Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Lai

Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Lai

Câu 1: a/ Giới hạn đo của bình chia độ là gì là gì? Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là gì? (1 điểm)

b/ Một bình chia độ chứa 150 ml nước, thả một vật chìm hoàn toàn trong bình chia độ và thấy nước dâng lên tới vạch 170 ml. Tính thể tích của vật? (1 điểm)

Câu 2: a/ Lực là gì? Dụng cụ đo lực là gì? Đơn vị đo lực là gì?(1,5 điểm)

b/ Nêu 1 ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng.(0,5 điểm)

Câu 3: Một xe tải có khối lượng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niutơn?

(2 điểm)

Câu 4: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.(2 điểm)

Câu 5: a/ Có mấy loại máy cơ đơn giản? Máy cơ đơn giản giúp ta điều gì?(1 điểm)

b/ Để đưa con voi lên xe tải ta cần dùng máy cơ đơn giản nào ? (1 điểm)

Bài làm

 

docx 4 trang bachkq715 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Xuân Lai Kiểm tra cuối kì I (tiết 18)
 N¨m häc 2020-2021 Môn: Vật lí 6
 Thêi gian lµm bµi 45 phót 
 Hä vµ tªn: .. Líp: 
§iÓm
Lêi phª cña c« gi¸o
Đề bài: Đề A
Câu 1: a/ Giới hạn đo của bình chia độ là gì là gì? Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là gì? (1 điểm)
b/ Một bình chia độ chứa 150 ml nước, thả một vật chìm hoàn toàn trong bình chia độ và thấy nước dâng lên tới vạch 170 ml. Tính thể tích của vật? (1 điểm)
Câu 2: a/ Lực là gì? Dụng cụ đo lực là gì? Đơn vị đo lực là gì?(1,5 điểm)
b/ Nêu 1 ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng.(0,5 điểm)
Câu 3: Một xe tải có khối lượng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niutơn?
(2 điểm)
Câu 4: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.(2 điểm)
Câu 5: a/ Có mấy loại máy cơ đơn giản? Máy cơ đơn giản giúp ta điều gì?(1 điểm)
b/ Để đưa con voi lên xe tải ta cần dùng máy cơ đơn giản nào ? (1 điểm)
Bài làm
 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................... 
Tr­êng THCS Xuân Lai Kiểm tra cuối kì I (tiết 18)
 N¨m häc 2020-2021 Môn: Vật lí 6
 Thêi gian lµm bµi 45 phót 
 Hä vµ tªn: .. Líp: 
§iÓm
Lêi phª cña c« gi¸o
Đề bài: Đề A
 Đề B
Câu 1: a/ Giới hạn đo của bình chia độ là gì là gì? Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là gì? (1 điểm)
b/ Một bình chia độ chứa 120 ml nước, thả một vật chìm hoàn toàn trong bình chia độ và thấy nước dâng lên tới vạch 150 ml. Tính thể tích của vật? (1 điểm)
Câu 2: a/ Lực là gì? Dụng cụ đo lực là gì? Đơn vị đo lực là gì?(1,5 điểm)
b/ Nêu 1 ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật .(0,5 điểm)
Câu 3: Một vật có khối lượng 32 000g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niutơn?
(2 điểm)
Câu 4: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 60dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.(2 điểm)
Câu 5: a/ Có mấy loại máy cơ đơn giản? Máy cơ đơn giản giúp ta điều gì?(1 điểm)
b/ Để bật nắp lon bia ta cần dùng máy cơ đơn giản nào ? (1 điểm)
Bài làm
 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_x.docx