Giáo án Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 7: Phát âm-Pronunciation
I. Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
II. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ
(object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ:
When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ:
I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ:
He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ:
I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)
• NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng
cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:
The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
CHUYÊN ĐỀ 7 PHÁT ÂM – PRONUNCIATION I. Định nghĩa Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai: Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.) II. Cách dùng PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ: - Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ. - Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau. • NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs - Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ: When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.) Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.) • NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ: - Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle": Ví dụ: I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ: He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.) - Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle': Ví dụ: I took them off. (Not I took off them.) He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.) • NGOẠI LỆ: Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng: Ví dụ: The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.) The man took off the shoes and came into the room, (transitive) (Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.) III. Những cụm động từ thường gặp STT Cụm động từ Nghĩa 1 Account for = explain giải thích 2 Ask about Ask after Ask for Ask sb out hỏi về hỏi thăm xin mời ai đó đi ăn/đi chơi 3 Break away Break down Break in Break off with sb Break out Break up Break into trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát chia lìa, chia li, chia tay đột nhập vào 4 Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round Bring round to Bring through làm xảy ra, dẫn đến, gây ra đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi đưa ra, làm nổi bật thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ làm cho tỉnh lại làm cho thay đổi ý kiến theo giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo 5 Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over Blow up lan truyền, tung ra thổi ngã, làm đổ rạp xuống thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí thổi tắt bỏ qua, quên đi bơm căng lên 6 Catch on Catch out Catch up nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì đuổi kịp, bắt kịp 7 Call out Call on/upon Call for Call at Call in Call off Call up gọi to kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến hoãn lại, đình lại gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ 8 Come about Come across Come after Come against Come apart xảy ra, xảy đến tình cờ gặp theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải tách lìa ra, bung ra Come at Come away Come back Come between Come by Come down Come down on/upon Come down with Come in Come in for Come into Come off Come on nắm được, xông vào đi xa, đi khỏi quay trở lại can thiệp vào, xen vào đi qua, kiếm được, vớ được sa sút, xuống dốc mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt xuất tiền, trả, chi đi vào có phần, nhận lấy được hưởng, thừa kế được thực hiện, được hoàn thành đi tiếp, đi tới, tiến lên 9 Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up Cut down on cắt, chặt đi tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc cắt giảm 10 Carry away Carry off Carry on Carry out Carry over Carry through mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được tiếp tục thực hiện, tiến hành mang sang bên kia hoàn thành, vượt qua 11 Drop across Drop off Drop in Drop on Drop out tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt bỏ cuộc, bỏ giữa chừng 12 Die of Die for Die down Die off Die out chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì chêt dần, chêt mòn chết lần lượt tuyệt chủng 13 Do away with Do by Do over Do up bãi bỏ, thủ tiêu xử sự, đối xử làm lại, bắt đầu lại trang trí, sửa lại 14 Fall out of Fall back Fall back on Fall behind Fall down rơi ra khỏi ngã ngửa, rút lui phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại rơi xuống, thất bại Fall for Fall in with Fall off Fall on Fall out Fall over Fall through Fall to Fall under mê tít, bị bịp, chơi xỏ tán đồng theo quan điểm của ai giảm sút, suy đồi tấn công cãi nhau, bất hoà, xoã tóc ngã lộn nhào hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào bắt đầu được liệt vào, chịu ảnh hưởng của 15 Fill in Fill out Fill up điền đầy đủ thông tin làm căng ra, làm to ra, mập ra đổ đày, lấp đầy 16 Get across Get around Get at Get away Get back Get behind with St Get behind Get by Get down Get on Get off Get off with sb Get out Get over Get round Get through Get up Get down to V-ing giải thích rõ ràng đi vòng qua nắm được đi khỏi, đi xa lùi lại, trở lại. chưa hoàn thành một việc gì đó ủng hộ xoay sở để sống/làm một việc gì đó đi xuống đi lên, tiến bộ, lên xe xuống xe làm thân, ve vãn ai đi ra ngoài vượt qua, khắc phục, khỏi bình phục, khỏi hoàn thành, làm xong thức dậy bắt đầu nghiêm túc làm gì 17 Give away Give back Give in Give off Give out Give over Give up cho, trao, phát hoàn lại, trả lại nhượng bộ, chịu thua toả ra, phát ra chia, phân phối, cạn kiệt thôi, chấm dứt, trao tay từ bỏ 18 Go across Go after Go against Go ahead Go along Go along with Go away Go back Go by Go in for đi qua, băng qua theo sau, tán tỉnh làm trái ý muốn của ai tiến lên, thăng tiến tiến triển, tiếp tục đi cùng đi xa trở về đi qua, trôi qua tham gia, ham, mê Go into Go off Go on Go out Go over Go through Go up Go down Go with xem xét, nghiên cứu đổ chuông, nổ tung, thiu thối tiếp tục mất điện, ra ngoài, đi chơi ôn lại, xem lại, soát lại xong, thành công, qua tăng lên giảm xuống đi với 19 Hold back Hold down Hold forth Hold in Hold off Hold on Hold out Hold over Hold up ngăn lại giữ đưa ra, nêu ra nén lại, kìm lại giữ không cho lại gần, nán lại nắm chặt, giữ chặt đưa ra đình lại, hoãn lại tắc nghẽn 20 Hang about Hang back Hang behind Hang down Hang on Hang out Hang up đi lang thang, đi la cà, sắp đến do dự, lưỡng lự tụt lại đằng sau rủ xuống, xoã xuống dựa vào, bám vào đi lang thang, la cà treo lên 21 Keep away Keep back Keep down Keep from Keep in with Keep up with Keep off Keep on Keep under Keep up để ra xa, cất đi giữ lại, cản lại, cầm lại nén lại nhịn, kiêng thân thiện với ai theo kịp, đuổi kịp tránh ra tiếp tục đè nén, thống trị giữ vững, giữ không cho đổ 22 Look about Look after Look at Look away Look back Look back upon Look down Look down on Look up to Look for Look forward to Look in đợi chờ chăm sóc ngắm nhìn quay đi quay lại, ngoái cổ lại nhìn lại cái gì đã qua nhìn xuống coi thường kính trọng tìm kiếm mong đợi nhìn vào, ghé qua thăm Look into Look on Look out Look out for St Look over Look round Look through Look up xem xét kĩ, nghiên cứu đứng xem để ý, coi chừng trông chừng cái gì xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua nhìn quanh lờ đi, xem lướt qua nhìn lên, tra cứu 23 Lay aside Lay down Lay for Lay in Lay sb off Lay on Lay out Lay over gác sang một bên, không nghĩ tới để xuống, xác lập, đề ra nằm đợi dự trữ, để dành cho ai nghỉ việc đánh, giáng đòn sắp đặt, bố trí, đưa ra trải lên, phủ lên 24 Let by Let down Let in Let off Let on Let out Let up để cho đi qua làm cho ai đó thất vọng cho vào tha thứ để lộ, tiết lộ để cho đi ra, để cho chạy thoát dịu, ngớt 25 Make after Make against Make at Make away Make away with Make off Make off with Make out Make over Make up Make for Make up of Make use of Make up for theo đuổi bất lợi, có hại cho tiến tới, tấn công ai vội vàng ra đi huỷ hoại, thủ tiêu, giết chuồn, cuốn gói ăn cắp hiểu chuyển, nhượng trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà tiến về hướng bao gồm lợi dụng bù lại 26 Pass away Pass sb/st by Pass for Pass off Pass on Pass out Pass over Pass round Pass through Pass up qua đời lờ đi, làm ngơ được coi là, có tiếng là mất đi, biến mất (cảm giác) truyền lại mê man, bất tỉnh băng qua chuyền tay, chuyền theo vòn trải qua, kinh qua từ bỏ, khước từ 27 Pick at Pick off Pick up chế nhạo, chế giễu, rầy la nhổ đi nhặt, đón 28 Put aside Put back Put by Put down Put in Put in for Put off Put on Put out Put through Put up Put sb up Put up with để dành, gạt sang một bên để lại (chỗ cũ) lảng tránh đặt xuống đệ đơn đòi, yêu sách hoãn mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)... dập tắt hoàn thành, xong xuôi dựng lên cho ai đó ở nhờ chịu đựng 29 Take after = look like Take along Take away Take back Take down Take in Take off Take on Take out Take over Take to Take up giống mang theo, đem theo mang đi, lấy đi lấy lại, mang về tháo xuống, hạ xuống hiểu, lừa gạt cởi, cất cánh đảm nhiệm, thuê mướn nhổ (cây, răng), đổ (rác) tiếp quản, kế tục thích tiếp tục một công việc bỏ dở 30 Turn away Turn back Turn down Turn into Turn off Turn on Turn out Turn over Turn up = show up = arrive ngoảnh mặt đi quay lại vặn nhỏ, từ chối biến thành tắt đi bật lên hoá ra lật, dở đến, xuất hiện 31 Try on Try out = test thử đồ kiểm tra xem có hoạt động được hay không 32 Tell against Tell off Tell on Tell over Tell sb/st apart: nói điều chống lại rầy, la mắng mách đếm phân biệt ai/cái gì 33 See about See after đảm