), Biết = 900; 
;
Đường thẳng m có song song với đường thẳng n hay không? 
Vì sao?
 b) Tính số đo góc C
 (Hình 1)
Câu 20. (2,0 điểm) 
Cho DABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Chứng minh:
DAIB =DAIC 
AI ^ BC
 c) Biết . Tính số đo góc B.	 
Câu 21. (0,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết : 
 và 2x + 3y – z = 95
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN 7 
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
D
A
D
B
C
A
B
D
D
A
B
A
D
D
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu:17
(1điểm)
a) (- 87,5) – 3,8 + 0,8 + 87,5
= (- 87,5 + 87,5) + (- 3,8 + 0,8)
= - 3
0,25
0,25
b) 
0,25
0,25
Câu:18
(2 điểm)
Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c (học sinh). 
Theo đề bài ta có: và a – b = 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra được: a = 16; b = 14; c = 18.
Vậy số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 16; 14; 18 (học sinh). 
 0,25
0,5
0,5
0,5
 0,25
Câu:19
(1 điểm)
Câu:20
(2điểm)
 theo bài ra ta có
Kết hợp (1) và (2) ta có
 m//n
Vậy m//n
b) vì m//n mà và là hai góc trong cùng phía)
 nên Ta có + = 1800 
 hay + 1100 = 1800
 => =1800 -1100 = 700 
 Vậy = 700 
0,5
0,5
GT
=
=
2
2
1
1
A
B
C
I
DABC (AB = AC)
AI phân giác góc A
K
a) IB = IC
b) AI ^ BC
c) = ?
0,5
a ) Chứng minh
a) Xét DABI và DACI, ta có:
0,5
b) Vì DABI = DACI (cm trên) 
 Þ (hai góc tương ứng)
 Mà (kề bù)
Do đó: hay AI ^ BC (đpcm)
0,25
0,25
xét DABC ,có AB = AC => DABC cân tại A
DABC cân tại A, => DABC là tam giác đều
 DABC là tam giác đều => = 600 
v ậy = 600
0,25
0,25
Câu:21
(0,5điểm)
=
=
Suy ra x = 21; y = 32; z = 43
0,25
0,25
 (Ghi chú: Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
Tân long, ngày 24/ 11/2021
 BGH duyệt đề	Người thẩm định đề	 Giáo viên ra đề
	 Đỗ Thị Minh Thu 	 Trần Thu Thủy
PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Chủ đề 1. Số hữu tỉ. Số thực 
Nhận biết được quan hệ giữa các tập hợp số Q,I,R
-Căn bậc hai số học
-Tính chất của tỉ lệ thức
-Các phép tính trên phân số và qui tắc chuyển vế
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa bậc chẵn của một số âm
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(C1,2,3,4)
1đ
10%
2(C5,6)
0,5đ
5%
1(C17)
1đ
10%
1(C21)
0,5đ
5%
8
2,5đ
25%
Chủ đề 2. Hàm số và đồ thị 
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch
-Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận - Tính được tỉ số của hai số
số câu
 số điểm
Tỉ lệ %
4(C7,8,9,10)
1đ
10%
1(C18)
1,5đ
15%
5
2,5đ
25%
Chủ đề 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 
Nhận biết quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song 
Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra hai đường thẳng song song, tính được số đo góc
số câu
số điểm
Tỉ lệ %
2(C11,
12,)
0,5đ
5%
2(C13,
14)
0,5đ
5%
1(C19)
1đ
10%
5
2đ
20%
Chủ đề 4. Tam giác
-Nhận biết được các góc nhọn trong tam giác vuông
-Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác
số câu
 số điểm
Tỉ lệ %
2(C15,16)
0,5đ
5%
1(C20)
2đ
20%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
6
3
40%
3
4
30%
21
10
100%
II. ĐỀ BÀI (ĐỀ SỐ 2)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ) : Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng?
A.Q
B. Q	
C. I
D. IR, QR
Câu 2 (0,25đ) : Kết quả của phép tính 36 : 32 bằng :
A. 38
B. 34
C. 312 
D. 316
Câu 3 (0,25đ) : Lũy thừa có giá trị bằng: 	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 (0,25đ) : Nếu thì a có giá trị là:
A. 25
B. -25
C. 10
D. -10
Câu 5 (0,25đ) : Cho tỉ lệ thức: với a,b,c,d khác 0. Ta có: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6 (0,25đ) : Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
A. x = 12, y = 7 
B. x = 20, y = 8 
C. x = 16, y = 4 
D. x = 15, y = 3
Câu 7 (0,25đ) : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = -9. 
 Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. -27
B. 27
C. -3
D. 3
Câu 8.(0,25đ) : Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -2. 
 Hệ số tỉ lệ a là:
A. -20
B. 20
C. -5
D. 5
Câu 9. (0,25đ) : Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 3. Ta có:
 A. f(0) = 5 B. f(-1) = 5 C. f(-1) = -1 D. f(2) = -1
Câu 10.(0,25đ) : Cho hàm số y = f(x) = 1 - 2x. Khẳng định nào sau đây là đúng:
 A. f(-1) = -3 . B. f = 2	 C. f(3) = 5 	 D. f(-1) = 3
Câu 11.(0,25đ) : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 12. (0,25đ) : Nếu và thì:
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 13. (0,25đ) : Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì:
 A. a và c cắt nhau	 	 B. a và c song song với nhau
 C. a và c trùng nhau	 D. a và c vuông góc với nhau
Câu 14. (0,25đ) : Đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại điểm I, MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MNAB và IA = IB
B. IM = IN
C. IA=IB và IM=IN
D. MNAB và IM=IN
Câu 15. (0,25đ): Cho tam giác ABC có ; . Khi đó số đo bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. (0,25đ) :Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ta có: 
A. 
B. AB = AC
C. = 
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0điểm) 
a) Thực hiện phép tính: (- 27,5) – 3,8 + 1,8 + 27,5 
b) Tìm x, biết: 
Câu 18. (1,5 điểm) Trong dịp tết trồng cây, ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng tương ứng tỉ lệ với 4; 3 ; 2. Hỏi mỗi lớp đã trồng bao nhiêu cây xanh, biết rằng lớp 7A trồng số cây xanh nhiều hơn lớp 7C là 10 cây.
Câu 19. (1,0điểm)
Cho hình vẽ bên (hình 1), Biết = 900; ;
Đường thẳng a có song song với đường thẳng b hay không? 
Vì sao?
 b) Tính số đo góc C
Câu 20. (2,0 điểm) Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a,DAIM =DAIN 
b, AI ^ MN
c,Biết . Tính số đo góc M. 
Câu 21. (0,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết : 
 và 2x + 3y – z = 95
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN 7 
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
D
A
D
B
C
A
B
D
D
A
B
A
D
D
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu:17
(1điểm)
a) (- 27,5) – 3,8 + 1,8 + 27,5 
= (- 27,5 + 27,5) + (- 3,8 + 1,8)
= - 2
0,25
0,25
b) 
0,25
0,25
Câu:18
(2 điểm)
Gọi số số cây xanh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c (cây). 
Theo đề bài ta có: và a - c = 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra được: a = 4.5= 20; b =3.5= 15; c =2.5= 10.
Vậy số số cây xanh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 20 cây ; 15 cây ; 10 (cây). 
 0,25
0,5
0,5
0,5
 0,25
Câu:19
(1 điểm)
Câu:20
(2điểm)
theo bài ra ta có
Kết hợp (1) và (2) ta có
 a//b
Vậy a//b
b) vì m//n mà và là hai góc trong cùng phía)
 nên Ta có + = 1800 
 hay + 1200 = 1800
 => =1800 -1200 = 600 
 Vậy = 600 
0,5
0,5
=
=
2
2
1
1
A
M
N
I
GT
DAMN (AM = AN)
AI phân giác góc A
K
a) IB = IC
b) AI ^ MN
c) = ?
0,5
a ) Chứng minh
a) Xét DAIM và DAIN, ta có:
0,5
b) Vì DAIM = DAIN (cm trên) 
 Þ (hai góc tương ứng)
 Mà (kề bù)
Do đó: hay AI ^ MN (đpcm)
0,25
0,25
c) (vì AI là tia phân giác của )
 DAMI có: hay 900 + 250 + =1800 
 Þ = 1800 -(900 + 250 )= 650
0,25
0,25
Câu:21
(0,5điểm)
=
=
Suy ra x = 21; y = 32; z = 43
0,25
0,25
(Ghi chú: Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
Tân long, ngày 24/ 11/2021
 BGH duyệt đề	Người thẩm định đề	 Giáo viên ra đề
 Đỗ thị Minh Thu Trần Thu Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022_truon.doc