Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021

II. TỰ LUẬN: (6,0 đ)

Câu 1( 2,0đ). Điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

8 7 5 6 6 4 5

5 6 7 8 3 6 2

5 6 7 3 2 7 8

2 9 6 8 7 5 8

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Câu 2 (2,0). Cho hai đa thức:

 P(x) = - 3x + 3 - x2

 Q(x) = 4x + x2 - 6

 a/ Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến?

 b/ Tính P(x) + Q(x) .

 c/ x = 3 có phải là nghiệm của B(x) = P(x) + Q(x)

Câu 3(2,0đ) . Cho cân tại M ,vẽ .

 a/ Chứng minh : .

 b/ Chứng minh MH là đường phân giác của .

 c/ Gọi k là điểm nằm trên tia đối của tia HM .Chứng minh cân

 

doc 4 trang sontrang 6841
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7 
NĂM HỌC 2020-2021
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê.
- Xác định dấu hiệu.
- Lập bảng 
“tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0đ
Tỉ lệ %
20%
20%
2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức.
- Hiểu được cộng đơn thức, giá trị của biểu thức. Nhân 2 đơn thức
- sắp xếp đa thức, cộng hai đa thức, tìm nghiệm đa thức một biến.
Số câu
2
3
1
6
Số điểm
1,0đ
1,5đ
2,0đ
4,5đ
Tỉ lệ %
10%%
15%
2%
45%
3. Tam giác 
- Tam giác cân. 
- Định lí Pitago. 
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Nhận biết một tam giác là tam giác đều.
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông. Tam giác cân.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0.5đ
0,5đ
1,5đ
2,5đ
Tỉ số %
5%
5%
15%
25%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Nhận biết được góc đối diện với cạnh lớn hơn trong 1 tam giác.
Chứng minh:Đường phân giác, đường trung trực
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
0,5
1,0đ
Tỉ số %
5%
10%
Tổng số câu
4
2,0đ
20%
5
4,0đ
40%
3
4,0đ
40%
12
Tổng số điểm
10
Tỉ số %
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn :TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 	 B. C. 	D. 	
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 	 C. 10 D. 12
Câu 3: Cho A = 2x2y3 ; B = . Tích của A.B là:
A.	B. 2	C. 2	D. 
Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
 A. 12 B. -9	 C. 18 D. -18
Câu 5. Thu gọn đơn thức P = – 6xy3 + 6xy3 bằng :
 A. 4 xy3 B. – 4 xy3 C. 8 xy3 D. 0 
Câu 6 : Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
 A.5 B. 7	 C. 6 D. 14
Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
 A . ba góc nhọn B . hai cạnh bằng nhau C. hai góc nhọn D. một cạnh đáy
 Câu 8: trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là:
A. Góc lớn hơn B. Cạnh lớn hơn C. Góc nhỏ hơn D. Hai góc bằng nhau.
II. TỰ LUẬN: (6,0 đ)
Câu 1( 2,0đ). Điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8
7
5
6
6
4
5
5
6
7
8
3
6
2
5
6
7
3
2
7
8
2
9
6
8
7
5
8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2 (2,0). Cho hai đa thức:
	P(x) = - 3x + 3 - x2
	Q(x) = 4x + x2 - 6	
	a/ Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến?
	b/ Tính P(x) + Q(x) .
	c/ x = 3 có phải là nghiệm của B(x) = P(x) + Q(x) 
Câu 3(2,0đ) . Cho cân tại M ,vẽ .
 	a/ Chứng minh : .
 	b/ Chứng minh MH là đường phân giác của .
 	 c/ Gọi k là điểm nằm trên tia đối của tia HM .Chứng minh cân 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN 7- HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
D
D
A
B
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1
Nội dung
Điểm
a)
Đấu hiệu là điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của mỗi học sinh lớp 7A
0,5
b)
Bảng tần số
Giá trị (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
3
2
1
5
6
5
5
1
N=28
0,5
Mốt của dấu hiệu là M0 = 6
0,25
c)
Số trung bình cộng là
»5,8
0,75
Câu 2
a/ P(x) = -x2 - 3x + 3
 Q(x) = x2 + 4x - 6
b/ P(x) + Q(x) = x - 3
c/ x = 3, suy ra B(3) = 3 - 3 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức B(x) = P(x) + Q(x)
0,25
0,25
1,0
0,5
Câu 3
Hình vẽ + GT- KL
 GT cân (MN = MP ); .
 KL a/.
 b/ MH là đường phân giác của 
 c/ cân
a/ .
MHN và MHP có :
MN = MP (GT)
MH cạnh chung
Nên (ch-cgv)
b/ MH là đường phân giác của 
Ta có (kq câu a )
 ( Góc tương ứng)
Do đó MH là đường phân giác của 
c/ cân
Ta có MK là đường trung trực của .( )
Suy ra KN = KP (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Do đó cân tại k
0,25
0,75
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc