Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 209
Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than B. Nhiệt điện C. Hoá dầu D. Thuỷ điện.
Câu 2: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
A. Địa hình B. Khí hậu.
C. Sự phân bố dân cư D. Sự phân bố công nghiệp
Câu 3: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung Du Bắc Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 4: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
A. 1975 B. 1986 C. 1930 D. 1945
Câu 5: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Câu 6: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
A. Giống cây trồng. B. Khí hậu
C. Nguồn nước tưới D. Đất trồng
Câu 7: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
A. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
B. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
C. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
D. Nhà Nước không cho sinh nhiều
Câu 8: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
C. Thiếu vốn đầu tư D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 9: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
B. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
A. Hoá dầu B. Nhiệt điện C. Than D. Thuỷ điện
Câu 11: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi: 209 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn: Địa lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút; (24 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Nhiệt điện C. Hoá dầu D. Thuỷ điện. Câu 2: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình B. Khí hậu. C. Sự phân bố dân cư D. Sự phân bố công nghiệp Câu 3: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Trung Du Bắc Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 4: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? A. 1975 B. 1986 C. 1930 D. 1945 Câu 5: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là : A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Câu 6: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: A. Giống cây trồng. B. Khí hậu C. Nguồn nước tưới D. Đất trồng Câu 7: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: A. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn B. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm C. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. D. Nhà Nước không cho sinh nhiều Câu 8: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do: A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái C. Thiếu vốn đầu tư D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. Câu 9: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên B. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên D. Tất cả đều đúng Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Hoá dầu B. Nhiệt điện C. Than D. Thuỷ điện Câu 11: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là : A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 12: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 58 dân tộc. D. 54 dân tộc Câu 13: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai : A. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực B. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên C. Thu nhập bình quân đầu người tăng D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn Câu 14: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng B. Trung du C. Gần cửa sông D. Cao nguyên và vùng núi Câu 15: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn Câu 16: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: A. Lao động đơn giản B. Chưa qua đào tạo C. Đã qua đào tạo D. Lao động trình độ cao Câu 17: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 18: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên: A. Dễ khai thác B. Quý hiếm C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn. Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp. C. Dịch vụ D. Công nghiệp – xây dựng Câu 20: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Tăng cường thuỷ lợi B. Chọn lọc lai tạo giống C. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. D. Sử dụng phân bón thích hợp Câu 21: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: A. Hải đảo. B. Vùng núi cao C. Nông thôn D. Thành thị Câu 22: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp? A. Đậu tương B. Đậu xanh. C. Ca cao D. Mía Câu 23: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn: A. Trừ 1945 đến 1954 B. Từ năm 2000 đến nay. C. Từ 1945 trở về trước D. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX Câu 24: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Vị trí địa lý C. Khí hậu D. Nguồn nguyên nhiên liệu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_ket_thuc_hoc_ky_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_209.doc