Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số thực - Số hữu tỉ
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ .
- Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ :
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
4.Các năng lực:
- Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân.
II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên :
- Bảng phụ, soạn G/A, đọc tài liệu tham khảo.
2. Học sinh :
-SGK , SBT, làm các bài tập về nhà.
III . Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục :
1.Ổn định tổ chức: (1 phút).
- Kiểm tra sĩ số: 7A. 7B.
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Ngày soạn: .. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC I. Mục tiêu của chủ đề: 1. Kiến thức: -Học sinh phát biểu được k/n về số hữu tỉ. Biểu diễn số hữu tỉ trên tục số. Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ tự nhiên. -Hình thành, gọi tên tỉ lệ thức, tỉ số, số thực, số thập phân vô hạn, số thập phân hữu hạn, làm tròn số, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: -Học sinh mô tả, tóm tắt, vận dụng được các kiến thức trên vào làm một số bài tập, một số mệnh đề đơn giản. -Vận dụng được kiến thức của chương vào cộng, trừ, nhân, chia, biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán. 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán - Năng lực tư duy - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực làm chủ bản thân - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin Ngày giảng: 7A .......................... Tiết 1 7B .......................... §1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh nhắc lại, hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản than. Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Bảng phụ, thước chia khoảng, phấn mầu. 2. Học sinh : -Thước chia khoảng, bút dạ, bảng nhóm, ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, so sánh hai phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số, quy đồng mẫu số nhiều phân số . III . Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút. - Kiểm tra sĩ số: 7A............................ 7B.......................... 2. Kiểm tra bài cũ:(4 phút) - Gv kiểm tra đồ dùng học tập bộ môn, - GV nhắc nhở những tài liệu cần thiết cho môn học - Gv giới thiệu chương trình đại số 7 - GV cho Hs làm bài tập: Câu hỏi Đáp án sơ lược Bài tập : Tìm các tử, mẫu của các phân số còn thiếu a) b) c) d) Gọi 2 hs lên bảng điền, dưới lớp cùng làm và nhận xét Gv cùng hs nhận xét, chuẩn hoá, cho điểm. 2 học sinh lên bảng điền: HS1: a) b) HS2: c) d) Hs dưới lớp cùng làm và nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới : ( 1 phút) - Ở lớp 6 các em đã được học về phân số. Phân số và số hữu tỉ có quan hệ với nhau như thế nào? Ta xét bài hôm nay. 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1:Số hữu tỉ. Mục tiêu: Học sinh nắm được khái niệm về số hữu tỉ ( 10 phút) GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(T7) - Y/c làm ?3 - Gv chuyển hđ 2 - Học sinh nghe GV giới thiệu và trả lời các câu hỏi. - Là các số hữu tỉ - Hs: trả lời - HS viết được các số ra dạng phân số. - HS: N Z Q HS làm ?3 1) Số hữu tỉ a) Ví dụ: Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. ?1 Các số 0,6; -1,25; là số hữu tỉ (theo đ/n) ?2 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Mục tiêu: Học sinh nắm được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) - Các bước trên bảng phụ (Có thể cho học sinh đọc trong SGK) - GV chốt lại cho học sinh cách biêủ diễn số hữu tỉ trên trục số. - GV nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - Y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nội dung BT2(SBT-3) Gv cùng hs nhận xét, chuẩn kiến thức - HS quan sát quá trình thực hiện của GV. - Học sinh dưới lớp làm theo gv. - Nghe, thực hiện và ghi nhớ. - HS đổi -HS tiến hành biểu diễn - Một học sinh nêu điểm biểu diễn số . - HS tiến hành làm BT2 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số *) VD 1: Biểu diễn trên trục số. - Chia đoạn thẳng đv thành 4 phần bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ - Số nằm ở bên phải điểm 0, cách 0 là 5 đv mới. *) VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: Hoạt động 3:So sánh các số hữu tỉ Mục tiêu: Học sinh nắm được cách so sánh các số hữu tỉ( 10 phút) - Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. - Cho học sinh đọc VD SGK - Yêu cầu học sinh tự làm vd2 vào vở. ? Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta làm ntn? - GV giới thiệu cho HS số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0 như SGK. - Y/c học sinh làm ?5 - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. GV: chốt lại nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu. - Học sinh trả lời và đứng tại chỗ làm. - Học sinh đọc VD SGK - 1HS lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm vào vở. - Dựa vào SGK, 2 VD trên học sinh trả lời. - Học sinh nghe và nghi nhớ. - HS làm ?5 - 1HS trả lời miệng. - Học sinh nghe để vận dụng làm bài 3) So sánh hai số hữu tỉ a) VD1: So sánh: - 0,6 và Giải: Ta có: V× -6 0 nªn hay - 0,6 < VD2: So sánh và 0 Giải: Ta có : Vì -7 0 Vậy ?5 Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số hữu tỉ không dương, cũng không âm: 4. Củng cố: (6 phút) ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. ? Để so sánh hai số hữ tỉ ta làm như thế nào? Bài tập: Cho hai số hữu tỉ: – 0,75 và a/ So sánh hai số đó. b/ Biểu diễn các số đó trên trục số. - Yêu cầu HS cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng làm. Giải: a/ - 0,75 0 b/ (Học sinh tự vẽ vào vở) 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (3phút) *) Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Nắm vững đ/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Học bài theo SGK + vở ghi, xem lại các ví dụ và bài tập đã làm . - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT); (SKG/8) - HDBT8: a) và d) *) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau: - Nghiên cứu trước bài “Cộng,trừ số hữu tỉ” để giờ sau học . V.Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:.......................... Ngày giảng: 7A .......................... Tiết 2 7B .......................... §2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ . - Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Bảng phụ, soạn G/A, đọc tài liệu tham khảo. 2. Học sinh : -SGK , SBT, làm các bài tập về nhà. III . Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút). - Kiểm tra sĩ số: 7A........................... 7B........................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược HS1: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 VD về số hữu tỉ dương, âm, 0. - Chữa bài tập 3(SGK/8) HS2: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? - Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? - GV cùng HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm HS. HS1: - Trả lời đ/n như SGK/5. - Bài 3(sgk/8) a/ ; vì -22 0 b/ - 0,75 = ; c/ HS2: - Phát biểu quy tắc cộng phân số học ở lớp 6 - HS nhận xét, sửa chữa bài làm của bạn 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới : (1 phút) - Ở lớp 6 các em đã học cộng, trừ phân số. Vậy cộng , trừ số hữu tỉ có giống cộng trừ phân số học ở lớp 6 hay không? Ta cùng nghiên cứu bài hôm nay . 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ Mục tiêu: Học sinh nắm được các bước cộng, trừ số hữu tỉ(10 phút) */BT: x= - 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt. + Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương + Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 - Sau khi làm xong gv cho HS khác nhận xét. - GV chốt lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. HS: đổi - 0,5 ra p/s - Học sinh viết quy tắc -Học sinh còn lại tự làm vào vở. -Học sinh bổ sung -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ. a) QT: x= b)VD: Tính ?1 Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế Mục tiêu: Học sinh nắm được qui tắc chuyển vế ( 10 phút) ? Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: Gv cùng hs chữa bài, chốt lại chú ý 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q - Chuyển ở vế trái sang về phải thành - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. - HS đọc chú ý trong SGK/9. Cả lớp chú ý nghe, ghi nhớ 2. Quy tắc chuyển vế. a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết. ?2 Tìm x, biết c) Chú ý (SGK/9) Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức giải quyết bài tập (10 phút) - Gv : Cho HS làm bài tập 8,9. - Gọi một HS lên bảng làm bài tập (8d/10SGK). GV : Chốt, sửa sai cho học sinh. Bài 9(a,c/SGK-10). Tìm x biết; - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - Gọi 1HS đứng tại chỗ nhận xét. Gv cùng hs nhận xét, chuẩn hoá - 1HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp làm vào vở, nhận xét, sửa chữa bài làm của bạn. - HS ghi vở. - HS cả lớp làm vào vở. - 2HS lên bảng . - HS1 làm phần a. - HS2 làm phần c. 1HS nhận xét, sửa chữa bài làm của bạn. Hs chú ý chữa bài 3) Luyện tập Bài 8 (sgk/10) Bài 9(SGK-10). Tìm x biết: 4. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (3 phút) *) Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các t/c của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;SGK/9-10), 12(SBT/5) BT 10: Lưu ý tính chính xác. Bài 12: Dựa vào quy tắc tổng hai viên gạch dưới bằng một viên gạch trên. *) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau: - Ôn cách nhân chia phân số - Nghiên cứu trước bài “ nhân, chia số hữu tỉ” V.Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: . Ngày giảng: 7A.......................... Tiết 3 7B.......................... §3: NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân). 2. Học sinh : - Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK. III . Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: 7A................................. 7B................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược * HS1: Thực hiện phép tính: a) b) * HS 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức tổng quát. Bài tập: Tìm x biết; - GV cùng hs nhận xét, cho điểm Hai HS lên bảng đồng thời thực hiện. HS1: a/ HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức tổng quát(SGK). Bài tập: Tìm x biết; 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới : ( 1phút) - Các em đã biết nhân chia phân số. Vậy nhân chia số hữu tỉ có giống nhân chia phân số không ta xét bài hôm nay. 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ: Mục tiêu: Học sinh nắm được cách nhân hai số hữu tỉ (13 phút) - Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ. - Y/c HS phát biểu bằng lời các t/c. - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập11(b,c-sgk/12). HS cả lớp làm ào vở. - Lưu ý HS: (-).(-) = (+) -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . - HS trả lời miệng. 2HS lên bảng làm: HS1; b HS2; c 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = 1.x=x Bài tập11(b,c-sgk/12). Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ: Mục tiêu: Học sinh nắm được cách chia hai số hữu tỉ(10 phút) ? Viết công thức tính x:y GV chốt lại công thức - Giáo viên y/c học sinh làm ? -Gọi 2 HS lên bảng làm bài - Giáo viên nêu chú ý. ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . - GV chốt lại cách nhân, chia hai số hữu tỉ -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. - HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. -Tỉ số x: y ( với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) Hs chú ý nghe, ghi nhớ 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ? Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay Hoạt động 3: Luyện tập. Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức làm bài tập(10 phút) - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp làm nháp. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV sửa chữa những sai sót của HS. - Cho HS hoạt động nhóm làm bài 13. + Nửa lớp làm ý a + Nửa lớp làm ý b - GV cho HS nhận xét , thảo luận KQ của các nhóm - GV : yêu cầu hs chốt cách làm các dạng bài tập trên 4HS lên bảng trình bày - HS làm theo yêu cầu của GV. - Quan sát bài làm của HS trên bảng, nhận xét, sửa chữa. - HS hoạt động nhóm. - HS thảo luận. - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Hs trả lời miệng 3. Luyện tập Bài11(SGK/12): Tính Bài13 (SGK/12) : Tính 4. Củng cố: ( 2 phút) ? Nêu các tính chất nhân, chia các số Q? ? Khi thực hiện nhân, chia các số hữu tỉ ta cần chú ý gì? 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2 phút) *) Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Học theo SGK + Vở ghi - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) - Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) + HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 + HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc *) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau Xem trước bài: “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân” V.Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: .. Ngày giảng: 7A............................... Tiết 4 7B............................... s§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 2. Kĩ năng: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Có ý thức hoạt động nhóm tích cực. 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) - Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 2. Học sinh : - Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK. III . Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề, chất vấn. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: 7A.......................... 7B ....... 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược - Thực hiện phép tính: */ HS 1: a) */ HS 2: b) - GV cùng hs nhận xét, sửa chữa bài làm của Hs làm trên bảng, nhấn mạnh các kiến thức cần nhớ Hai HS lên bảng thực hiện. HS1: HS2: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới :(1 phút) - Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân các số hữu tỉ như thế nào? Ta xét bài hôm nay . 