Giáo án Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 7: Phát âm-Pronunciation

Giáo án Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 7: Phát âm-Pronunciation

I. Định nghĩa

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:

Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)

II. Cách dùng

PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:

- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ

(object) của động từ.

- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.

• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs

- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ:

When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)

Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)

• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs

Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:

- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":

Ví dụ:

I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ:

He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)

- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':

Ví dụ:

I took them off. (Not I took off them.)

He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)

• NGOẠI LỆ:

Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng

cùng với nghĩa của chúng:

Ví dụ:

The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)

The man took off the shoes and came into the room, (transitive)

(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)

 

docx 28 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 5290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 7: Phát âm-Pronunciation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 7
PHÁT ÂM – PRONUNCIATION
I.	Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
II.	Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
-	Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ
(object) của động từ.
-	Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
•	NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
-	Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ:
When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
•	NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
-	Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ:
I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ:
He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
-	Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ:
I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)
•	NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng
cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:
The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
III.	Những cụm động từ thường gặp
STT
Cụm động từ
Nghĩa
1
Account for = explain
giải thích
2
Ask about Ask after Ask for
Ask sb out
hỏi về hỏi thăm xin
mời ai đó đi ăn/đi chơi
3
Break away Break down Break in
Break off with sb Break out
Break up
Break into
trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát
chia lìa, chia li, chia tay
đột nhập vào
4
Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round
Bring round to
Bring through
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống
đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu
dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
đưa ra, làm nổi bật
thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
làm cho tỉnh lại
làm cho thay đổi ý kiến theo
giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
5
Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over
Blow up
lan truyền, tung ra
thổi ngã, làm đổ rạp xuống
thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
thổi tắt
bỏ qua, quên đi bơm căng lên
6
Catch on
Catch out Catch up
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì
đuổi kịp, bắt kịp
7
Call out
Call on/upon Call for
Call at Call in Call off
Call up
gọi to
kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến
hoãn lại, đình lại
gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
8
Come about Come across Come after Come against
Come apart
xảy ra, xảy đến
tình cờ gặp
theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải
tách lìa ra, bung ra
Come at Come away Come back Come between Come by Come down
Come down on/upon Come down with Come in
Come in for Come into Come off
Come on
nắm được, xông vào
đi xa, đi khỏi
quay trở lại
can thiệp vào, xen vào
đi qua, kiếm được, vớ được
sa sút, xuống dốc
mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt xuất tiền, trả, chi
