Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021

Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) b)

c) d)

Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:

 a) x + 5,5 = 7,5 b)

Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.

Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB p và p // q,

a. Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao?

b. Tính số đo .

c. Tính số đo và .

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:

 

doc 6 trang bachkq715 7240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /11/2020 Ngày giảng: /11/2020
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS 
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7 THCS
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Đánh giá được việc nắm kiến thức của học sinh về nội dung 
2. Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
+ Tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
3.Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, trung thực nghiêm túc 
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: 
- Hình thành và phát triển một số năng lực như: tự chủ và tự học, tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
-Phẩm chất: Trung thực, cẩn thận, chính xác
II. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
 1. Hình thức: Dạy học trên lớp . 
 2. Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Soạn giáo án, ma trận đề, đề kiểm tra.
III. MA TRẬN
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số
tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
1. Các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai
8
28
3
84
3
2
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
22
2
44
2
3
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
9
22
2
44
2
4
4. Tiên đề Ơ clit. Từ vuông góc đến song song
18
28
2
58
3
Kiểm tra giữa học kỳ I
40
100
230
10
IV. MA TRẬN ĐỀ.
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai
2
1,0
 10%
1
1,0
 10%
1
1,0
 10%
4
3,0
 30%
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ
2
2,0
20%
2
2,0
 20%
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
2,0
 20%
1
2,0
 20%
4. Tiên đề Ơ clit.
Từ vuông góc đến song song.
1
3,0
 30%
2
3,0
 30%
Tổng số câu 
T. số điểm
Tỉ lệ %
4
3,0
30 %
2
4,0
40 %
1
2,0
20 %
1
1,0
10%
 8
10
100%
V. BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI
Câu 1: thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Câu 2: bài toán tìm x
Câu 3: bài toán vận dụng dãy tỷ số bằng nhau.
Bài 4: vận dụng kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, tính chất của đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
VI. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
c) 	d) 	
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 
 a) x + 5,5 = 7,5 	 b) 
Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB p và p // q, 
a. Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao?
b. Tính số đo .
c. Tính số đo và .
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 
VII. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Bài 1: 
(2,0 điểm)
a) 
0,5đ
b) 
0,5đ
c) 
0,5đ
d) 
0,5đ
Bài 2:
(1,0 điểm)
a) x + 5,5 = 7,5
 x = 7,5 – 5,5 
 x = 2
0,5đ
b) 
0,5đ
Bài 3:
(2,0 điểm)
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của 
khối 7.
Theo đề ta có: và 
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là 84, 105, 147 học sinh.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
(3,0 điểm)
Viết giả thiết, kết luận đúng
0,5đ
a) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)
1,0đ
b) Vì và là hai góc đối đỉnh nên 
0,5đ
c) Vì p//q nên: (vì hai góc trong cùng phía).
0,5đ
Vì p//q nên: (hai góc đồng vị)
0,5đ
Bài 5:
(1,0 điểm)
Ta có: ; ; (4z – 3)20 0	Mà 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!
Hết!
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
c) 	d) 	
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 
 a) x + 5,5 = 7,5 	 b) 
Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB p và p // q, 
a. Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao?
b. Tính số đo .
c. Tính số đo và .
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_khoi_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021.doc