Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỷ. Số thực - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mau

Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỷ. Số thực - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mau

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.

 2. Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ. Vaọn dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.

 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế

2. Học sinh: Ôn bài cũ, xem trước bài mới

 

docx 14 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỷ. Số thực - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 – Tiết: 01 
Ngày soạn: 04/09/2020
§ 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: : 
 - Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
 - Nhận biết quan hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
 2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
 3. Thái độ: Phát triển trí tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và quan hệ giữa các tập số
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, trục số, thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ.
Học sinh: SGK, bài soạn, thước thẳng có chia khoảng 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định trật tự + Giới thiệu (3 phút) 
- Ổn định: Kiểm tra số 	
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7 
- GV yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán.
- GV giới thiệu sơ lược về chương I: số hữu tỷ - số thực
- Ổn định trật tự, báo cáo sĩ số
- HS nghe GV hướng dẫn 
- HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện 
- HS mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2: Số hữu tỷ (8 phút)
1/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với, 
Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu: Q
- Giả sử có các số 3; - 0.5; 0; ; 2. Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng với nó? 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
- GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........)
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó gọi là số hữu tỷ 
- Vậy các số đều là số hữu tỉ
- Thế nào là số hữu tỷ ?
- Giới thiệu tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu: Q
- Yêu cầu HS làm ?1
Q
Z
N
- Yêu cầu HS làm ?2
- Tại sao số nguyên a cũng là số hữu tỷ?
- Số tự nhiên n có phải là số hữu tỷ không? vì sao?
- Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
- GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số 
- Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ)
- 2 HS lên bảng thực hiện 
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó 
- Ghi nhận
- Nghe và ghi nhận thông tin của giáo viên
- Ghi nhận thông tin của giáo viên
- HS đọc khái niệm SGK
- Ghi nhận thông tin của giáo viên
- HS làm ?1
Vậy: là các số hữu tỷ
- HS làm ?2
 Với thì a =
 Với n N thì 
 N Z ; Z Q
- HS quan sát sơ đồ 
- HS làm BT 1 trang 7:
 -3 N; -3 Z; -3 Q; ; ; N Ì Z Ì Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 phút)
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
Ví dụ 1:
Biểu diễn số trên trục số 
2/Ví dụ 2: 
Biểu diễn số trên trục số 
 Ta có: 
- Yêu cầu HS làm ?3
- Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số 3
Biểu diễn số hữu tỷtrên trục số?
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK. Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo
Lưu ý: 
+ Chia đoạn đơn vị theo mẫu số. 
+ Xác định điểm biểu diễn số hữu tỷ theo tử số 
- Biểu diễn số trên trục số ?
- HD: Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương 
- Chia đoạn đơn vị thành mấy phần?
- Điểm biểu diễn số hữu tỷ được xác định như thế nào?
- Gọi 1 HS lên bảng 
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ X được gọi là điểm X
- Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 SGK
 + Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
 + Cho tất cả học sinh làm vào tập 
