Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ và số thực - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ và số thực - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực.

- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số , thứ tự của các số thực trên trục số.

- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.

2. Kĩ năng:

Học sinh biết diễn đạt bằng lời. Biểu diễn số thực trên trục số.

3. Hình thành phát triển phẩm chất:

Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

4. Hình thành phát triển năng lực:

Năng lực tư duy và lập luận toán học, Năng lực mô hình hóa toán học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học, Sử dụng công cụ, phương tiện toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Máy chiếu

2. Học sinh: MTBT, Bảng nhóm.

III. PHƯƠNG PHÁP

Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ, thuyết trình, vấn đáp, gợi mở.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)

- HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0, Tính: ?

- HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vố tỉ với số thập phân?

Lời giải:

3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Khởi động

 - Mục tiêu: Kích thích HS tư duy đến một loại số mới

 

docx 4 trang sontrang 6870
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ và số thực - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/10/2020
Tuần 9
Ngày giảng: 02/11/2020
Tiết 17
SỐ VÔ TỈ VÀ SỐ THỰC
MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. 
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số , thứ tự của các số thực trên trục số.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.
Kĩ năng:
Học sinh biết diễn đạt bằng lời. Biểu diễn số thực trên trục số.
Hình thành phát triển phẩm chất:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Hình thành phát triển năng lực:
Năng lực tư duy và lập luận toán học, Năng lực mô hình hóa toán học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học, Sử dụng công cụ, phương tiện toán học
CHUẨN BỊ
Giáo viên: Máy chiếu
Học sinh: MTBT, Bảng nhóm.
PHƯƠNG PHÁP
Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ, thuyết trình, vấn đáp, gợi mở.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lớp: (1 phút)
Kiểm tra bài cũ: (7 phút) 
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: ?
- HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vố tỉ với số thập phân?
Lời giải: 
Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động
 - Mục tiêu: Kích thích HS tư duy đến một loại số mới
 - Thời gian: 2 phút
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
-Yêu cầu HS nhăc lại về mới quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q
* ĐVĐ : Nếu mở rộng tập hợp số hữu tỉ Q ta có thêm một tập hợp số mới chăng? 
- HS trả lời: 
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
- Mục tiêu: Nhận biết tập hợp số thực, biết cách so sánh hai số thực. Biết cách biểu diễn số thực trên trục số
- Thời gian: 25 phút
Họat động của GV và HS
Nội dung
GV giới thiệu tất cả các số đã học gọi chung là số thực. 
- Giới thiệu tập hợp số thực
GV yêu cầu HS lấy ví dụ
- Cách kí hiệu tập hợp số thực.
GV y/c HS nêu ra mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I với R
- Làm ?1 theo cặp
- Hãy nêu các trường hợp có thể xảy ra khi so sánh hai số a và b.
- Làm ? 2 theo cặp
Cá nhân HS tìm hiểu, trả lời các câu hỏi
Thảo luận theo cặp trả lời ?1, ?2
GV nhận xét, đánh giá , kết luận: 
- Nêu các trường hợp có thể xảy ra khi so sánh hai số a và b.
GV giới thiệu quan hệ giữa a, b và các căn bậc hai của chúng.
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Ví dụ: 1 ; -2 ; ; 0,75 ; 1, 2(3) ; 2,151617 ; , .. là các số thực.
Tập hợp các số thực gọi ký hiệu là R
Tập N, Z, Q, I là tập con của R
?1 Cách viết x Î R cho ta biết x có thể là số vô tỉ, cũng có thể là số hữu tỉ 
* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ.
Ví dụ: 0,3192< 0,32(5)
?2 So sánh các số thực 
a) 2,(35) = 2,353535 nên 2,3535 < 2,3636 
b. = - 0,636363 = - 0,(63)
* Với a, b > 0 nếu a > b Þ 
- GV:Ta đó biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ.
 HS nghiên cứu SGK
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
-Số và được biểu diễn như thế nào?
 là đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài bằng và chiều rộng là 1 đơn vị. 
Còn là độ dài đường chéo hcn có chiều dài bằng 2, còn chiều rộng bằng 1 đơn vị.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số?
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số được biểu diễn bởi mấy số thực? 
- Giáo viên nêu ra chú ý
2. Trục số thực
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục 
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. 
Kết luận : Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số 
* Chú ý : Sgk/44
* Hoạt động 3: Luyện tập, vân dụng, mở rộng 
- Mục tiêu: Củng cố nội dung kiến thức đã học
- Thời gian: 8 phút 
Hoạt động của GV và HS 
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ:
Thảo luận theo cặp làm các bài tập 88, 89 SGK.
HS thảo luận làm bài
1 HS đứng tại chỗ trả lời bài 88
GV nhận xét, đánh giá
HS đứng tại chỗ trả lời bài 89 và giải thích câu sai
GV nhận xét, đánh giá
Bài 88(SGK/44)
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Bài 89(SGK/45)
 a, c đúng
b sai vì còn có các số vô tỉ không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2 phút)
- Học nội dung bài, xem lại các bài tập đã chữa.
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 90 => 95/ SGK 
- Chuẩn bị ôn tập chương I: Làm 10 câu hỏi ôn tập chương I tr 46 sgk
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_17_so_vo_ti_va_so_thuc_nam_hoc_202.docx