đương săn sóc, để ý tới See off tiễn 34 Set against Set apart Set back Set down Set off/out Set up so sánh, đối chiếu dành riêng ra vặn chậm lại ghi lại, chép lại khởi hành thành lập 35 Stay away Stay in Stay out Stay on Stay up không đến, vắng mặt không ra ngoài o ngoài, không về nhà ở lâu hơn dự định thức 36 Stand by Stand for Stand in Stand in with Stand off Stand on Stand out Stand over Stand up Stand up for Stand up to Stand in for đứng cạnh viết tắt, tượng trưng cho đại diện cho vào hùa, cấu kết với tránh xa, lảng xa giữ đúng, khăng khăng đòi nổi bật bị hoãn lại đứng dậy về phe, ủng hộ dũng cảm đương đầu thay thế chỗ của ai 37 Ren after Run against Run along Run down Run out Run out of Run on Run over Run through theo đuổi ai đi ngược lại, chống đối, phản đối rời đi, tránh ra xa hao mòn, tiền tuỵ cạn kiệt hết sạch cái gì chạy bằng cái gì cán lên, đè lên tiêu xài phung phí 38 Watch after Watch for Watch out Watch over dõi theo, nhìn theo chờ, đợi đề phòng, coi chừng trông nom, canh gác 39 Wear away Wear down Wear off Wear out làm mòn dần, làm mất dần làm kiệt sức dần làm mòn mất làm rách, làm sờn, làm mệt lử 40 Wipe at Wipe away Wipe out quật, giáng cho một đòn tẩy, lau sạch xoá sạch IV. Bài tập áp dụng Exercise 1 1. It was the third time in six months that the bank had been held A. over B. down c. up Đ. out 2. I always run of money before the end of the month. `A. out B. back c. up D. down 3. I've just spent two weeks looking an aunt of mine who's been ill. A. at B. for c. out for D. after 4. I've always got well with old people. A. off B. on c. in D. through 5. It's very cold in here. Do you mind if I turn the heating? A. down B. away c. off D. on 6. They've a new tower where that old building used to be. A. put up B. put down c. pushed up D. pushed down 7. Stephen always wanted to be an actor when he up. A. came B. grew C. brought D. settled 8. The bus only stops here to passengers. A. put down B. get on C. get off D. pick up 9. If anything urgent comes , you can contact me at this number. A. across B. by C. up D. round 10. Your daughter's just started work, hasn't she? How’s she getting ? A. by B. on C. out D. in 11. We had to turn their invitation to lunch as we had a previous appointment. A. over B. out C. up D. down 12. He died heart disease. A. from B. because C. of D. in 13. The elevator is not running today. It is order. A. to B. out C. out of D. in 14. I explained him what it meant. A. to B. about C. over D. from 15. Who will the children while you go out to work? A. look for B. look up C. look after D. look at 16. If you want to join this club, you must this application form. A. make up B. write down C. do up D. fill in 17. The water company will have to off water supplies while repairs to the pipes are carried A. take/ in B. cut/ out C. set/ up D. break/ to 18. They were 30 minutes later because their car down. A. got B. put C. cut D. broke 19. That problem is them. We can't make our mind yet. A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off 20. Do you want to stop in this town, or shall we ? A. turn on B. turn off C. go on D. look after Exercise 2 1. Please the light, it's getting dark here. A. turn on B. turn off C. turn over D. turn into 2. The nurse has to the patients at the midnight. A. look after B. look up C. look at D. look for 3. There is an inflation. The prices A. are going on B. are going down C. are going over D. are going up 4. Remember to your shoes when you are in a Japanese house. A. take care B. take on C. take over D. take off 5. You can the new words in the dictionary. A. look for B. look after C. look up D. look at 6. It's cold outside your coat. A. Put on B. Put down C. Put off D. Put into 7. If you want to be healthy, you should your bad habits in your lifestyles. A. give up B. call off C. break down D. get over 8. Never put off until tomorrow what you can do today. A. do B. let C. delay D. leave 9. My father still hasn't really recovered from the death of my mother. A. looked after B. taken after C. gone off D. got over 10. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town. A. went on B. went out C. went off D. went away 11. John, could you look after my handbag while I go out for a minute. A. take part in B. take over C. take place D. take care of 12. Why do they talking about money all the time? A. keep on B. give up C. take after D. stop by 13. My father gave up smoking two years ago. A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed 14. The government hopes to its plans for introducing cable TV. A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on 15. When the tenants failed to pay their bill, the authorities decided to the gas supply to the flat. A. cut down B. cut out C. cut off D. cut up 16. You go on ahead and then I'll catch you. A. along with B. forward to C. up with D. on to 17. Both Ann and her sister look like her mother. A. take after B. take place C. take away D. take on 18. