Giáo án Đại số 7 - Tiết 15: Ôn tập giữa kì I - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
- Luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất
Về năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tự quản lý; Năng lực giải quyết vấn đề.
Về phẩm chất:
- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.
- Yêu nước, trung thực: Thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn.
- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập.
- Tính chính xác, kiên trì
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK
2. Học sinh: SGK, máy tính cầm tay ,vở
Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
II. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học
Ngày soạn 14/10/21 TIẾT 15. ÔN TẬP GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. - Luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Kĩ năng Kĩ năng tính toán, trình bày 3. Thái độ Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất Về năng lực: - Năng lực tư duy sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tự quản lý; Năng lực giải quyết vấn đề. Về phẩm chất: - Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập. - Yêu nước, trung thực: Thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn. - Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập. - Tính chính xác, kiên trì II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK 2. Học sinh: SGK, máy tính cầm tay ,vở Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. II. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 3. Bài mới HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (3ph) +Mục tiêu: Hs nắm vững các công thức về lũy thừa để thực hiện các phép tính + Nội dung hoạt động: Bài 1:Hs viết các công thức về lũy thừa đã được học? Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: Giáo viên Học sinh Nội dung hoạt động HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa. HS2: áp dụng: Rút gọn biểu thức sau: Nhận xét và bổ sung Hai hs thực hiện Nhận xét bài của bạn HS1: Viết các công thức theo yêu cầu. HS2: áp dụng: Rút gọn = = = HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (9ph) +Mục tiêu: Hs nắm vững khái niệm về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Nội dung hoạt động: 1. ĐN tỉ lệ thức 2.Tính chất của tỉ lệ thức 3.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Giáo viên Học sinh Nội dung hoạt động -Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0) ? -Tỉ lệ thức là gì? -Nêu ví dụ về tỉ lệ thức. -Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. -Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Đai diện HS nêu định nghĩa tỉ số của hai số hữu tỉ. -HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức. -2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức. -1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ. -Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau. I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..: 1.Định nghĩa: -Tỉ số của a và bÎQ (b ¹ 0): thương của a chia cho b -Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = -VD: = 2.Tính chất: = Þ ad = bc 3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = = = HĐ 3: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Mục tiêu: Áp dụng các nội dung ôn tập vào giải bài toán cụ thể. Nội dung: BT 101 trang 49 SGK; BT 96/48 SGK; BT 97/49 SGK; BT 99/49 SGK GV HS Nội dung -Yêu cầu làm BT tìm x -Gọi 2 HS làm câu a, b. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT. -Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa. -Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK. -Gọi 1 HS trình bày lời giải. -Cho làm BT phát triển tư duy: -Ta biết + ³ dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu). BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = + -Gợi ý: +So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức. +Kết quả chỉ có được với điều kiện nào? -Làm BT 1. -2 HS làm BT. -Các HS khác làm vào vở. -Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn. -Đọc đầu bài -Tóm tắt: Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5 Tổng số lãi: 12 800 000đ Sỗ tiền mỗi tổ được chia ? -1 HS trình bày lời giải. III.Luyện tập: BT 1: Tìm x a)5x : 20 = 1 : 2 5x = (20.1) : 2 5x = 10 x = 2 b) : = : : = : = . : = = = = BT 2 (103/50 SGK): Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 Hay = Þ= = = = 1 600 000 x = 1600000 . 3 = 4800000đ y = 1600000 . 5 = 8000000đ BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = + = + ÞA ³ A ³ A ³ 2000 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu Û 1 x 2001 HĐ 4: TÌM TÒI SÁNG TẠO – GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2ph) Mục tiêu: - Củng cố nội dung tiết học. - Áp dụng giải các bài toán cụ thể. Nội dung: Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I. BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT. GV HS Nội dung Ghi các BTVN cho Hs ghi chép. Hướng dẫn bài tập về nhà cho Hs khá, giỏi Ghi nội dung bài tập Lắng nghe hướng dẫn, về nhà thực hiện. Hướng dẫn bài 23 SBT: - Tính giá trị của biểu thức A. - Tính giá trị của biểu thức B. Lập tỉ số để biết A gấp mấy lần B? + Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. Ngày soạn 19/10/2021 TIẾT 16. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS. - HS tự đánh giá kết quả học tập của mình. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử. 4. Các năng lực cần hình thành và phát triển: Năng lực tư duy sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tự quản lý; Năng lực giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - GV: đề kiểm tra - HS : máy tính, giấy.. III. TIỂN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1 phút): Kiểm tra sĩ số, nền nếp 2. Bài mới: - Phát đề, HS làm bài: 90 phút - Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra: 1 phút Hướng dẫn các hoạt động tiếp theo (1 phút): Xem lại bài cũ, đọc trước bài số vô tỉ, số thực RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_tiet_15_on_tap_giua_ki_i_nam_hoc_2021_2022.docx