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Mục tiêu: Học sinh nắm được thế nào là giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (10 phút) ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1 - Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Cho HS đọc nx trong sgk/14 - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai sót. - Gv chốt lại cách tìm GTTĐ của một số hữu tỉ - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - HS đọc nx trong sgk/14. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. Hs chú ý nghe, ghi nhớ 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?1 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì Ta có: *) Nhận xét: "xQ ta có ?2 Tìm biết Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13 phút) - Giáo viên thông báo như SGK: Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân..... tương tự như đối với số nguyên. - Gv nêu VD , yêu cầu Hs thực hiện. - Y/c học sinh làm ?3 - Gọi 2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. - GV nhận xét và lưu ý dấu cho HS. - Giáo viên chốt kq - Gv nhấn mạnh cách cộng, trừ, nhân, chia STP - Cả lớp nghe, ghi nhớ cách làm. - Lớp làm nháp. - Hai học sinh lên bảng làm. - 2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, bổ sung Hs chú ý nghe, ghi nhớ 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . *) Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = 0,408 : 0,34 = 1,2 ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992 Hoạt động 3: Luyện tập. Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức làm bài tập ( 10 phút) - Y/c học sinh làm BT: 18. - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. - Gọi HS nhận xét GV ; chốt lại. - BT 19(sgk/15): Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19. - Cho HS làm nhóm bài 20 (sgk/15). Nửa lớp làm ý a,b Nửa lớp làm ý c,d GV: cho HS nhận xét , thảo luận KQ của các nhóm GV : yêu cầu hs chốt lại các kiến thức đã vận dụng vào các bài tập trên - HS làm theo yêu cầu của GV. - 4 HS lên bảng trình bày. - HS thảo luận và lên bảng làm. - HS hoạt động nhóm. - HS thảo luận. - Sau 3’ các nhóm thu bài. Nhóm khác đối chiếu, nhận xét kết quả. Hs chú ý nghe, ghi nhớ 3. Luyện tập BT 18(sgk/15) Tính -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,639 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 Bài tập 19 (sgk/15). a/ HS giải thích. b/ Làm theo cách bạn Liên. BT 20(sgk/15): Tính nhanh. a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = 0 + 0 = 0 c)2,9 + 3,7+(-4,2) + (-2,9) + 4,2 =[2,9+(-2,9)]+[4,2+(-4,2)]+3,7 = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8 . (-10)= - 28 4. Củng cố: ( 3 phút) - GV chốt lại toàn bộ nội dung bài. - Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Cách làm các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (3 phút) *) Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT + HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất nhỏ nhất bằng 0 khi x = 3,5 Vậy A lớn nhất bằng 0,5 – 0 = 0,5 khi x = 3,5 *) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau: - Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập để giờ sau luyện tập. V.Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: .. Ngày giảng: 7A.......................... Tiết 5 7B.......................... LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3. Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo. - có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác . - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán . 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : Máy tính bỏ túi. Bảng phụ 2. Học sinh : Máy tính bỏ túi. Bảng nhóm III . Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: 7A.................. 7B............................ 2. Kiểm tra bài cũ:(6 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược * HS 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * HS 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT Tính nhanh a) c) - GV cùng HS nhận xét bài làm của HS trên bảng. */ HS1 lên bảng viết công thức và làm bài tập 24 /tr7 SBT. + Bài 24 (sbt/7) Tìm biết: a/ b/ và x < 0 => HS2: a/ = = 0 + (-5,7) = -5,7 c) 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới (1 phút): - Để củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, giúp các em có kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Nhằm phát triển tư duy cho các em qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Chúng ta cùng vào bài luyện tập hôm nay. 