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder. A. resemble B. test C. arrive D. buy 19. The national curriculum is made of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on.... A. from B. on C. up D. in 20. Shy people often find it difficult to group discussions. A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with Exercise 3 1. "To give someone a ring" is to A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up 2. Because of heavy rain, the game was for a few days. A. taken out B. put off C. set up D. gotten away 3. What may happen if John will not arrive in time? A. go along B. count on C. keep away D. turn up 4. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside. A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up 5. I do not use those things any more. You can them away. A. get B. fall C. throw D. make 6. At the station, we often see the sign " for pickpockets". A. Watch on B. Watch out C. Watch up D. Watch at 7. The passengers had to wait because the plane off one hour late. A. took B. turned C. cut D. made 8. He on many subjects at the meeting. A. held down B. held forth C. held good D. held over 9. If I had not held him , he would have beaten you soundly. A. back B. over C. by D. out 10. Please let me I promise not to do it again. A. off B. on C. up D. in 11. He knows where the boy was hiding but he didn't let A. up B. off C. on D. in 12. He promised to deliver the stuff today and has let us again. A. up B. on C. off D. down 13. It seems that the rain is letting A. up B. on C. off D. in 14. The traffic was held by fog. A. up B. over C. back D. out 15. Because of the heavy rain, today the meeting will be held until next week. A. up B. back C. out D. over 16. I would have been here sooner but the rain kept me A. back B. from C. on D. up with 17. Keep children from the fire. A. in with B. from C. away D. back 18. It is the most important to keep your neighbors. A. touch with B. up with C. in with D. away from 19. He promised to keep us while he was abroad. A. in touch with B. up with C. in with D. away from 20. I took him at once, and we have been friends over since. A. after B. to C. over D. up Exercise 4 1. Our teacher told us that if we don't the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living. A. look into B. look out for C. look after D. look for 2. He may have deceived you, but he didn't take me A. in B. off C. over D. up 3. I can't make what he means. A. up B. for C. out D. after 4. They are all making the exit. A. after B. out C. for D. against 5. The pain will soon pass A. away B. off C. over D. into 6. We must make some stories to explain our absence. A. out B. away C. off D. up 7. I ran George in the library. A. out of B. over C. through D. into 8. You need a rest; you look run A. through B. over C. down D. up 9. He puts some money every week. A. away B. up C. off D. out 10. Our dog has been run by a car. A. over B. down C. into D. through 11. You may not like the noise, but you will have to put A. up with B. aside C. by D. down 12. I promise to look the matter. A. for B. after C. into D. up 13. Look ! It is falling. A. over B. at C. for D. out 14. The two countries have broken relations. A. out B. up C. off D. into 15. Shall have to bring this matter at the next meeting. A. round B. up C. off D. about 16. The new government has brought many changes. A. about B. round C. up D. off 17. She used to be thin, but she is filled a lot. A. in B. into C. up D. out 18. Let us do these regulations. A. away with B. over C. up D. for 19. As I have just had a tooth , I am not allowed to eat or drink anything for three hours. A. taken out B. crossed out C. broken off D. tried on 20. The woman when the police told her that her son had died. A. got over B. fell apart C. looked up D. broke down Exercise 5 1. When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to their houses. A. do up B. do through C. do over D. do in 2. Bob has a bad lung cancer and his doctor advised him to smoking. A. turn up B. give up C. take up D. put up 3. When he realized the police had spotted him, the man the exit as quickly as possible. A. made off B. made for C. made out D. made up 4. The government is thinking of bringing a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets. A. on B. up C. in D. round 5. Susan was alone in the house when the fire A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away. 6. I think you need to your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused. A. dawn on B. set out C. get on with D. give in 7. Susie and Fran us last night, so I had to quickly defrost a pizza. A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through 8. Rebecca