Giáo án dạy học theo chủ đề môn Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau.
2 - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ
3- Thái độ: HS có lòng say mê học toán, ham học hỏi.
4-Phát triển năng lực:- Phát triển cho hs năng lực giải toán.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học theo chủ đề môn Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 7 DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ Tên chủ đề: Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Thời lượng dạy: 3 tiết Tiết PPCT: 12;13;14 I. MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau. 2 - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ 3- Thái độ: HS có lòng say mê học toán, ham học hỏi. 4-Phát triển năng lực:- Phát triển cho hs năng lực giải toán . II. MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung/chủ đề/chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS biết được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. HS hiểu được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. HS biết vận dụng tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng ở mực độ đơn giản. HS biết vận dụng tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng ở mực độ khó hơn , giải các bài tập thực tế. 2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS biết được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. HS hiểu được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. HS biết vận dụng tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tập thực tế khi biết tỉ số của chúng. HS biết vận dụng dụng linh ho¹t tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau vµo viÖc gi¶i lo¹i to¸n tìm x,y, z. Để chứng minh tỉ lệ thức . 3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS biết được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS hiểu được định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS biết vận dụng dụng linh ho¹t tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau vµo viÖc gi¶i lo¹i to¸n tìm x,y, z. Giải các bài tập thực tế ,để chứng minh tỉ lệ thức ở mức độ đơn giản. HS biết vận dụng dụng linh ho¹t tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh tỉ lệ thức ở mức độ khó hơn. III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1.Nhận biết: HS nhận biết đượctính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thông qua các bài tập: Bài 1:( Bµi 59 tr31-SGK) và Bài 2: Tìm x và y biết: và Bài 1: Tìm a, b biết và và một số bài tậpkhác. 2. Thông hiểu: HS hiểu đượctính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thông qua các bài tập: Bài 1:( Bµi 59 tr31-SGK) và Bài 2: Tìm x và y biết: và Bài 1: Tìm a, b biết và và một số bài tậpkhác. 3.Vận dụng: HS biết vận dụng dụng linh ho¹t tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau thông qua các bài tập: I. Bài 2: Tìm x và y biết: và và Bài 3: Tìm x, y biết: a ) và II. Bài 3: Tìm diện tích hình tam giác vuông,tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là 2: 5 và chúng hơn kém nhau 12 cm. III. Bài 1: Cho Và . Tính . 4.Vận dụng cao: HS biết vận dụng dụng linh ho¹t tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau thông qua các bài tập: I.Bài 3: Tìm x, y biết: b) và và Bài 4: Tìm diện tích hình tam giác vuông, số giữa hai cạnh góc vuông là 2: 5 và chúng hơn kém nhau 12 cm. II. Bài 2: Tìm x, y, z hoặc a, b, c biết: a) , và b) và và Cho (với , ). Chứng minh III. Bài 2: Cho (với ). Chứng minh . Bài 3: Cho . Chứng minh rằng . Bài 4: Chứng minh nếu () thì x, y, z tương ứng tỉ lệ với a, b, c. IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Nội dung Hình thức tổ chức dạy học, Địa điểm Thời lượng Tiết PPCT Thiết bị DH, Học liệu; pp/ktdh Ghi chú 1. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Trên lớp học 45 phút 12 * GV : Gi¸o ¸n, ®äc kü SGK, SGV * HS : ¤n tËp định nghĩa,tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Trên lớp học 45 phút 13 * GV : Gi¸o ¸n, ®äc kü SGK, SGV * HS : gi¶i c¸c bµi tËp ®· ra vÒ nhµ ë tiÕt tríc , tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Trên lớp học 45 phút 14 * GV : Gi¸o ¸n, ®äc kü SGK, SGV * HS : gi¶i c¸c bµi tËp ®· ra vÒ nhµ ë tiÕt tríc , tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_day_hoc_theo_chu_de_mon_dai_so_lop_7_chu_de_ti_le_th.docx