Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 4) - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 4) - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- HS củng cố kiến thức vể tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

- HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập tính toán, toán có lời văn

2. Kĩ năng

Kĩ năng tính toán, trình bày

3. Thái độ

Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận logic, năng lực ngôn ngữ toán học

- Năng lực chung: năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề

- Phẩm chất: Chăm học, tự chủ, trách nhiệm, nhân ái

II. Chuẩn bị

1. Giao viên: SGK-bảng phụ

2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp

II. Tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học

3. Bài mới

 

docx 2 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 4) - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/9/2021
TIẾT 10. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (TIẾT 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- HS củng cố kiến thức vể tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
- HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập tính toán, toán có lời văn 
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ 
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất 
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận logic, năng lực ngôn ngữ toán học 
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề 
- Phẩm chất: Chăm học, tự chủ, trách nhiệm, nhân ái 
II. Chuẩn bị 
1. Giao viên: SGK-bảng phụ
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp 
II. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 
3. Bài mới 
Hoạt động 1. Mở đầu (3p)
Mục tiêu: Gợi động cơ học tập, HS liên hệ lũy thừa của số hữu tỉ với lũy thừa của số nguyên, phân số 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hãy nhắc lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
GV giới thiệu vào bài .
HS trả lời 
Hoạt động 2. Luyện tập – Vận dụng (35p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng 
Hoạt động 2.1. Chữa bài tập (7p)
Mục tiêu: HS nhớ lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau, trình bày được bài tập đã làm ở nhà 
-GV chiếu bài 54 của HS
-GV nhận xét, đánh giá 
-HS nhận xét bài làm của bạn 
-HS chữa bài 
Bài 54 SGK/30 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai số x, y lần lượt là 6,10. 
Hoạt động 2.2: Luyện tập-Vận dụng (28p)
Mục tiêu
HS vận dụng được tính chất tỉ lệ thức vào giải toán có lời văn, làm được bài 57, 58 SGK 
- GV yêu cầu HS nêu các bước làm.
- GV yêu cầu HS làm cá nhân trong 7p
- GV chiếu bài làm của 1 HS 
-GV nhận xét chữa bài. 
-HS nêu các bước làm 
-HS thực hiện theo yêu cầu 
-HS nhận xét
-HS chữa bài 
Chữa bài tập
Bài 57 sgk/30
Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là a, b, c (viên bi) ( a,b,c ∊ ℕ)
Theo đề bài ta có 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy Minh có 8 viên, Hùng có 16 viên và Dũng có 20 viên. 
- GV yêu cầu HS trong 5p làm bài 58SGK
- GV gọi trình bày
-GV nhận xét chữa bài. 
-HS thực hiện theo yêu cầu 
-HS chữa bài 
Bài 58 sgk/30
Gọi số cây của lớp 7A, 7B lần lượt là a, b (cây) (a,b ∊ℕ)
Theo đề bài
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy 7A trồng được 80 cây, 7B trồng được 100 cây. 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
GV yêu cầu HS học bài theo SGK và vở ghi. 
Hoàn thành các bài tập 59, 64 SGK, hướng dẫn tự học bài tập 49, 59
Đọc và chuẩn bị tiết sau: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
 ?Mỗi loại số hãy lấy 3 ví dụ 
IV.Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tiet_10_ti_le_thuc_day_ti_so_bang_nhau_tiet.docx