Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 9: Các phép toán về số thực. Ôn tập chương II

Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 9: Các phép toán về số thực. Ôn tập chương II

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về số thực, ôn tập các dạng toán của chương II.

- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số thực

- Vận dụng tính chất của các phép toán và quy tắc dấu ngoặc để giải toán tính, tính nhẩm, tính nhanh.

-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.

2. Về năng lực: Phát triển cho HS:

- Năng lực chung:

+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.

+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:

- Năng lực đặc thù:

+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm

+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang viết tập hợp, kí hiệu tập hợp;

3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:

 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.

 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.

 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.

 

docx 14 trang phuongtrinh23 27/06/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 9: Các phép toán về số thực. Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / ./ .. Ngày dạy: ./ ../ 
BUỔI 9: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ THỰC. ÔN TẬP CHƯƠNG II
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
- Củng cố các kiến thức về số thực, ôn tập các dạng toán của chương II.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số thực
- Vận dụng tính chất của các phép toán và quy tắc dấu ngoặc để giải toán tính, tính nhẩm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang viết tập hợp, kí hiệu tập hợp; 
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên: 
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 1:
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số thực: 
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ các kiến thức về số thực
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Tập hợp các số thực kí hiệu là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Chọn câu đúng:
A..	 B..	
C..	 D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số thực âm nhỏ hơn số thực dương. 
B. Số tự nhiên lớn hơn số thực âm. 
C. Số nguyên âm không phải là số thực. 
D. Số hữu tỉ không là số thực dương cũng không là số thực âm. 
Câu 4. Kết quả phép tính là. 
A. . 	 B. . 	 C. . 	D. . 
Câu 5. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. . 	 B. . 	 C. . 	 D. .	
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: 
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau)
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
Kết quả trắc nghiệm
C1
C2
C3
C4
C5
D
D
C
B
A
I. Nhắc lại lý thuyết
Khái niệm
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Kí hiệu tập hợp số thực là
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2: Các phép toán về số thực. 
a) Mục tiêu: Ghi nhớ và thực hiện thành thạo các phép toán về số thực.
 b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện các phép toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS lên bảng làm bài và các HS khác làm vào vở
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 1: Thực hiện phép tính
Hướng dẫn: HS cần xác định được thức tự thực hiện phép tính phù hợp.
SP: Học sinh làm bài tập
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời câu hỏi .	
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
GV yêu cầu học sinh chốt được cách làm: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số (nếu cần) và từ đó tìm được thêm các phân số mới bằng phân số đã cho bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đã rút gọn đó với cùng một số nguyên (khác 0).
Bài 2: Tìm, biết
a) 
b) 
c) 
d) 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, nêu phương pháp giải của bài toán
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của từng ý.
Bài 3: Cho . Chứng minh rằng với hoặc thì A có giá trị là một số nguyên 
Giải
+ Thay vào biểu thức A ta được :
A nhận giá trị nguyên khi 
+ Thay vào biểu thức A ta được :
A nhận giá trị nguyên khi 
Tiết 2: Ôn tập chương II
a) Mục tiêu: Ôn tập về tập số hữu tỉ, số thực, thứ tự trong tập hợp các số.
b) Nội dung: Bài tập dạng nhận biết tập hợp số và thứ tự của các số
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng: 
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Dạng 1: Nhận biết các tập hợp số và thứ tự của các số
Bài 4: Điền các dấu vào chỗ trống: 
a) ; ; 
b) ; ; 
Giải
a) ; ; 
b) ; ; 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
- HS giải toán theo bàn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo bàn.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) ;
b) 
c) 
d) 
Giải:
a) ;
b) 
c) 
d) 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải toán.
- HS giải toán theo nhóm đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) ; 	
b) 
c) 
d) 
Giải
a) ; 	
b) 
c) 
d) 
hoặc 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 7.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 2 HS đại lên bảng giải 2 ý của bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm.
PP: Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì một trong hai thừa số phải bằng 0. Từ đó giải toán.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bài 7: Sắp xếp các số thực:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; 
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Giải
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Vì:
Và 
Nên 
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Nên 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài: bài 8.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài: 
GV: Lưu ý các tính chất của phép cộng phân số để tính nhanh.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 8: Thực hiện phép tính 
a);	
b)
c) 
 Giải: 
a) 
b) 
c) 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 9.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) với 
b) với .
 Giải
Ta có: 
Thay vào biểu thức A ta được:
Ta có: 
Thay vào biểu thức B ta được:
Tiết 3: Ôn tập chương II (tiếp)
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia.
b) Nội dung: Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài: bài 10
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi. 4 bạn trình bày bài trên bảng lớp	
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế thành thạo.
Bài 10: Tìm GTNN hoặc GTLN của biểu thức:
Giải
Vì 
Hay 
Vậy GTNN của A bằng khi 
Vì 
Hay 
Vậy GTLN của B bằng khi 	 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 11.
Yêu cầu:
- HS thực hiện theo nhóm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
 -1 HS đại diện nhóm trình bày cách giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.
Dạng 3: Bài tập nâng cao 
Bài 11: Tính tổng :.
Giải:
Ta có: 
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 12.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi
Viết hết các khả năng của bài toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm rồi cử 1 đại diện lên bảng làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS lên bảng làm và các HS khác theo dõi, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.
Bài 12: Cho và. Tính . 
 Giải:
Ta có: 
Khi đó ta có:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
 BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Sử dụng kí hiệu vào dấu dưới đây:
; 	 ; 	; 	 ; 
; 	; 	 ;	 .
Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và	b) và	c) và 
Bài 3. Tính :
a) ; b) ; c) d) 
Bài 4. Tính:
a) ;	 d) 
b) e) 
 c); f) 
Bài 5. Tìm x, biết: 
a) d) 
b) e) 
c) f) 
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) b) 
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) ;	b) 
Bài 8. : Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên
a) 	b) 	c) 
Bài 9. Tìm x biết: .
Bài 10. Cho và . Tính .
Bài 11. Tính tổng:.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_buoi_9_cac_phep_t.docx