Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 23: Ôn tập chung cuối năm (số)

Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 23: Ôn tập chung cuối năm (số)

I. MỤC TIÊU:

 . Về kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về của học kỳ I phần số và đại số.

- Giải các bài tập về nhận biết, vận dụng.

 . Về năng lực: Phát triển cho HS:

- Năng lực chung:

+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.

+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:

- Năng lực đặc thù:

+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.

- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng thước thẳng và các dụng cụ đo để đo và vẽ hình.

 . Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:

 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.

 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.

 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.

 

doc 14 trang phuongtrinh23 27/06/2023 1930
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 23: Ôn tập chung cuối năm (số)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / ./ .. Ngày dạy: ./ ../ 
BUỔI 23: ÔN TẬP CHUNG CUỐI NĂM SỐ
Thời gian thực hiện: tiết
I. MỤC TIÊU:
. Về kiến thức: 
- Củng cố các kiến thức về của học kỳ I phần số và đại số.
- Giải các bài tập về nhận biết, vận dụng.
. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp. 
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng thước thẳng và các dụng cụ đo để đo và vẽ hình.
. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
. Giáo viên: 
- Thước thẳng, máy chiếu, Phiếu bài tập cho HS.
. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước : GV giao nhiệm vụ:
NV: GV mời đại diện nhóm lên trình bày về sơ đồ tư duy chương .
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm về nội dung kiến thức:
NV: Mỗi số hữu tỉ ứng với bao nhiêu vị trí trên trục số, các xác định số hữu tỉ trên trục số.
NV: Tính chất lũy thừa của số hữu tỉ có giống với tính chất lũy thừa số tự nhiên đã được học không?
NV: GV có thể đưa ra sơ đồ chung để HS điền thêm các ý chính vào sơ đồ.
NV: GV mời đại diện tnhóm lên trình bày về sơ đồ tư duy của chương .
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm về nội dung kiến thức:
NV: Số thực gồm các loại số thập phân như thế nào?
NV: Nhắc lại cách làm tròn số với độ chính xác cho trước.
NV: Làm thế nào để so sánh hai số thực?
NV: Có thể biểu diễn mọi số thực trên trục số được không? 
NV: Nêu công thức tính |a|.
Bước : Thực hiên nhiệm vụ: 
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Bước : Báo cáo kết quả
NV; NV: trình bày trên bảng.
NV, NV, NV, NV, ..., NV: HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước : Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
I. Nhắc lại lý thuyết.
Bước : Giao nhiệm vụ 
- GV cho HS đọc đề bài các câu hỏi và trả lời nội dung liên quan tới 
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Câu : (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?
A. Vận động 	
B. Di truyền	
C. Dinh dưỡng	
D. Giấc ngủ và môi trường
Câu: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A.	B.	C.	D. 
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng kiến thức đã học để trả lời.
Bước : Báo cáo kết quả
Gọi hs dưới lớp trả lời 
C
D
HS khác nghe và phản biện.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Tiết . HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Ôn tập các dạng bài toán chung, cơ bản của chương , chương , 
chương . Làm được các bài toán về số hữu tỉ, số thực. Làm được các bài tập về thu thập và biểu diễn dữ liệu.
Nội dung: Các bài toán về thứ tự thực hiện phép tính.
Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước: Giao nhiệm vụ 
- GV cho HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
 HS lên bảng trình bày.
Dưới lớp tự làm các ý.
Bước : Báo cáo kết quả
- HS lên bảng làm bài và các HS khác quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài .Tính hợp lý nếu được
. 
. 
.
Giải:
 . 
 .
 .
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài .
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời câu hỏi .	
Bước : Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân,hs lên bảng trình bày, 
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài : Tính
.
Giải:
 .
 .
 .
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài: bài .
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp đôi theo phương pháp được cung cấp để giải toán.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
 HS lên bảng làm bài tập
Bước : Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm.
Bài . So sánh
 và 
Ta có:
 và 
Ta có: 
 và 
Ta có: 
 và 
Ta có: 
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài .
Yêu cầu:
- HS thực hiện theo nhóm bàn.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước : Báo cáo kết quả
- HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.
Bài .
Một đội xe chuyên chở vật liệu xây dựng.
 Nếu mỗi chuyến xe chở tấn thì phải đi chuyến. Nếu mỗi chuyến chở tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến?
Một chiếc Tivi có đường chéo dài ,
hãy tính độ dài đường chéo của Tivi này theo đơn vị với độ chính xác . 
 (cho biết )
Giải
Khối lượng vật liệu xây dựng có tổng cộng 
là:
 (tấn)
Số chuyến xe cần chở là:
 (chuyến).
Ta có: 	
Vậy độ dài đường chéo của ti vi xấp xỉ .
(nếu HS chỉ tính đúng đến thì đạt điểm)
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài: Bài 
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán nhóm bàn.
- Mỗi nhóm ý
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
 bạn trình bày bài trước cả lớp
Bước : Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế thành thạo.
Bài .
Cho biểu đồ sau:
Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim 
được được thống kê.
Loại phim nào được các bạn học sinh khối
 lớp yêu thích nhất? Vì sao?
Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Giải
 loại phim.
Phim hài được yêu thích nhất.
 học sinh.
Tiết : Ôn tập chung và nâng cao
Mục tiêu: Thực hiện tính toán ở mức độ nâng cao.
Nội dung: Các dạng toán thực hiện phép tính.
Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài .
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp.
Bước : Báo cáo kết quả
- HS lên bảng trình bày bảng: 
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm. Nêu cách làm.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài . Thực hiện phép tính:
Giải
Bước : Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài .
- HS giải toán theo nhóm HS.
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo nhóm HS.
GV hướng dẫn HS đặt số đo góc 
Bước : Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả.
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài 7. Tìm , biết.
Giải
Ta có: 
Ta có:
Ta có:
TH: .
TH: .
Vậy hoặc 
Ta có
Vậy 
Ta có:
Ta có:
Bước : Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải toán.
- HS giải toán theo nhóm đôi
Bước : Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
Bước : Báo cáo kết quả
- Đại diện cặp đôi trình bày kết quả.
Bước : Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài . Ông Quang gửi ngân hàng triệu, lãi suất /năm. Hỏi sau tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
 BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
Câu (NB) Số đối của là?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu (TH) Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng?
A. 	B.
C. 	 D.
Câu . (TH)Cho , số đo góc trên hình vẽ bằng: 
A.. B..	C. .	 D..
Câu . (NB) Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết là tia phân giác của góc?
A. B. 
C. D.
Câu (NB) Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng ?
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu . (TH) Cho tam giác cân tại, khẳng định nào sau đây SAI?
A..	B..	 C..	 D. .
Câu . (NB) Thứ tự nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu . (NB) Chọn khẳng định đúng:
A. . 	B. .	
C..	D . .
Câu . (TH) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ ):
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu . (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối . Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
Biểu đồ tranh.	C. Biểu đồ đoạn thẳng.
Biểu đồ cột.	D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu . (NB) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào?
A. Tháng .	B. Tháng .	C. Tháng .	D. Tháng .
Câu . (TH) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
Thứ bạn An làm được bài tập toán.
Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là bài.
TỰ LUẬN: (điểm)
Câu . (NB): Biểu đồ sau thể hiện khảo sát về cỡ giày đang mang của các học sinh trong một lớp:
(Mỗi chiếc giày ứng với số lượng học sinh)
Cỡ giày nào có nhiều học sinh trong lớp mang nhất?( điểm)
Cỡ giày nào có đúng học sinh trong lớp đang mang?( điểm)
Câu. (TH): Trong giờ học Toán, thầy giáo đưa ra bài tập 
Tính giá trị biểu thức sau: 
Bạn An đã giải bài toán trên như sau:
 Hãy cho biết bạn An làm bài đúng hay sai? Em hãy chỉ ra lỗi sai (nếu có) và sửa lại cho đúng. (điểm).
Câu .
(TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: 
 ; . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) ( điểm)
(VD) Dân số nước ta tính đến ngày là người (theo số liệu
 mới nhất của LHQ). Hãy làm tròn số này với độ chính xác. ( điểm)
Câu . ( điểm) Cho tam giác có , là trung điểm của . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho 
 a) Chứng minh 	
 b) Chứng minh 
 c) Chứng minh là đường trung trực của đoạn thẳng. 
Câu. (VDC): Tìm 
 ( điểm)
-- Hết--

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_buoi_23_on_tap_ch.doc