Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Tứ Kì
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 4 2 7 :
25 5 5
b) 13 3 3 7 . .
2 5 5 2
c)
4 2 2
1 1 3
0,8. 100 0, 25 : 25.
2 2 5
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 1 2
5 7
x
b) 5 1 1
4 4 2
x
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số: y f x x ( ) 2 10 2
a) Tính f 0 ; f 1; 11
2
f
b) Tìm x biết f x 2
Câu 4. (1,0 điểm)
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác đó bằng 48 cm
và độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 4; 7; 5.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60 0 .
a) Tính số đo góc C của tam giác ABC.
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao
cho H là trung điểm của BD. Chứng minh AHB = AHD .
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK = HA. Chứng minh
AB//KD.
d) Kéo dài KD cắt AC tại I. Chứng minh KI là đường trung trực của đoạn
thẳng AC.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho: b2 = a.c; c2 = b.d. Với b, c, d khác 0; 2b+3c 4d; b3+c3 d3
Chứng minh rằng:
3 3 3 3
3 3 3
2 3 4
2 3 4
a b c a b c
b c d b c d
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015-2016 MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 06 câu, 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4 2 7: 25 5 5 b) 13 3 3 7. . 2 5 5 2 c) 4 2 21 1 30,8. 100 0, 25 : 25. 2 2 5 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 1 2 5 7 x b) 5 1 1 4 4 2 x Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số: 2( ) 2 10y f x x a) Tính 0f ; 1f ; 11 2 f b) Tìm x biết 2f x Câu 4. (1,0 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác đó bằng 48 cm và độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 4; 7; 5. Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có 0B = 60 . a) Tính số đo góc C của tam giác ABC. b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao cho H là trung điểm của BD. Chứng minh AHB = AHD . c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK = HA. Chứng minh AB//KD. d) Kéo dài KD cắt AC tại I. Chứng minh KI là đường trung trực của đoạn thẳng AC. Câu 6. (0,5 điểm) Cho: b2 = a.c; c2 = b.d. Với b, c, d khác 0; 2b+3c 4d; b3+c3 d3 Chứng minh rằng: 33 3 3 3 3 3 2 3 4 2 3 4 a b c a b c b c d b c d -------- Hết -------- T-DH01-HKI7-1516 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015-2016 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng 1. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ và số thực - Biết được các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số hữu tỉ, số thực - Biết thứ tự thực hiện các phép toán - Hiểu được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng . -Hiểu được các bước giải bài toán tìm x Vận dụng tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ để giải bài toán tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,25 2 1,5 1 0,75 5 3,5đ=3,5% 2. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh đẳng thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5đ = 5% 3. Đại lượng tỉ lệ thuận Hiểu được các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1đ = 10% 4. Hàm số và đồ thị. -Hiểu được cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến. - Tìm được giá trị của biến số khi cho biết giá trị của hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 1 0,75 2 1,5đ = 15% 5. Tổng ba góc của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Biết vẽ hình chính xác. - Hiểu chứng minh hai tam giác bằng nhau Vận dụng định lí tổng ba góc để tính các góc cảu tam giác.Vận dụng hai tam giác bằng nhau để chứng minh trung điểm của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, để có đường trung trực Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 1,0 3 2,0 4 3,5đ = 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,75 17,5 % 5 4,25 42,5 % 6 4 40 % 3 10 100% T-DH01-HKI7-1516 II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a) ( 0,75 điểm) 4 5 7. 25 2 5 0,25 2 7 5 5 0,25 5 1 5 0,25 b) ( 0,75 điểm) 13 3 3 7 3 13 7. . 2 5 5 2 5 2 2 0,25 3 20. 5 2 0,25 6 0,25 c) ( 0,5 điểm) 21 1 90,8.10 25. 4 2 25 0,25 Câu 1 (2,0 điểm) 1 18 9 4 4 = -1 0,25 a) ( 0,75 điểm) 1 2 2.51 5 7 7 x x 101 7 x 0,25 10 10 171 1 7 7 7 10 10 31 1 7 7 7 x x x x x x Vậy 17 3; 7 7 x 0, 5 b) ( 0,75 điểm) 5 1 1 1 5 1 4 4 2 4 4 2 x x 0,25 1 7 4 4 x 0,25 Câu 2 (1,5 điểm) 7x . Vậy x = 7 0,25 a) ( 0,75 điểm) f(0) = 2. 02 -10 = -10 0,25 1f = 2. (-1)2 -10 = - 8 0,25 Câu 3 (1,5 điểm) 21 1 111 2. 1 10 2 2 2 f 0,25 b) ( 0,75 điểm) 22 2 10 2f x x 0,25 2 22 8 4x x 0,25 2x . Vậy x = 2 0,25 Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a; b; c ( Điều kiện a; b; c >0) 0,25 Vì độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 4; 7; 5 nên a b c= = 4 7 5 Vì chu vi tam giác đó bằng 48cm nên a + b+ c = 48 (cm) 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có: a b c a+ b+ c 48= = 3 4 7 5 4 + 7 + 5 16 0,25 Câu 4 (1,0 điểm) từ đó tính được a = 12 cm; b = 21 cm; c = 15 cm 0,25 H K D I CB A - Vẽ đúng hình - Viết đúng GT, KL 0,5 a) (1điểm) ABC vuông tại A nên 0B C 90 0,5 Lại có 0B = 60 (GT) nên 0 0 0C 90 60 30 0,5 b) (1điểm) Xét AHB và AHD có: HB = HD (gt) 0,25 AHB = AHD ( AH vuông góc với BC tại H) 0,25 AH chung 0,25 Do đó: AHB = AHD (c.g.c) 0,25 c) (0,5 điểm) Xét AHB và K HD có: HA = HK (gt) AHB = K HD ( Hai góc đối đỉnh) HB = HD (gt) Do đó: AHB = KHD (c.g.c) 0,25 Câu 5 (3,5 điểm) Suy ra BAH = D K H ( Hai góc tương ứng) Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // KD 0,25 d) (0,5 điểm) Vì AB // KD mà ABAC nên KD AC hay KI AC (1) Vì KI AC nên tam giác DIC vuông tại I, có 0C 30 suy ra 0IDC = 60 Ta có AHB = AHD nên ABH = A D H mà 0ABH = 60 0A D H = 60 Suy ra 0ADI = 60 0,25 Xét AID và CID có: AID=CID ( = 090 ) ID là cạnh chung 0IDC IDA(= 60 ) Do đó: AID = CID (g.c.g) suy ra IA = IC (2) Từ (1) và (2) suy ra KI là đường trung trực của AC 0,25 Vì b2 = a.c; c2 = b.d nên b c c d a b c= ; = = = a b b c b c d 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a b c a b c a b c= = = = b c d b c d b c d (1) 0,25 Câu 6 (0,5 điểm) 33 3 a b c 2a 3b 4c 2a 3b 4c a 2a 3b 4c= = = = b c d 2b 3c 4d 2b 3c 4d b 2 b 3c 4d (2) Từ (1) và (2) suy ra 33 3 3 3 3 3 2 3 4 2 3 4 a b c a b c b c d b c d 0,25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2015_2016_phong.pdf