đi vào
có phần, nhận lấy được hưởng, thừa kế
được thực hiện, được hoàn thành
đi tiếp, đi tới, tiến lên
9
Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up
Cut down on
cắt, chặt đi
tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn
nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
cắt giảm
10
Carry away Carry off
Carry on Carry out Carry over Carry through
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua
được tiếp tục
thực hiện, tiến hành mang sang bên kia
hoàn thành, vượt qua
11
Drop across Drop off Drop in Drop on
Drop out
tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi
tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
12
Die of Die for Die down Die off
Die out
chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì
chêt dần, chêt mòn
chết lần lượt tuyệt chủng
13
Do away with Do by
Do over
Do up
bãi bỏ, thủ tiêu
xử sự, đối xử
làm lại, bắt đầu lại
trang trí, sửa lại
14
Fall out of Fall back Fall back on Fall behind
Fall down
rơi ra khỏi
ngã ngửa, rút lui
phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại
rơi xuống, thất bại
Fall for Fall in with Fall off Fall on
Fall out Fall over
Fall through Fall to
Fall under
mê tít, bị bịp, chơi xỏ
tán đồng theo quan điểm của ai
giảm sút, suy đồi tấn công
cãi nhau, bất hoà, xoã tóc ngã lộn nhào
hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào
bắt đầu
được liệt vào, chịu ảnh hưởng của
15
Fill in
Fill out Fill up
điền đầy đủ thông tin
làm căng ra, làm to ra, mập ra
đổ đày, lấp đầy
16
Get across Get around Get at
Get away Get back
Get behind with St Get behind
Get by Get down Get on Get off
Get off with sb Get out
Get over Get round Get through Get up
Get down to V-ing
giải thích rõ ràng
đi vòng qua
nắm được
đi khỏi, đi xa lùi lại, trở lại.
chưa hoàn thành một việc gì đó ủng hộ
xoay sở để sống/làm một việc gì đó đi xuống
đi lên, tiến bộ, lên xe
xuống xe
làm thân, ve vãn ai
đi ra ngoài
vượt qua, khắc phục, khỏi
bình phục, khỏi
hoàn thành, làm xong
thức dậy
bắt đầu nghiêm túc làm gì
17
Give away Give back Give in Give off Give out Give over
Give up
cho, trao, phát hoàn lại, trả lại
nhượng bộ, chịu thua
toả ra, phát ra
chia, phân phối, cạn kiệt thôi, chấm dứt, trao tay từ bỏ
18
Go across Go after Go against Go ahead Go along
Go along with Go away
Go back
Go by Go in for
đi qua, băng qua theo sau, tán tỉnh
làm trái ý muốn của ai tiến lên, thăng tiến tiến triển, tiếp tục
đi cùng đi xa trở về
đi qua, trôi qua
tham gia, ham, mê
Go into Go off Go on Go out Go over
Go through Go up
Go down
Go with
xem xét, nghiên cứu
đổ chuông, nổ tung, thiu thối tiếp tục
mất điện, ra ngoài, đi chơi ôn lại, xem lại, soát lại xong, thành công, qua tăng lên
giảm xuống
đi với
19
Hold back Hold down Hold forth Hold in Hold off Hold on Hold out Hold over
Hold up
ngăn lại giữ
đưa ra, nêu ra nén lại, kìm lại
giữ không cho lại gần, nán lại nắm chặt, giữ chặt
đưa ra
đình lại, hoãn lại tắc nghẽn
20
Hang about Hang back Hang behind Hang down Hang on Hang out
Hang up
đi lang thang, đi la cà, sắp đến
do dự, lưỡng lự tụt lại đằng sau
rủ xuống, xoã xuống dựa vào, bám vào
đi lang thang, la cà
treo lên
21
Keep away Keep back Keep down Keep from Keep in with Keep up with Keep off Keep on Keep under
Keep up
để ra xa, cất đi
giữ lại, cản lại, cầm lại
nén lại nhịn, kiêng
thân thiện với ai theo kịp, đuổi kịp tránh ra
tiếp tục
đè nén, thống trị
giữ vững, giữ không cho đổ
22
Look about Look after Look at Look away Look back
Look back upon Look down Look down on Look up to Look for
Look forward to
Look in
đợi chờ chăm sóc ngắm nhìn quay đi
quay lại, ngoái cổ lại nhìn lại cái gì đã qua nhìn xuống
coi thường kính trọng tìm kiếm mong đợi
nhìn vào, ghé qua thăm
Look into Look on Look out
Look out for St Look over Look round Look through
Look up
xem xét kĩ, nghiên cứu đứng xem
để ý, coi chừng
trông chừng cái gì
xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua nhìn quanh
lờ đi, xem lướt qua
nhìn lên, tra cứu
23
Lay aside Lay down Lay for Lay in Lay sb off Lay on Lay out
Lay over
gác sang một bên, không nghĩ tới để xuống, xác lập, đề ra
nằm đợi
dự trữ, để dành cho ai nghỉ việc đánh, giáng đòn
sắp đặt, bố trí, đưa ra
trải lên, phủ lên
24
Let by Let down Let in Let off Let on Let out
Let up
để cho đi qua
làm cho ai đó thất vọng
cho vào tha thứ
để lộ, tiết lộ
để cho đi ra, để cho chạy thoát
dịu, ngớt
25
Make after Make against Make at Make away
Make away with Make off
Make off with Make out Make over Make up Make for Make up of Make use of
Make up for
theo đuổi
bất lợi, có hại cho tiến tới, tấn công ai vội vàng ra đi
huỷ hoại, thủ tiêu, giết chuồn, cuốn gói
ăn cắp hiểu
chuyển, nhượng
trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà
tiến về hướng
bao gồm lợi dụng bù lại
26
Pass away Pass sb/st by Pass for Pass off Pass on
Pass out Pass over Pass round Pass through
Pass up
qua đời
lờ đi, làm ngơ
được coi là, có tiếng là
mất đi, biến mất (cảm giác)
truyền lại
mê man, bất tỉnh băng qua
chuyền tay, chuyền theo vòn
trải qua, kinh qua
từ bỏ, khước từ
27
Pick at Pick off
Pick up
chế nhạo, chế giễu, rầy la
nhổ đi nhặt, đón
28
Put aside Put back Put by Put down Put in Put in for Put off Put on Put out
Put through Put up
Put sb up
Put up with
để dành, gạt sang một bên
để lại (chỗ cũ) lảng tránh
đặt xuống đệ đơn
đòi, yêu sách hoãn
mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)...
dập tắt
hoàn thành, xong xuôi
dựng lên
cho ai đó ở nhờ chịu đựng
29
Take after = look like Take along
Take away Take back Take down Take in Take off Take on Take out Take over Take to
Take up
giống
mang theo, đem theo mang đi, lấy đi
lấy lại, mang về
tháo xuống, hạ xuống hiểu, lừa gạt
cởi, cất cánh
đảm nhiệm, thuê mướn nhổ (cây, răng), đổ (rác) tiếp quản, kế tục
thích
tiếp tục một công việc bỏ dở
30
Turn away Turn back Turn down Turn into Turn off Turn on Turn out Turn over
Turn up = show up =
arrive
ngoảnh mặt đi
quay lại
vặn nhỏ, từ chối biến thành
tắt đi bật lên hoá ra lật, dở
đến, xuất hiện
31
Try on
Try out = test
thử đồ
kiểm tra xem có hoạt động được hay không
32
Tell against Tell off Tell on
Tell over
Tell sb/st apart:
nói điều chống lại rầy, la mắng mách
đếm
phân biệt ai/cái gì
33
See about
See after
đảm đương
săn sóc, để ý tới
See off
tiễn
34
Set against Set apart Set back Set down Set off/out
Set up
so sánh, đối chiếu
dành riêng ra vặn chậm lại ghi lại, chép lại khởi hành thành lập
35
Stay away Stay in Stay out Stay on
Stay up
không đến, vắng mặt
không ra ngoài
o ngoài, không về nhà ở lâu hơn dự định thức
36
Stand by Stand for Stand in Stand in with Stand off Stand on Stand out Stand over Stand up Stand up for Stand up to
Stand in for
đứng cạnh
viết tắt, tượng trưng cho
đại diện cho
vào hùa, cấu kết với
tránh xa, lảng xa
giữ đúng, khăng khăng đòi nổi bật
bị hoãn lại đứng dậy
về phe, ủng hộ
dũng cảm đương đầu
thay thế chỗ của ai
37
Ren after Run against Run along Run down Run out Run out of Run on Run over
Run through
theo đuổi ai
đi ngược lại, chống đối, phản đối rời đi, tránh ra xa
hao mòn, tiền tuỵ cạn kiệt
hết sạch cái gì chạy bằng cái gì cán lên, đè lên
tiêu xài phung phí
38
Watch after Watch for Watch out
Watch over
dõi theo, nhìn theo
chờ, đợi
đề phòng, coi chừng
trông nom, canh gác
39
Wear away Wear down Wear off
Wear out
làm mòn dần, làm mất dần
làm kiệt sức dần
làm mòn mất
làm rách, làm sờn, làm mệt lử
40
Wipe at Wipe away
Wipe out
quật, giáng cho một đòn tẩy, lau sạch
xoá sạch
IV.	Bài tập áp dụng
Exercise 1
1.	It was the third time in six months that the bank had been held 	
A.	over	B. down	c. up	Đ. out
2.	I always run 	of money before the end of the month.
`A. out	B. back	c. up	D. down
3.	I've just spent two weeks looking 	an aunt of mine who's been ill.
A.	at	B. for	c. out for	D. after
4.	I've always got 	well with old people.
A.	off	B. on	c. in	D. through
5.	It's very cold in here. Do you mind if I turn 	the heating?
A.	down	B. away	c. off	D. on
6.	They've 	a new tower where that old building used to be.
A.	put up	B. put down	c. pushed up	D. pushed down
7.	Stephen always wanted to be an actor when he 	up.
A.	came	B. grew	C. brought	D. settled
8.	The bus only stops here to 	passengers.
A.	put down	B. get on	C. get off	D. pick up
9.	If anything urgent comes 	, you can contact me at this number.
A.	across	B. by	C. up	D. round
10.	Your daughter's just started work, hasn't she? How’s she getting 	?
A.	by	B. on	C. out	D. in
11.	We had to turn 	their invitation to lunch as we had a previous appointment.
A.	over	B. out	C. up	D. down
12.	He died 	heart disease.
A.	from	B. because	C. of	D. in
13.	The elevator is not running today. It is 	order.
A.	to	B. out	C. out of	D. in
14.	I explained 	him what it meant.
A.	to	B. about	C. over	D. from
15.	Who will 	the children while you go out to work?
A.	look for	B. look up	C. look after	D. look at
16.	If you want to join this club, you must 	this application form.
A.	make up	B. write down	C. do up	D. fill in