 + Có thể gọi vài tập chấm điểm 
- HS làm ?3 1 HS lên bảng
- HS đọc SGK cách biểu diễn số trên trục số 
- Đọc VD1 SGK. Quan sát cách tiến hành của giáo viên
 - Tiến hành biểu diễn số trên trục số
- Viết: 
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau 
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới 
- Lên bảng thực hiện khi được gọi
- HS làm BT 2
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ (13 phút)
3/ So sánh hai số hữu tỷ:
Ví dụ: So sánh 2 số hữu tỷ và 
Vậy -0,6 < 
 Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như sau: 
+ Viết 2 số hữu tỷ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương 
+ So sánh 2 tử số nếu số hữu tỷ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương 
VD:
- Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm 
VD:
- Số 0 không là số hữu tỷ dương, cũng không là số hữu tỷ âm 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?4
* So sánh 2 số -0.6 và ?
 Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hữu tỷ? 
- Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- So sánh 2 số hữu tỷ 0 và ?
Chốt lại: để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như sau: 
 + Viết 2 số hữu tỷ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương 
 + So sánh các tử số, số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
- GV giới thiệu về số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm, số 0
- Yêu cầu HS làm ?5
- Qui đồng mẫu dương, rồi so sánh tử
- HS làm ?4
 -10 > -12 và 15 > 0
 Vậy: 
* Tacó: -0.6 = 
 Vậy: -0.6 < 
- Viết chúng dưới dạng 2 phân số rồi so sánh 2 phân số đó 
- 1 HS lên bảng làm, HS còn lại tửù làm vào vở 
- HS làm ?5: 
+ Số hữu tỷ dương là: 
+ Số hữu tỷ âm là: 
+ Số 0 là số hữu tỷ không dương cũng không âm. 
Hoạt động 5: Củng cố + Dặn dò (11 phút)
- Nhận xét:nếu a,b cùng dấu 
 nếu a, b trái dấu
- Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ
- để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
- Cho 2 số hữu tỷ -0.75 và 
a) So sánh 2 số đó 
b) Biểu diễn các số đó trên trục số 
* BT trắc nghiệm chọn câu đúng nhất
1.a) Số hữu tỷ dương là số tự nhiên 
 b) Số 0 là số hữu tỷ
2. Trong các số sau số nào biểu diễn số hữu tỷ 
 a) b) c) d) 
- Nắm vững định nghĩa, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỷ 
- Làm BT 3, 4 trang 8 SGK
- BT 5 khuyến khích HS tự làm.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế”
- Xem trước bài: “Cộng trừ số hữu tỷ”
- HS nêu khái niệm số hữu tỷ và cho VD
- HS nêu cách so sánh 2 số hữu tỷ 
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
a) -0.75 < 
b) -0.75 = 
- Câu đúng 1b
- Câu đúng 2a, b, c
- Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện
Tuần: 01 – Tiết: 02 
Ngày soạn: 04/09/2020
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ. 
 2. Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ. Vaọn dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. 
 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập. 
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế
Học sinh: Ôn bài cũ, xem trước bài mới
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định + Kiểm tra bài cũ (6 phút)
* Ổn định: Kiểm tra sĩ số 
* Kiểm tra bài cũ:
a) Thế nào là số hữu tỷ? cho 3 ví dụ số hữu tỷ dương, âm, không dương không âm?
b) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số
AD: Tính 
- Gọi 2 HS lên bảng
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá cho điểm
- Giới thiệu bài mới: Cộng, trừ số hữu tỷ tương tự như cộng, trừ hai phân số
* Ổn định trật tự, báo cáo sĩ số
* Thực hiện khi được gọi
- HS1: Nêu khái niệm số hữu tỷ và cho VD 
- HS2: Nêu qui tắc cộng, trừ phân số
Làm BT áp dụng 
- HS nhận xét
- HS theo dõi sửa vào tập (nếu sai)
- Nghe và suy nghĩ về giới thiệu của giáo viên
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỷ (13 phút)
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
Với 
 ( ,)
x y = 
Ví dụ 
a) 
= 
b) = 
= 
