Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Bùi Ngọc Giàu

Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Bùi Ngọc Giàu

ÔN TẬP CHƯƠNG 1

I. Mục tiêu cần đạt :

- Kiến thức : Nắm được số hữu tỉ, số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.

- Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.

- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.

II. Chuẩn bị của gv và hs :

- GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

- HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Tổ chức dạy và học :

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

(ở mỗi câu hỏi ôn tập)

 

doc 6 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 2690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Bùi Ngọc Giàu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy
Lớp
7a1
7a2
Tuần 11-Tiết 21	
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức : Nắm được số hữu tỉ, số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị của gv và hs :
- GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
- HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tổ chức dạy và học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
(ở mỗi câu hỏi ôn tập)
3. Bài mới : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung ghi bảng
1. Nêu 3 cách viết sht và biểu diễn trên trục số ?
2. Thế nào là sht dương ? Sht âm ? Sht nào không là sht dương cũng không là sht âm ?
3. Gía trị tuyệt đối của sơ hữu tỉ được xác định như thế no?
4. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?
5. Viết các công thức :
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?
Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0?
Luỹ thừa của luỹ thừa?
Luỹ thừa của một tích?
Luỹ thừa của một thương?
6. Thế nào là tỉ số của hai sht ? Cho ví dụ ?
7. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tc cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
8. Thế nào là số vơ tỉ. Cho ví dụ ?
9. Thế nào là số thực. Trục số thực ?
10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ ?
Thực hiện phép tính như thế nào?
Lên bảng viết và biểu diễn
Trả lời
Lên bảng viết 
Đổi ra ps, nhân những phân sô cùng mẫu
Đổi ra ps, áp dụng tính chất phân phối
Tính luỹ thừa rồi nhn 
Tính trong ngoặc trước
1. 
2. Sht>0 gl sht dương, sht<0 gl sht âm, số 0 không là sht dương cũng không là sht âm
3. 
4. 
5. xm.xn=xm+n 
 xm:xn=xm-n (x0, mn)
 (xm)n=xm.n 
 (xy)n=xnyn 
6. Thương của phép chia hai số hữu tỉ được gọi là hai số hữu tỉ. Vd :6:3=2
7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
8. Svt là số viết được dưới dạng stpvh không tuần hoàn. Vd : 
9. Sht và svt được gọi chung là số thực
10. Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a
 Các phép toán cộng trừ nhân chia sht :
96a. 
96b. 
96c. 9.9.
96d. 
98a. 
98b. 
98c. 
98d. 
IV. Củng cố - Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
1. Củng cố :
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tìm y
2. Hướng dẫn hs tự học ở nhà :
Hãy làm bài 99, 100, 102, 103, 105 trang 49, 50
Ngày dạy
Lớp
7a1
7a2
Tuần 11-Tiết 22	
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức : Nắm được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túuc, chính xác.
II. Chuẩn bị của gv và hs :
- GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
- HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tổ chức dạy và học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
Nhắc lại các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ? (ghi công thức)
3. Bài mới : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung ghi bảng
Thực hiện phép tính ntn ?
Cần tính gì ?
Vậy thiết lập được mối liên hệ ntn ?
Trước hết tìm ?
Cộng hai vế với 1
Cần tính gì ?
Vậy thiết lập được mối liên hệ ntn ?
Cần tính gì ?
Số m vải mỗi loại còn lại là bao nhiêu ?
Đổi ra phân số, tính trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau
Lãi suất hàng tháng
2000000.x.6+2000000=2062400
Số lãi mỗi tổ
và x+y=12800000
Số m vải mỗi loại lúc đầu 
99. 
99. 
100. Gọi x là lãi suất hàng tháng, ta có :
2000000.x.6+2000000=2062400
12000000x=2062400-2000000
x=62400:12000000=0,0052
	=0,52%
101c. 
102a. 
103. Gọi x, y ll là số lãi mỗi tổ, ta có : và x+y=12800000
x=1600000.3=4800000
y=1600000.5=8000000
104. Gọi x, y, z ll là số m vải mỗi loại lúc đầu, ta có : và x+y+z=108
x=12.2=24
y=12.3=36
z=12.4=48
105a.
105b.
IV. Củng cố - Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
1. Củng cố :
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
2. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
Tiết sau kiểm tra một tiết
Ngày dạy
Lớp
7a1
7a2
Tuần 12 - Tiết 23	
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức : Nắm được số hữu tỉ, số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của gv và hs :
- GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ.
- HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
(không kiểm)
3. Bài mới : 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
- Nhắc nhở hs ngồi đúng vị trí, chuẩn bị viết, giấy nháp
- Giáo viên phát đề và bắt đầu tính giờ làm bài
- HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
- Hs nghiêm túc làm bài
Kiểm tra 45’ (chương I)
IV. Củng cố - Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
1. Củng cố :
(không có)
2. Hướng dẫn hs tự học ở nhà :
Chuẩn bị trước bài: “Đại lượng tỉ lệ thuận”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_21_den_23_nam_hoc_2019_2020_bui_ngoc_g.doc