on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital. A. broke up B. got ahead C. faced up D. cut in 9. Is it a compulsion that the scheme next Friday? A. carry out B. will carry out C. carried out D. be carried out 10. No one knows where Sam is living now. The last time that I was about four years ago. A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him 11. All his plans for starting his own business fell A. in B. through C. down D. away 12. Whenever a problem , we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible. A. comes in B. comes up C. comes off D. comes by 13. The computer isn't working - it broke this morning. A. out B. into C. down D. over 14. The final year at the secondary school is the time for teenagers to get thinking about choosing jobs. A. off with B. by in C. behind with D. down to 15. On Friday night, some of our friends came to the party and for the weekend. A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up 16. I have been looking this book for months, and at last I have found it. A. over B. up C. for D. at 17. You can always Ann to give you sound advice. A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on 18. The new manager very strict rules as soon as he had taken over the position. A. settled down B. put down C. laid down D. wrote down 19. Everyone knows about pollution problems, but not many people have any solution. A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to 20. The speaker fails to get his message to his audience. A. around B. in C. across D. out Exercise 6 1. She is a friendly person. She gets all her neighbors. A. up well with B. down well with C. on well with D. off with 2. Jack and Linda last week. They just weren't happy together. A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up 3. Brian asked Judy to dinner and a movie. A. out B. on C. for D. of 4. Her contract in two months, so she's looking for another job. A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away 5. I'm not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with 6. It's a small lamp, so it doesn't off much light. A. cast B. give C. shed D. spend 7. When I joined the army, I found it difficult to out orders from my superiors, but I soon got used to it. A. call B. carry C. miss D. take 8. If too many species out, it will upset the ecosystem. A. disappear B. die C. go D. extinct 9. It is very important for a film or a company to keep the changes in the market. A. pace of B. track about C. touch with D. up with 10. I'm saving all my pocket money to buy a new PlayStation. A. out B. down C. up D. away 11. The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again. A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off 12. Children should be taught that they have to everything after they use it. A. put away B. pick off C. collect up D. catch on 13. I can't walk in these high-heeled boots. I keep A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out 14. People are advised to smoking because of its harm to their health. A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on 15. It took Ted a long time to get the breakup of his marriage. A. over B. across C. along with D. through 16. The smell of the sea his childhood. A. took him in B. took after C. took him back to D. took it for granted 17. Despite all the interruptions, he with his work. A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out 18. The new office block well with its surroundings. A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off 19. It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up 20. It was very difficult to what he was saying about the noise of the traffic. A. pick up B. make up C. turn out D. make out V. Đáp án và giải thích Exercise 1 STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 C + hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt + hold up: đình trệ + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Đây là lần thứ ba trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ. 2 A run out of st: hết sạch cái gì Dịch nghĩa: Tôi luôn hết tiền trước cuối tháng. 3 D + look at: nhìn + look for: tìm + look out for: coi chừng + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Tôi vừa mới dành hai tuần chăm sóc một người dì bị ốm. 4 B get on well with = get along with = keep on good terms with = have a good relationship with: có mối quan hệ tốt với Dịch nghĩa: Tôi luôn hiếu thuận với người già. 5 D + turn down: từ chối, vặn nhỏ + turn away: quay đi + turn off: tắt + turn on: bật Dịch nghĩa: Ở đây rất lạnh. Bạn có phiền nếu tôi bật lò sưởi không? 6 A + put up: dựng lên + put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Họ đã dựng lên một toà tháp mới ở nơi mà trước đó là một toà nhà cũ. 7 B + come up: xảy ra + grow up: lớn lên + bring up: nuôi dưỡng Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi anh ấy lớn lên. 8 D + put down: đặt xuống + get on: lên xe + get off: xuống xe + pick up: nhặt/ đón Dịch nghĩa: Xe buýt chỉ dừng ở đây để đón khách. 