- Ta biết mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạngvới a,bZ, b ¹ 0
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỷ ta có thể làm như thế nào?
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu?
- Với ( ,)
Hãy hoàn thành công thức:
- Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số?
- Cho HS làm 2 ví dụ: 
(áp dụng phần trả bài) nhận xét, nhấn mạnh các bước làm 
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
- Cho HS làm BT 6 trang 10 SGK
- để cộng, trừ số hữu tỷ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
- HS phát biểu các quy tắc
- 1 HS lên bảng ghi tiếp
- HS phát biểu các tính chất phép cộng 
-1 học sinh lên bảng
- 2 HS lên bảng thực hiện ?1
b)
- HS nhận xét
- Thực hiện trên bảng khi được gọi
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (14 phút)
2/ Qui tắc chuyển vế:
 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó 
Với mọi : 
 x + y = z 
Ví dụ: Tìm x biết 
- Xét BT: Tìm số nguyên x biết 
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
- Gọi HS đọc qui tắc 
Với mọi 
- Tìm x biết 
- Yêu cầu HS làm ?2
 HS cả lớp làm vào vở BT, gọi 2 học sinh lên bảng
- Cho HS đọc chú ý (SGK)
Trong Q, cũng có những tổng ủaùi số được áp dụng các phép biến đổi như các tổng ủaùi số trong Z
- Cho HS làm BT 9 trang 10 SGK
- Thực hiện khi được gọi
- HS nhắc lại qui tắc chuyển vế
- HS đọc qui tắc chuyển vế
- Trả lời: 
- HS cả lớp làm vào vở
 1 HS lên bảng làm 
- Thực hiện ?2: kết quả 
a) b) 
-1 HS đọc chú ý 
- HS cả lớp làm BT 9 trang 10 
 2 HS lên bảng
kết quả a) b ) 
Hoạt động 4: Củng cố + Dặn dò (12 phút)
- Viết công thức tổng quát cộng, trừ 2 số hữu tỷ 
- Phát biểu qui tắc chuyển vế 
- Cho HS làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK
* BT trắc nghiệm: 
Chọn câu đúng nhất
1. Kết quả phép cộng là: 
a) b) c) d) 
2. Kết quả phép tính là 
a) b) c) d) 
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
- Làm các BT 7 ab, 8bd, 9 cd trang10 SGK
- Ôn tập: quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
- Xem trước bài: “Nhân chia số hữu tỷ”
- HS lên bảng viết công thức tổng quát 
- HS phát biểu qui tắc
BT 8 (a, c)/10 SGK
2 HS lên bảng 
a)=
c)= 
* HS đứng tại chỗ trả lời
1. Câu đúng b
2. Câu đúng b
- Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện
§3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ
Tuần: 02 – Tiết: 03 
Ngày soạn: 04/09/2020
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỉ số của hai số và ký hiệu tỉ số của hai số 
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ
 3. Thái độ: HS có khả năng quan sát bài toán tìm ra cách giải hợp lý
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2. Học sinh: Ôn bài cũ, làm bài tập ở nhà, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định + Kiểm tra bài cũ (5 phút)
* Ổn định: Kiểm tra sĩ số 
* Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu và viết công thức tỉng quát của qui tắc nhân 2 phân số?
- Áp dụng: Tính 
- Gọi 1 HS lên bảng
Tất cả làm vào vở bài tập
- Cho HS nhận xét 
- GV nhận xét, cho điểm
* Ổn định trật tự, báo cáo sĩ số
* Thực hiện khi được gọi
- HS nêu qui tắc
- CT: 
- AD: 
- Nhận xét khi được gọi
- Theo dõi, ghi bài
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỷ (18 phút)
1/ Nhân 2 số hữu tỷ:
 , , 
 (b, d ¹ 0)
VD: Tính:
- Mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số nên phép nhân chia hai số hữu tỷ giống như nhân chia các phân số
VD: Tính. rồi nêu cách tính?
- Hãy phát biểu qui tắc nhân hai phân số?
- Nếu thì x . y = ?
- Cho HS làm bài tập ví dụ
 Cho HS làm bài tập ít phút, sau đó gọi HS lên bảng
 GV cùng HS nhận xét, sửa sai 
- Phép nhân phân số có tính chất gì?
Þ Phép nhân 2 số hữu tỷ cũng có tính chất như vậy 
- Nghe và ghi nhận thông tin của giáo viên
- Tính khi được gọi
- Cách tính: đổi ra phân số rồi áp dụng qui tắc nhân 2 phân số
- Nêu qui tắc nhân 2 phân số
- Làm ví dụ
Giải
- Tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phép nhân phân phoỏi với phép cộng, các phân số khác 0 đều có số nghịch đảo.
Hoạt động 3: Chia số hữu tỷ (15 phút)
2/ Chia số hữu tỷ:
, , , 
VD: Tính:
Chú ý: tỉ số của x và y được viết là: x : y hay 
, x, y Î Q, y ¹ 0
 Áp dụng qui tắc chia 2 phân số, hãy viết công thức cho x:y=?
- điều kiện để phép chia thực hiện được là gì?
- Tính:
 Gọi 1 HS lên bảng; chấm điểm vài tập
- Nhận xét: Muốn chia 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
- GV giới thiệu: tỉ số của hai số x và y
- VD: Tìm tỉ số của –5,12 và 10,25?
- Đk: y ¹ 0; hay b, c, d ¹ 0
- Thực hiện khi được gọi
- Đổi các số hạng về dạng phân số rồi thực hiện theo qui tắc chia 2 phân số
- Nghe và ghi nhận giới thiệu của giáo viên
- Tỉ số của –5,12 và 10,25 là 
Hoạt động 4: Củng cố + Dặn dò (7 phút)
- Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỷ?
- Lập tỉ số giữa 5 và 10?
- BTVN: những bài tập SGK, bài tập 10 ® 23 SBT trang 6, 7
- Xem lại:
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
 + Phân số thập phân
 + Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Tiết sau: “Luyện tập”
- Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỷ khi được gọi
- Tỉ số giữa 5 và 10 là 
- Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện
LUYỆN TẬP
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ
Tuần: 02 – Tiết: 04
Ngày soạn: 04/09/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhân, chia số hữu tỷ
 2. Kỹ năng: Giải được các bài tập về nhân, chia số hữu tỷ
 3. Thái độ: Phát triển tử duy khái quát cho HS. Rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bài soạn. bảng phụ, máy tính 
Học sinh: SGK thuộc các khái niệm đã học, máy tính, làm bài tập ở nhà
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định trật tự + Kiểm tra kiến thức cũ (5 phút)
* Ổn định: Kiểm tra sĩ số 
* Kiểm tra bài cũ: Nêu câu hỏi, gọi 2 HS lên bảng
? Phát biểu và viết công thức nhân hai số hữu tỷ?
? Phát biểu và viết công thức chia hai số hữu tỷ?
- Gọi học sinh nhận xét
- Nhận xét – cho điểm
* Ổn định trật tự, báo cáo sĩ số
* Thực hiện khi được gọi
- HS1: Phát biểu và viết công thức nhân 2 số hữu tỷ
, , 
 ()
- HS2: Phát biểu và viết công thức chia 2 số hữu tỷ
, , , 
- Nhận xét khi được gọi
- Theo dõi nhận xét của giáo viên
Hoạt động 2: Luyện tập (39 phút)
Bài tập 11 SGK trang 11
 Tính:
Bài tập 12 SGK trang 11
Bài tập 13 SGK trang 11
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi cùng lúc 4 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thực hiện 1 câu
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét bài làm của từng học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi cùng lúc 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thực hiện 1 câu
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét bài làm của từng học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi cùng lúc 4 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thực hiện 1 câu
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét bài làm của từng học sinh
- đọc đề bài khi được gọi
- Cùng lúc 4 học sinh lên bảng làm bài tập 11 SGK trang 11: Tính:
- Nhận xét bài làm của bạn khi được gọi
- Nghe nhận xét của giáo viên, ghi bài
- đọc đề bài khi được gọi
- Cùng lúc 2 học sinh lên bảng làm bài tập 12 SGK trang 11: Tính:
a) 
 b) 
- Nhận xét bài làm của bạn khi được gọi
- Nghe nhận xét của giáo viên, ghi bài
- đọc đề bài khi được gọi
- Cùng lúc 2 học sinh lên bảng làm bài tập 12 SGK trang 11: Tính:
c) 
d) - Nhận xét bài làm của bạn khi được gọi
- Nghe nhận xét của giáo viên, ghi bài
Hoạt động 3: Dặn dò (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Giải các bài tập còn lại
- Xem trước bài: “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
 Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện
Duyệt của tổ chuyên môn
Phan Thanh Danh

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_chuong_1_so_huu_ty_so_thuc_nam_hoc_2020_202.docx