Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đầy đủ)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đầy đủ)

Câu 1: Tập xác định của hàm số là:

 A. B. C. D.

Câu 2: Viết công thức nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 4: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?

A. 3 B. 2 C. 9 D. 6.

Câu 5: Với và là các số nguyên dương thỏa mãn . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh nam từ 20 học sinh nam của lớp tham gia hỗ trợ ngày hội hiến máu “ Chủ nhật Đỏ”?

 A. 1 860 480 cách. B. 120 cách. C. 15 504 cách. D. 100 cách.

Câu 7: Một nhóm học sinh có 15 em gồm 10 nam và 5 nữ. Cần chọn 6 em đi dự đại hội Đoàn. Số cách chọn là A. 5001 B. 5005 C. 5000 D. 4785

Câu 8: Từ các số ta viết được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số khác nhau từ chữ số đã cho: A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

 A. 10 số. B. 256 số. C. 24 số. D. 42 số.

Câu 10: Cho biểu thức Khai triển của biểu thức là:

 

doc 2 trang bachkq715 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I k11
I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Viết công thức nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	 C. 	 D. Vô nghiệm 
Câu 4: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?
A. 3	 B. 2	 C. 9	 D. 6.
Câu 5:	Với và là các số nguyên dương thỏa mãn . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .	C. .	 D. .
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh nam từ 20 học sinh nam của lớptham gia hỗ trợ ngày hội hiến máu “ Chủ nhật Đỏ”?
	A. 1 860 480 cách.	B. 120 cách.	C. 15 504 cách.	D. 100 cách.
Câu 7: Một nhóm học sinh có 15 em gồm 10 nam và 5 nữ. Cần chọn 6 em đi dự đại hội Đoàn. Số cách chọn là A. 5001 B. 5005 C. 5000 D. 4785
Câu 8: Từ các số ta viết được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số khác nhau từ chữ số đã cho: A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 9: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? 
	A. 10 số. 	B. 256 số.	C. 24 số.	D. 42 số. 
Câu 10: Cho biểu thức Khai triển của biểu thức là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.Một tổ có 5 h/s nữ và 6 h/s nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một h/s của tổ đó đi trực nhật.
 A. 20 	B. 11 	C. 30 	D. 10 
Câu 13. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS}	 B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}
Câu 14: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì là bao nhiêu?
A. 4	B. 6	C. 8	D. 16
Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hai xạ thủ và cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ và lần lượt là và Xác suất của biến cố “xạ thủ bắn trúng, xạ thủ bắn trượt” là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 Câu 11: Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Năm số hạng đầu của dãy là :. C. Là dãy số tăng.
	B. 5 số số hạng đầu của dãy là :. D. Bị chặn dưới bởi 1. 
Câu 18: Cho dãy được xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19: Cho dãy với .Tính ?
 A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 20: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
A. 3n B. (-3)n+1 C. 3n+1 D. 2n+ 3n
Câu 21: Cho cấp số cộng (un) có . Công sai của cấp số cộng là 
A. B. C. D. 
Câu 22: . Cho một cấp số cộng có Tìm ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho cấp số nhân 2; x ; 18 . Kết quả nào đúng :
A. 	B. x = 9 	C. x = 8 	 D. x = 10.
Câu 24: Cho dãy số hữu hạn theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết thì tích bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân được tính theo công thức nào sau đây ? 
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_ban_day_du.doc