Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Việt Cường
Câu 1. Kết quả phép tính là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Các số hữu tỉ được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Câu nói nào dưới đây sai
A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm.
C. Số là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương
Câu 5. Tính giá trị của .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Việt Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN TRƯỜNG TH& THCS VIỆT CƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) I. TRĂC NGHIÊM ( 7 điểm). Hãy viết câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. Kết quả phép tính là. A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. . B. . C. . D. Câu 3. Các số hữu tỉ được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Câu nói nào dưới đây sai A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm. C. Số là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương Câu 5. Tính giá trị của . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho và . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tìm số nguyên dương thỏa mãn . A. . B.. C. D. . Câu 8. Tìm số hữu tỉ thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 9. Viết số dưới dạng số thập phân A. 0, 25 B. 0, 2 (5) C. 0, (25) D. 0, (025) Câu 10. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 11: Tỉ số nào trong các cặp tỉ số sau lập được tỉ lệ thức? A. . : 3 và 0, 3: 5 B. 6: 5 và : 3 C. 6: 8 và 0, 3: 0, 5 D. 0, 3: 2, 7 và 1, 71: 15, 39 Câu 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài bằng . Tính chu vi mảnh đất này biết rằng diện tích của mảnh đất bằng 144 A. 60m B. 30m C. 72m D. 144m Câu 13: Nếu thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C..x = -16 D. x = 16 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. là một số vô tỉ B. là một số thực C. Số là một số vô tỉ D. Số dương 2 chỉ có một căn bậc hai x 2 y 4 Câu 15. Cho biÕt hai ®¹i lîng x vµ y tØ lÖ nghÞch víi nhau cã c¸c gi¸ trÞ t¬ng øng trong b¶ng sau: Gi¸ trÞ ë « trèng trong b¶ng lµ: A. -1 B. -2 C. D. 1 Câu 16. Đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng nếu A. . B. . C. với hằng số . D. . Câu 17. Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 1 C. 11 D. 6 Câu 18. Cho hàm số kết quả nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 20. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng: A. Hoành độ. B. . C. . D. . Câu 21. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, Biết . Số đo của góc bằng: A. B. C. D. Câu 22. Cho hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O, biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 23. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thảng a cho trước? A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 24. Cho đoạn thẳng AB dài . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho . Đường thẳng d là trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai A. B. C. D. Câu 25. Hình bên có . Tìm khẳng định sai A. B. C. D. Câu 26. Cho , số đo góc x trên hình vẽ bằng: A. B. C. D. Câu 27. Cho như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: A. B. C. D. Câu 28. Tìm số đo góc x ở hình bên: A. B. C. D. Câu 29. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi: A. a và b cùng vuông góc với c B. a và b cùng cắt với c C. a vuông góc với c D. b vuông góc với c Câu 31. Cho, chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Câu 32. Chovuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai: A. B. C. D. Câu 33. Chocó góclà góc ngoài tại đỉnh C của . Khẳng định nào dưới đây sai: A. B. C. D. Câu 34. Cho , tìm số đo x ở hình bên: A. B. C. D. Câu 35. Chocóvà. Khi đó số đo góc bằng A. B. C. D. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1.( 0,75 điểm) Tìm x,y,z, biết: a) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . Câu 2. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: trên mặt phẳng tọa độ? Câu 3. (1,25 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng a) ABM = DCM b) AB // DC Câu 4. (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = _____________________________________________________
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_truong.docx