Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Nguyễn Phương Tú

Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Nguyễn Phương Tú

Câu 1: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:

A. B. C.16 D.- 1

Câu 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2:

A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2

Câu 3:Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau ?

A. 5cm, 5cm, 7cm B. 6cm, 8cm, 9cm

C. 2dm, 3dm, 4dm D. 9m, 15m, 12m.

 

docx 2 trang bachkq715 4930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Nguyễn Phương Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:
A. B. C.16 D.- 1
Câu 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2:
A.0xy2	B.7y2	C.-4x2y2	D.7xy2
Câu 3:Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau ?
A. 5cm, 5cm, 7cm	B. 6cm, 8cm, 9cm
C. 2dm, 3dm, 4dm	D. 9m, 15m, 12m.
Câu 4:Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Mốt của dấu hiệu là:
A. 45	B. 6	C. 31	 D. 32
Câu 5:Tam giác cân có góc ở đỉnh là 500 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400	B. 500	C. 650	D. 550.
Câu 6: Chọn câu sai.
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
 C. Tam giác đều là tam giác cân.
 D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 7.Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 8. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
 A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 9. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
 A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 10. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 	B. 3	C. 75	D. 10
Câu 11.Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : 2x2y + = - 4x2y là:
 A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
A. 5,0 B. 6,4 C. 6,0 D. 5,9
Câu 12. Cho tam giác ABC có <A = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
 A.3 B. C. D. 
Câu 13.Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d. Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là:
 A.1 B.2 C.3 D.vô số 
Câu 14. Cho tam giác ABC có = 200, . Số đo của là:
	A. 800	B. 300	C. 1000 D. 400
Câu 15. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức - 5xy3
A. - 5x3y 	 	 B. 5 x2y 	 C. - 2xy3 	 D. y3x
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 1cm, BC = 5cm. Tìm độ dài AC biết độ dài AC là một số nguyên
1cm.	B. 4cm	C.5cm	D.6cm
Câu 17. Cho tam giác ABC có góc A = 500, góc B = 700. So sánh các cạnh 
AC >BC>AB`	B.AC>AB>BC	C.BC>AB>AC	D.AB>AC>BC
Câu 18.Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 10cm, BC=26cm. Tính AC
10cm	B. 12cm	C. 20cm	D. 24cm
Câu 19.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng:
A.Trong một tam giác cạnh huyền là cạnh lớn nhất
B.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù
C.Trong một tam giác, đối diện cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
D. Trong một tam giác cân, cạnh đáy là cạnh lớn nhất.
Câu 20.Cho tam giác ABC có A >900. Cạnh lớn nhất là:
A.BC	B.AB	C. AC.	D. Đáp án khác
II-Tự luận: (6 điểm)
Bài 1( 1,5 ) Cho biểu thức A = và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
Thu gọn biểu thức Avà B
Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B
Tìm hệ số ,phần biến, bậc của đơn thức tích
Bài 2:(2đ) điểm kiểm tra môn toán của một lớp cho trong bảng sau:
8
7
8
6
4
7
4
7
6
2
8
9
8
6
5
8
8
7
6
7
6
6
7
9
8
7
9
8
8
8
a/Lập bảng tần số
b/Tính số trung bình cộng và tìm mốt
Bài 3.Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 600 và AB =5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh: DABD = DEBD.
b/ DABE là tam giác gì? Vì sao?
c/ Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 
	(x2 – 9)2 + y – 2 + 10
Bài 5. Cho x, y, z 0 và x – y – z = 0. Tính giá trị biểu thức
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_7_hoc_ki_2_nguyen_phuong_tu.docx