Giáo án Đại số 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang
TIẾT 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Học sinh biết cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- HS giải được bài toán tìm x
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận logic, năng lực ngôn ngữ toán học
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề
- Phẩm chất: Chăm học, tự chủ, trách nhiệm, nhân ái
II. Chuẩn bị
1. Giao viên: SGK
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp
II. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3p)
Hãy lấy 3 ví dụ về số hữu tỉ trong đó có 2 số hữu tỉ dương, 1 số hữu tỉ âm.
Ngày soạn: 28/8/2021 TIẾT 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Học sinh biết cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - HS giải được bài toán tìm x 2. Kĩ năng Kĩ năng tính toán, trình bày 3. Thái độ Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận logic, năng lực ngôn ngữ toán học - Năng lực chung: năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề - Phẩm chất: Chăm học, tự chủ, trách nhiệm, nhân ái II. Chuẩn bị 1. Giao viên: SGK 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp II. Tiến trình dạy học Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) Kiểm tra bài cũ (3p) Hãy lấy 3 ví dụ về số hữu tỉ trong đó có 2 số hữu tỉ dương, 1 số hữu tỉ âm. Bài mới Hoạt động 1. Mở đầu (5p) Mục tiêu: Gợi động cơ học tập, HS liên hệ cộng trừ số hữu tỉ tới cộng trừ phân số Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hãy cộng các số hữu tỉ trong câu trả lời kiểm tra bài cũ? Em đã dùng kiến thức nào để làm tính cộng? GV giới thiệu vào bài . HS làm tính cộng ra nháp HS trả lời Hoạt động 2. Hình thành kiến thức (18p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 2.1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ (8p) Mục tiêu: HS nêu được quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ. HS làm được ?1 và bài 6 SGK Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? Muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV gợi ý công thức tổng quát, giao HS hoàn thiện vào vở. GV gọi 1 HS nêu công thức GV chốt lại. Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số HS trả lời. HS tự hoàn thiện công thức tổng quát vào vở. 1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ TQ: GV yêu cầu HS làm ?1, bài 1vào vở. GV chấm bài của 2 HS GV đưa kết quả đúng GV lưu ý lỗi đã gặp, lưu ý các bước làm: B1:Đưa các số hữu tỉ về các phân số cùng mẫu B2:Cộng, trừ các phân số cùng mẫu B3:Rút gọn kết quả GV mở rộng: Phép cộng phân số có các tính chất gì? Từ đó lưu ý: Phép cộng số hữu tỉ có tính chất giống với các tính chất của phép cộng phân số. HS làm vào vở HS quan sát bài bạn, nhận xét HS chữa bài HS suy nghĩ trả lời HS ghi lưu ý ?1: Tính: a) b) Bài 6: Tính: a) b) c) d) Hoạt động 2.2: Quy tắc chuyển vế (10p) Mục tiêu - HS hiểu và nhớ được nội dung quy tắc chuyển vế - HS áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x. Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế trong Q GV chiếu Ví dụ, yêu cầu học sinh làm ?2 trình bày tương tự Ví dụ GV nhận xét, đánh giá. GV nêu phần chú ý Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6) Học sinh nghe giảng, ghi bài HS làm cá nhân trong 3p HS nhận xét, đánh giá, chữa bài 2. Quy tắc chuyển vế *Quy tắc: SGK- 9 Với Ví dụ: Tìm x biết: ?2: Tìm x biết: a) b) *Chú ý: SGK-9 Hoạt động 2: Luyện tập -Vận dụng (20p) Mục tiêu - HS tính được cộng trừ các số hữu tỉ (bài 8) - HS vận dụng được quy tắc chuyển vế, giải bài toán tìm x (bài 9) GV giao bài GV gọi trả lời GV đánh giá, chữa bài, lưu ý các lỗi HS đã gặp phải HS làm cá nhân trong 3p trả lời Các HS khác nhận xét Bài 8 Tính: a) c) GV giao bài 9 GV giao HS làm cá nhân trong 2p GV đánh giá, chữa bài. HS thực hiện theo yêu cầu trình bày bài.nhận xét, đánh giá chéo Bài 9 Tìm x biết: a) c) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5 phút) GV yêu cầu HS học bài theo SGK và vở ghi. Hoàn thành các bài tập 9b,d và bài 10 SGK Đọc và chuẩn bị bài “ Nhân chia số hữu tỉ”, trả lời các câu hỏi sau (làm ra giấy nhớ, dán vào SGK) Nêu quy tắc nhân chia số hữu tỉ? Liên hệ với phép nhân phân số, phép nhân số hữu tỉ có các tính chất nào? Làm các ?1. ?2 SGK IV.Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_nam_hoc_2021_2022.docx