Bài kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Trường THCS Quảng Định

Bài kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Trường THCS Quảng Định

1- Trắc nghiệm (4 điểm).Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Việt Nam thuộc chủng tộc

A- Ơ rô pê ô it. B- Nê grô ít. C- Môn gô lô ít . D- Ôxtra lô it.

Câu 2: Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở

 A- Châu Âu. B- Châu Á. C- Châu Phi. D- Châu Mỹ.

Câu 3: Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới, cho biết năm 2000 châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới là :

 

docx 2 trang bachkq715 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Trường THCS Quảng Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐỊNH
Họ tên học sinh .. 
Lớp: 7A
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Môn: Địa lí 7
 Thời gian: 45 phút ( Tiết 18)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 ĐỀ BÀI 
1- Trắc nghiệm (4 điểm).Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Việt Nam thuộc chủng tộc
A- Ơ rô pê ô it.	B- Nê grô ít.	C- Môn gô lô ít .	D- Ôxtra lô it.
Câu 2: Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở
	A- Châu Âu.	 B- Châu Á. C- Châu Phi. D- Châu Mỹ.
Câu 3: Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới, cho biết năm 2000 châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới là :
	A- Châu Âu.	B- Châu Á.	C- Châu phi.	D- Châu Mỹ.
Câu 4: Dựa vào lược đồ trên, cho biết các siêu đô thị: Matxcova, Pari, Luân đôn thuộc
	A. Châu Á.	B. Châu Âu.	C. Châu Phi.	D. Châu Mỹ.
Câu 5: Đới nóng nằm trong khoảng 
	A- giữa hai chí tuyến Bắc và Nam C- từ chí tuyến tới vòng cực
	B- từ 50B-N đến chí tuyến ở hai bán cầu D- từ vòng cực tới cực
Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng:
	A- Nhiệt đới. C- Xích đạo ẩm. 
	B- Hoang mạc. D- Nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới:
	A.Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn
	B. Thời tiết diễn biến thất thường 
	C. Biên độ nhiệt dao động lớn.
	D. Lượng mưa và thực vật thay đổi từ xích đạo về 2 chí tuyến
Câu 8: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong môi trường đới nóng?( h5.2 tr16)
A. Hoang mạc	B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 9: Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là:
	A. Nam Á, Đông Nam Á. C. Trung Mĩ, Nam Mĩ .
	B. Bắc Phi, Tây Phi,	 D. Đông nam Braxin .
Câu 10: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: 
	A. Nửa hoang mạc. C Đồng cỏ cao (xa van)
	B. Rừng thưa. D. Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 11: Thời gian bùng nổ dân số thế giới xảy ra từ:
	A- Đầu công nguyên.	 C- Đầu thế kỷ XIX.	
	B- Thế kỉ XVI	 D- Những năm 50 của thế kỷ XX.
Câu 12: Cây cao su được trồng nhiều ở khu vực
	A.Đông nam Á. B. Tây Á. C.Nam Á . D. Tây phi. 
Câu 13: Cây lương thực quan trọng nhất ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
	A- Ngô . B- Khoai . C- Lúa nước . D- Lúa mì .
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
Nhiệt độ thay đổi theo mùa	B. Lượng mưa thay đổi theo mùa
C. Thời tiết diễn biến thất thường 	D. Tất cả các ý trên
Câu 15. Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả:
	A. Kinh tế chậm phát triển
	B. Đời sống chậm cải thiện 
	C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường
	D. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 16: Đầu thế kỉ XIX đến nay dân số thế giới tăng nhanh không phải do
	A. tốc độ đô thị hóa cao.
	B. tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
	C. chất lượng cuộc sống được nâng cao
 D. những tiến bộ về KT-XH và y tế
2- Tự luận (6 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm) Nêu đặc điểm của môi trường nhiệt đới?
Câu 2: (4.0 điểm) 
a. Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh đối với tài nguyên môi trường đới nóng.
b. Địa phương em có những giải pháp cụ thể nào để giảm tỉ lệ tăng dân số?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_7_truong_thcs_quang_dinh.docx