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập: Mục tiêu: Học sinh nắm được cách cộng, trừ, nhân , chia số thập phân(32 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nêu quy tắc dấu ngoặc. - Cho học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29 SBT. ? Nếu t×m a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp. - Gọi 2HS lên bảng mỗi HS làm một trường hợp. - Quan sát HS thực hiện uốn nắn HS làm như bên. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập 24(skg/16) - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. Cho Hs làm bài 25 ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính. - Cho HS làm bài 32(sbt/8) + có giá trị ntn? + A có gt như thế nào? GTLN của A là bao nhiêu? Gv cùng hs nhận xét, chốt lại các kiến thức đã vận dụng - Học sinh đọc đề toán. - 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc. - Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét. - Học sinh đọc đề toán + Có 2 trường hợp - Học sinh làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm bài. - Các nhóm hoạt động. - 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Các số 2,3 và - 2,3. - Có 2 trường hợp xảy ra. - chỉ có số - Hai học sinh lên bảng làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên. +với mọi x. với mọi x. HS : trả lời Hs chú ý nghe, ghi nhớ Bài tập 28 (tr8 - SBT ): Tính a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) Tính GT của biểu thức M = a + 2ab – b Với ; b = - 0,75 Giải: * Nếu a = 1,5; b = - 0,75 M = 1,5 + 2.1,5.(- 0,75) + 0,75 = 0 * Nếu a = -1,5; b = - 0,75 M= -1,5+ 2.(-1,5).(-0,75) + 0,75 = 1,5 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Tính = [(-30).0,2] : (6.0,5) = ( - 6 ) : 3 = - 2 Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1,7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bài 32(sbt/8). Tìm GTLN của: a/ A = 0,5 - Ta có - với mọi x. => A = 0,5 - víi mäi x. Vậy A có GTLN bằng 0,5 khi x – 3,5 = 0 hay x = 3,5. 4. Củng cố: ( 3 phút) - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. - Nếu còn thời gian cho HS làm tiếp bài tập 32(sbt/8). - HS đứng tại chỗ trả lời miệng các yêu cầu của GV. Bài 32(sbt/8) B = - => B có GTLN bằng – 2 tại x = 1,4 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2 phút) * Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. HD bài 32c(8sbt) với mọi x *Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau: Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên (Lớp 6) Nghiên cứu trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ. V. Rút kinh nghiệm : ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: . Ngày giảng:7A .......................... Tiết 6 7B .......................... §5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh phát biểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Phát biểu các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. 3.Thái độ : - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo. - có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác . - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán . 4.Các năng lực: - Năng lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tự học - Năng lực giao tiếp. Năng lực hợp tác. Năng lực làm chủ bản thân II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 – SBT, SGK, 2. Học sinh : Máy tính , SGK, làm các yêu cầu Gv cho về nhà. III . Phương pháp: - Nêu vấn đề , giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. IV. Tiến trình bài dạy- Giáo dục : 1.Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: 7A....................... 7B....................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược Tính giá trị của biểu thức * HS1: * HS2: - Gọi 2HS đồng thời lên bảng cùng làm. - Nhận xét bài làm của HS và cho điểm. Lưu ý HS: Vận dụng các tính chất đã học để tính một cách hợp lí GTBT. - 2 HS lên bảng, hs dưới lớp làm ra nháp. */ HS2: F = - 3,1.(-2,7) = 3,1 . 2,7 = 8,37 - HS dưới lớp đối chiếu với bài làm của bạn trên bảng cùng giáo viên nhận xét . 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài mới (1 phút) Ở lớp 6 các em đã học lũy thừa với số mũ tự nhiên. Lũy thừa đối với số hữu tỉ x thì sao? Ta cùng vào bài hôm nay 3.2. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Mục tiêu: Học sinh nắm được lũy thừa của một số hữu tỉ (7 phút) ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào ? - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 (GV ghi đề bài lên bảng) - Quan sát bài làm c
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_chuong_i_so_thuc_so_huu_ti.doc