Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Đề số 6 - Năm học 2020-2021
1. Mục đích
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, học sinh biết giải toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, biết vận dụng các công thức về lũy thừa số hữu tỉ. Biết áp dụng tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào tính toán.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song trong tính toán và chứng minh.
2/ Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.
3/ Thái độ:
-Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
2. Yêu cầu
Tích cực, tự giác làm bài.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Đề số 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 ( Lần 2) 1. Mục đích 1/ Kiến thức: - Học sinh biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, học sinh biết giải toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, biết vận dụng các công thức về lũy thừa số hữu tỉ. Biết áp dụng tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào tính toán. - Học sinh biết vận dụng kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song trong tính toán và chứng minh. 2/ Kỹ năng: -Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý. 3/ Thái độ: -Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. 2. Yêu cầu Tích cực, tự giác làm bài. MA TRẬN KHUNG Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q Số câu hỏi 2 1 2 1 4 2 Số điểm: 5% 2,5% 10% 2,5% 12,5% 10% Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu hỏi 2 2 1 1 5 1 Số điểm 5% 5% 5% 2,5% 12,5% 5% Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Số câu hỏi 1 2 1 3 1 Số điểm 2,5% 5% 5% 7,5% 5% Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số câu hỏi 1 1 1 2 1 Số điểm 2,5% 2,5% 10% 5% 10% Chủ đề 5: Hai đường thẳng vuông góc Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% Chủ đề 6: Hai đường thẳng song song Số câu hỏi 1 1 1 1 1 3 2 Số điểm 2,5% 2,5% 2,5% 10% 10% 7,5% 20% Tổng câu 8 8 3 4 2 1 20 7 Tổng điểm 20% 20% 20% 10% 20% 10% 50% 50% Mô tả ma trận đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chủ đề Câu Mức độ Mô tả Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q 1 1 Thực hiện phép tính cộng trừ số hữu tỉ 2 1 Thực hiện tính chia hai số hữu tỉ 3 3 Tìm x theo phép chia số hữu tỉ 4 2 Thực hiện tính cộng, nhân nhiều số hữu tỉ Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ 5 1 Tính tổng lũy thừa bậc hai 6 2 Tìm số mũ lũy thừa một số hữu tỉ. 7 1 Tính lũy thừa một số hữu tỉ . 8 2 Tính giá trị biểu thức có lũy thừa 9 3 Tính lũy thừa một tích, một thương Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 12 1 Tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 13 2 Tính giá trị biểu thức. 14 2 Tìm x của giá trị tuyệt đối Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10 1 Toán áp dụng dãy tỉ số bằng nhau 11 2 Tìm x, y theo dãy tỉ số bằng nhau Chủ đề 5: Hai đường thẳng vuông góc 15 1 Tìm câu đúng (hoặc sai) cho định lí 1 bằng kí hiệu. 16 1 Tìm câu đúng (hoặc sai) cho định lí 1 bằng kí hiệu. 17 3 Cho hình vẽ. Tìm số đo góc. Chủ đề 6: Hai đường thẳng song song 18 2 Cho hình vẽ. Tìm số đo góc. 19 1 Xác định hai đường thẳng song song 20 3 Xác định số đo góc II. PHẦN TỰ LUẬN Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q 1.a 1.b 2 2 Thực hiện các phép tính trên Q Thực hiện các phép tính trên Q Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ 1.c 2 Tìm x trong lũy thừa Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 2 2 Tìm x trong giá trị tuyệt đối Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3 3 Tìm x, y, z áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Chủ đề 6: Hai đường thẳng vuông góc- hai đường thẳng song song 4.a 4.b 3 4 Cho hình vẽ. Tính số đo góc trên hình. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Tính A. B. C. D. [ ] Câu 2: Thực hiện phép tính A. B. C. D. [ ] Câu 3: Tìm mà : là : A. B. C. D. [ ] Câu 4: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. [ ] Câu 5: Tính = A. B. C. D. [ ] Câu 6: Số x mà là : A. B. C. D. 81. [ ] Câu 7: Tính = A. B. C. D. [ ] Câu 8: Tính A. B. C. D. [ ] Câu 9: Tính = A. 16. B. 75. C. 4. D. 8. [ ] Câu 10: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Hỏi bạn Bình có mấy bông hoa? A. 16. B. 20. C. 8. D. 12. [ ] Câu 11: Biết và , giá trị của lần lượt là : A. (10;4). B. (4;10). C. (6;8). D. (7;7). [ ] Câu 12: Cho thì A. hoặc B. C. D. [ ] Câu 13: Tính giá trị của biểu thức : là : A. 0,5. B. -2,5. C. -0,5. D. – 3,5. [ ] Câu 14: Tìm biết A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . [ ] Câu 15: Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d AB tại I và IA=IB. B. d AB tại I. C. d AB. D. d AB và IA +IB = AB. [ ] Câu 16: Nếu ca và ba thì: A. b // c. B. a // b. C. ab. D. cb. [ ] Câu 17: Cho ab; bc và cd. Tìm ký hiệu đúng A. ad. B. ac. C. bd. D. a // d. [ ] Câu 18: Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc bằng: A. 600 B. 550 C. 500 D. 650 [ ] Câu 19: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. Hai đường thẳng a và b song song nhau B. Hai đường thẳng a và b cắt nhau C. Hai đường thẳng a và b vuông góc nhau D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b [ ] Câu 20: Cho hình vẽ bên. Biết . Số đo góc B là A. B. C. D. [ ] II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Tính: a) b) c) Câu 2. (0,5 điểm). Tìm x biết: Câu 3. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh học sinh giỏi tương ứng tỉ lệ với 6; 5; 3 và số học sinh giỏi lớp 7C ít hơn số học sinh giỏi của 2 lớp 7A và 7B là 16 học sinh. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. Câu 4. (2,0 điểm) a) Cho hình vẽ. Biết a // b, Tính số đo b) Cho tam giác ABC, . Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy vuông góc với BC. Tính ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm, mỗi câu đúng 0.25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 a) 0,5 đ b) 0,5 đ c) 0,5 đ Câu 2 Tìm x biết: 0.5 đ Câu 3 Gọi x,y,z lần lượt là số học sinh giỏi của 7A, 7B, 7C. Theo đề bài ta có: và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Vậy số học sinh giỏi lớp 7A= 12; 7B= 10; 7C= 6. 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 a) Tính số đo Do a // b nên Và b) Hình vẽ Vẽ AH BC (H BC) thì AH//Bx và AH//Cy (vì cùng vuông góc với BC) (cặp góc so le trong) Do đó: . 0,5đ 0,25 đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Ghi chú: Giải cách khác đúng thì cho điểm tương ứng.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_de_so_6_nam_hoc_2020_202.docx