Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cao Bá Quát
Câu 10: Cho đường thẳng a, có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với a ?
A. 1 đường thẳng
B. 2 đường thẳng
C. Không vẽ được đường thẳng nào
D. Vẽ được vô số đường thẳng
Câu 11: Tính chất nào trong các tính chất sau không phải là tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song?
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc đối đỉnh bằng nhau
D. Hai góc trong cùng phía bù nhau
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường trung trực của đoạn thẳng?
A. Song song với đoạn thẳng.
B. Vuông góc với đoạn thẳng.
C. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
D. Cách đều hai đầu đoạn thẳng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức) Mã đề số: T–03 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán – Khối/lớp: 7 Thời gian làm bài:15 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ: (Đề có 02 trang) A/-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nếu thì a có giá trị là: A. 5 B. 10 C. 20 D. 25 Câu 2: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho đẳng thức: . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: A. B. C. D. Câu 5: Làm tròn số 0,9885 đến chữ số hàng phần trăm, ta được: A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1 Câu 6: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là: A. B. C. D. Hình 1 Câu 7: Cho hình 1, số đo bằng: A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác DEF có , số đo bằng: A. B. C. D. Hình 2 Câu 9: Cho hình 2, biết rằng a // b. Số đo của bằng: A. B. C. D. Câu 10: Cho đường thẳng a, có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với a ? A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. Không vẽ được đường thẳng nào D. Vẽ được vô số đường thẳng Câu 11: Tính chất nào trong các tính chất sau không phải là tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song? A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc đối đỉnh bằng nhau D. Hai góc trong cùng phía bù nhau Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường trung trực của đoạn thẳng? A. Song song với đoạn thẳng. B. Vuông góc với đoạn thẳng. C. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng. D. Cách đều hai đầu đoạn thẳng. Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức) Mã đề số: T–03 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán – Khối/lớp: 7 Thời gian làm bài:75 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ: (Đề có 01 trang) B/-TỰ LUẬN: (7,0 điểm) I/- Phần câu hỏi chung: Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng a và b song song với nhau, . Tính số đo các góc và II/- Phần câu hỏi riêng : 1/- Câu hỏi dành cho học sinh đại trà : (3,0 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y biết: và Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng và . Chứng minh a // b Tính . 2/- Câu hỏi dành cho học sinh lớp chọn : (3,0 điểm) Câu 5: (1,0 điểm) Tìm x, y biết: và Câu 6: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng: Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng: Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức) Mã đề số: T–03 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán – Khối/lớp: 7 Thời gian làm bài:15 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 1 – D; Câu 2 – B; Câu 3 – A; Câu 4 – B; Câu 5 – C; Câu 6 – C; Câu 7 – A; Câu 8 – D; Câu 9 – B; Câu 10 – D; Câu 11 – C; Câu 12 – A. HDC: Mỗi câu trả lời đúng chấm 0,25 điểm 3,0 điểm B/ Tự luận (7,0 điểm) I/- Phần đáp án chung: (4,0 điểm) Câu 1: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2: Vì a // b nên ta có: (trong cùng phía) (so le trong) (đồng vị) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm II/ Phần đáp án riêng(3,0 điểm) 1/- Phần đáp án dành cho học sinh đại trà(3,0 điểm) Câu 3: Ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Do đó: Vậy 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4: a) Ta có: và nên a // b 0,5 điểm b) Kẻ Cx // a // b Vì Cx // b nên: (so le trong) Ta có: nên Vì Cx // a nên: (trong cùng phía) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2/- Phần đáp án dành cho học sinh lớp chọn(3,0 điểm) Câu 5: Ta có: nên Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Do đó: Vậy: Câu 6: Trong tam giác ABC, ta có: (1) Mà theo đề ta có: nên (2) Từ (1) và (2) suy ra Vậy (đpcm) Câu 7: Kẻ Cx // a // My // b Vì Cx // a nên (trong cùng phía) (1) Vì My // b nên (trong cùng phía) (2) Vì Cx // My nên (so le trong) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: Vậy 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Lưu ý: - Học sinh có thể làm bằng cách khác, nếu lập luận đúng và có kết quả chính xác thì vẫn đạt điểm tối đa phần đó. Duyệt của BGH Tổ chuyên môn Người ra đáp án
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.docx