Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Tiết 19: Đại số + Hình học - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 11. Bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: dài đáy bể =1,5m; rộng đáy bể =1,2m; cao bể = 0,9m. Người ta thả cá vào bể và đổ vào bể một lượng nước sao cho khoảng cách từ mặt nước đến miệng bể 0,2m. Hỏi đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước?
A. 1260 lít B. 1420 lít
C. 1620 lít D. 1000 lít
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Tiết 19: Đại số + Hình học - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 + 19: KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7 - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) Chủ đề 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (13/14 tiết) 14 7.8 6.2 22.94 18.24 Chủ đề 2 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (3/3 tiết) 3 1.8 1.2 5.29 3.53 Chủ đề 3 Hình học trực quan các hình khối trong thực tiễn (11/12 tiết) 12 6.6 5.4 19.41 15.88 Chủ đề 4 Các góc ở vị trí đặc biệt.Tia phân giác của một góc.(5/5Tiết) 5 3.0 2.0 8.82 5.88 Tổng 34 19.2 14.8 56.47 43.53 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm TN TL Tổng TN TL Tổng Cấp độ 1,2 Chủ đề 1 22.94 3 1 4 0.75 1.5 2.25 Chủ đề 2 5.29 1 1 2 0.25 0.5 0.75 Chủ đề3 19.41 2 1 3 0.5 1.5 2.0 Chủ đề 4 8.82 1 1 2 0.25 0.5 0.75 Cấp độ 3,4 Chủ đề 1 18.24 2 1 3 0.5 1.5 2.0 Chủ đề 2 3.53 0 0 0 0 0.0 0.0 Chủ đề 3 15.88 2 1 3 0.5 1.0 1.5 Chủ đề 4 5.88 1 1 2 0.25 0.5 0.75 Tổng 100 12 7 19 3.0 7.0 10.0 Tiết 19(ĐS) + 19(HH): KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : Toán. – Lớp : 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (13/14 tiết) Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán So sánh được hai số hữu tỉ. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Số câu 3(c1,2,3) 1(C14) 2(c9,10) 1(C15) 7 Số điểm 0.75 1.5 0.5 1.5 4.25 Tỉ lệ % 7.5% 15% 5% 15% 42.5% Chủ đề 2 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (3/3 tiết) Nhận biết được số vô tỉ và lấy được ví dụ về số vô tỉ. Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số câu 1(c4) 1(C13) 2 Số điểm 0.25 0.5 0.75 Tỉ lệ % 2.5% 5.0% 7.5% Chủ đề 3 Hình học trực quan các hình khối trong thực tiễn (11/12 tiết) Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các hình đặc biệt nói trên. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính được thể tích của nguyên vật liệu làm ra hình lăng trụ đứng Số câu 2(c5,6) 1(C16) 2(c11,12) 1(C19) 6 Số điểm 0.5 1.5 0.5 1.0 3.5 Tỉ lệ % 5% 15% 5% 10% 35% Chủ đề 4 Các góc ở vị trí đặc biệt.Tia phân giác của một góc.(5/5Tiết) – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt. Tính được số đo các góc thông qua các góc đặc biệt Số câu 2(c7,8) 1(C17) 1(C18) 4 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Tổng số câu 8 2 2 4 2 1 19 Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30.0% 30.0% 30.0% 10.0% 100% Người ra ma trận Nguyễn Văn Chiến BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Nhận biết: – Nhận biết được số vô tỉ và lấy được ví dụ về số vô tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số vô tỉ. – Nhận biết được căn bậc hai số học Thông hiểu: -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay HÌNH HỌC 2 Các hình khối trong thực tiễn Hình hộp chữ nhật và hình lập phương Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. - Tính được thể tích của nguyên vật liệu làm ra hình lăng trụ đứng 3 Góc và đường thẳng song song Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Vận dụng: - Tính được số đo các góc thông qua các góc đặc biệt Tiết 19(ĐS) + 19(HH):KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: Toán – Lớp : 7 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh: ................................................ Lớp: ......... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ 1.(Làm bài trực tiếp trên đề) I/ Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) .Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B.; C. Q ; D. Z . Câu 2.Số đối cùa là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Giá trị của bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4. Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. Câu 5. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 6. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: 6 B.8 C.12 D.24 Câu 7. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: ; B. ; C. ; D. Câu 8.Cho hình vẽ, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: ; ; . Câu 9. Kết quả của phép tính là: Câu 10. Kết quả của phép tính là: Câu 11. Bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: dài đáy bể =1,5m; rộng đáy bể =1,2m; cao bể = 0,9m. Người ta thả cá vào bể và đổ vào bể một lượng nước sao cho khoảng cách từ mặt nước đến miệng bể 0,2m. hỏi đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước? A. 1260 lít B. 1420 lít C. 1620 lít D. 1000 lít Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ) Thể tích hình lăng trụ đó bằng: A. 16 cm3 B. 20 cm3 C. 26 cm3 D. 22 cm3 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Tính a. b. Câu 14. (1,5 điểm) Tính: c) Câu 15. (1,5 điểm) Tìm x biết: Câu16. (1,5 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Câu 17.(0,5 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù Câu 18.(0,5 điểm). Vẽ hai góc kề bù , , biết . Gọi Oz là tia phân giác của . Tính Câu 19.(1,0 điểm) Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Biết tường nhà xây 20 ( bề dày 20 cm), kích thước các cửa tổng 16 m2. Tính thể tích của vật liệu dùng để xây tường nhà Người ra đáp án Nguyễn Văn Chiến Tiết 19(ĐS)+19(HH): KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: Toán. – Lớp : 7. Năm học: 2022– 2023 Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B B D D B D D B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13 a 0,25 b 0,25 14 a a) = 0,5 b 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5 c = 2021 - = 2020 0,5 15 a 2x – Û 2x = Û 2x = 2 Û x = 1 0,25 0,25 0,25 b (2x + 3)2 = 25 0,25 0,25 0,25 16 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (cm2 ) Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : Sđấy = = 24 (cm2 ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( cm3) 0,5 0,5 0.5 17 a b’ O b a’ Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù 0,25 0,25 18 Do và kề bù nhau nên Vì Oz là tia phân giác của nên: Vậy 0,25 0,25 19 Thể tích vật liệu phần tường nhà có dạng hình lăng trụ tam giác là: V1 = (6.1,2:2.2) . 0,2 = 1,44 (m3) Thể tích vật liệu phần tường nhà có dạng hình hộp chữ nhật là: V2 = 2.6.3,5.0,2 = 8,4 (m3) Thể tích vật liệu hai bức tường trước và sau của ngôi nhà là V3 = 2.14,6. 3,5. 0,2 = 20,44 (m3) Thể tích phần cửa của ngôi nhà đó là: V4 = 16.0,2= 3,2 (m3) Vậy thể tích vật liệu cần xây ngôi nhà là: V = V1 + V2 + V3 - V4 = 1,44 +8,4 + 20,44 -3,2 = 27,08 (m3) 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_tiet_19_dai_so_hinh_ho.doc