9 C + come across: tình cờ gặp + come by: đi qua, kiếm được, vớ được + come up = happen: xảy ra + come round: hồi tỉnh Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ vấn đề gì cấp bách xảy ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số này. 10 B + get by: xoay sở để đủ sống + get on: tiến bộ + get out: ra ngoài Dịch nghĩa: Con gái cậu vừa mới đi làm phải không? Cháu tiến bộ như nào? 11 D + turn over: lật + turn out: hoá ra + turn up = show up = arrive: đến + turn down: từ chối Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn trưa của họ vì chúng tôi có một cuộc hẹn trước đó. 12 C + die of: chết vì bệnh gì Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim. 13 C + out of order: hỏng hóc Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không hoạt động. Nó bị hỏng. 14 A + explain to sb: giải thích cho ai Dịch nghĩa: Tôi giải thích cho anh ấy điều đó có nghĩa là gì. 15 C + look for: tìm kiếm + look up: tra cứu + look after: chăm sóc + look at: nhìn Dịch nghĩa: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn đi làm? 16 D + make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hoà + write down: viết xuống + do up: trang trí + fill in: điền đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ, bạn phải điền đầy đủ thông tin vào bản đăng kí này. 17 B + cut off: cắt + carry out: tiến hành, thực hiện Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nước trong quá trình sửa chữa đường ống được thực hiện. 18 D + break down: hỏng hóc Dịch nghĩa: Chúng tôi đến muộn 30 phút bởi vì xe ô tô của chúng tôi bị hỏng. 19 B + to be up to sb: tuỳ thuộc vào ai + make up one's mind: quyết định Dịch nghĩa: vấn đề này là tuỳ thuộc vào họ. Chúng ta không thể quyết định được. 20 C + turn on: bật + turn off: tắt + go on: tiếp tục + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng ở thị trấn này hay là chúng ta sẽ tiếp tục? Exercise 2 STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 A + turn on: bật + turn off: tắt + turn over: lật, giở + turn into: biến thành Dịch nghĩa: Làm ơn hãy bật điện lên. Ở đây tối quá. 2 A + look after: chăm sóc, trông nom + look up: tra cứu + look at: nhìn + look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Y tá phải trông nom bệnh nhân vào lúc nửa đêm. 3 D + go on: tiếp tục + go down: giảm xuống + go over: soát lại, xem lại + go up: tăng lên Dịch nghĩa: Có lạm phát. Giá cả lại tiếp tục tăng. 4 D + take care of: chăm sóc + take on: đảm nhiệm + take over: tiếp quản, chiếm đoạt + take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Nhớ cởi giày khi bạn vào nhà của người Nhật. 5 C + look for: tìm kiếm + look after = take care of: chăm sóc + look up: tra cứu + look at: nhìn Dịch nghĩa: Bạn có thể tra từ mới trong từ điển. 6 A + put on: mặc + put down: đặt xuống + put off: trì hoãn Dịch nghĩa: Ngoài trời rất lạnh. Mặc áo ấm vào đi. 7 A + give up: từ bỏ + call off: hoãn, đình lại + break down: hỏng hóc + get over: vượt qua Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên từ bỏ những thói quen xấu trong lối sống của bạn. 8 C put off = delay: trì hoãn. Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai. 9 D recover from = get over: phục hồi, vượt quá Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa vượt qua cú sốc về cái chết của mẹ tôi. 10 C explode = go off: nổ tung. Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ lớn, mà có thể được nghe thấy khắp thị trấn. 11 D Đáp án là D look after = take care of: chăm sóc + take part in = participate in = involve in = join: tham gia vào + take place: diễn ra Dịch nghĩa: Bạn có thể trông cái cặp giúp tôi trong lúc tôi đi ra ngoài một phút không John? 12 A + keep on: tiếp tục + give up: từ bỏ + take after: giống Dịch nghĩa: Tại sao họ cứ nói về vấn đề tiền nong suốt thế? 13 C give up = stop: từ bỏ. Dịch nghĩa: Bố tôi bỏ thuốc lá từ hai năm trước. 14 B + turn out: hoá ra + carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục + carry out: tiến hành Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi. 15 C + cut down: chặt + cut out: cắt ra, bớt ra + cut off: ngừng cung cấp + cut up: chỉ trích gay gắt Dịch nghĩa: Khi người thuê nhà không trả hoá đơn, nhà chức trách quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ. 16 C catch up with: theo kịp Dịch nghĩa: Bạn cứ đi trước đi. Tôi sẽ đuổi kịp bạn. 17 A look like = take after: giống. Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ. 18 B try out = test: thử. Dịch nghĩa: Tớ sẽ quay trở lại trong một phút nữa nhé Jane. Tớ muốn đi chạy thử cái máy nghe nhạc mới này đã. 19 C make up of: bao gôm, gồm có. Dịch nghĩa: Chương trình phổ t
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_7_chuyen_de_7_phat_am_pronunciation.docx