17.	The water company will have to 	off water supplies while repairs to the pipes are carried
A.	take/ in	B. cut/ out	C. set/ up	D. break/ to
18.	They were 30 minutes later because their car 	down.
A.	got	B. put	C. cut	D. broke
19.	That problem is 	them. We can't make 	our mind yet.
A.	out off/ on	B. up to/ up	C. away from/ for	D. on for/ off
20.	Do you want to stop in this town, or shall we 	?
A.	turn on	B. turn off	C. go on	D. look after
Exercise 2
1.	Please	the light, it's getting dark here.
A.	turn on	B. turn off	C. turn over	D. turn into
2.	The nurse has to	the patients at the midnight.
A.	look after	B. look up	C. look at	D. look for
3.	There is an inflation. The prices 	
A.	are going on	B. are going down	C. are going over	D. are going up
4.	Remember to 	your shoes when you are in a Japanese house.
A.	take care	B. take on	C. take over	D. take off
5.	You can 	the new words in the dictionary.
A.	look for	B. look after	C. look up	D. look at
6.	It's cold outside 	your coat.
A.	Put on	B. Put down	C. Put off	D. Put into
7.	If you want to be healthy, you should 	your bad habits in your lifestyles.
A.	give up	B. call off	C. break down	D. get over
8.	Never put off until tomorrow what you can do today.
A.	do	B. let	C. delay	D. leave
9.	My father still hasn't really recovered from the death of my mother.
A.	looked after	B. taken after	C. gone off	D. got over
10.	The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.
A.	went on	B. went out	C. went off	D. went away
11.	John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A.	take part in	B. take over	C. take place	D. take care of
12.	Why do they 	talking about money all the time?
A.	keep on	B. give up	C. take after	D. stop by
13.	My father gave up smoking two years ago.
A.	liked	B. continued	C. stopped	D. enjoyed
14.	The government hopes to 	its plans for introducing cable TV.
A.	turn out	B. carry out	C. carry on	D. keep on
15.	When the tenants failed to pay their bill, the authorities decided to 	the gas supply to the flat.
A.	cut down	B. cut out	C. cut off	D. cut up
16.	You go on ahead and then I'll catch 	you.
A.	along with	B. forward to	C. up with	D. on to
17.	Both Ann and her sister look like her mother.
A.	take after	B. take place	C. take away	D. take on
18.	I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A.	resemble	B. test	C. arrive	D. buy
19.	The national curriculum is made 	of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on....
A.	from	B. on	C. up	D. in
20.	Shy people often find it difficult to 	group discussions.
A.	take place in	B. take part in	C. get on with	D. get in touch with
Exercise 3
1.	"To give someone a ring" is to 	
A.	call him up	B. marry him	C. admire him	D. pick him up
2.	Because of heavy rain, the game was 	for a few days.
A.	taken out	B. put off	C. set up	D. gotten away
3.	What may happen if John will not arrive in time?
A.	go along	B. count on	C. keep away	D. turn up
4.	Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.
A.	calls on	B. keeps off	C. takes in	D. goes up
5.	I do not use those things any more. You can 	them away.
A.	get	B. fall	C. throw	D. make
6.	At the station, we often see the sign " 	for pickpockets".
A.	Watch on	B. Watch out	C. Watch up	D. Watch at
7.	The passengers had to wait because the plane 	off one hour late.
A.	took	B. turned	C. cut	D. made
8.	He 	on many subjects at the meeting.
A.	held down	B. held forth	C. held good	D. held over
9.	If I had not held him 	, he would have beaten you soundly.
A.	back	B. over	C. by	D. out
10.	Please let me 	I promise not to do it again.
A.	off	B. on	C. up	D. in
11.	He knows where the boy was hiding but he didn't let 	
A.	up	B. off	C. on	D. in
12.	He promised to deliver the stuff today and has let us 	again.
A.	up	B. on	C. off	D. down
13.	It seems that the rain is letting 	
A.	up	B. on	C. off	D. in
14.	The traffic was held 	by fog.
A.	up	B. over	C. back	D. out
15.	Because of the heavy rain, today the meeting will be held 	until next week.
A.	up	B. back	C. out	D. over
16.	I would have been here sooner but the rain kept me 	
A.	back	B. from	C. on	D. up with
17.	Keep children 	from the fire.
A.	in with	B. from	C. away	D. back
18.	It is the most important to keep 	your neighbors.
A.	touch with	B. up with	C. in with	D. away from
19.	He promised to keep 	us while he was abroad.
A.	in touch with	B. up with	C. in with	D. away from
20.	I took 	him at once, and we have been friends over since.
A.	after	B. to	C. over	D. up
Exercise 4
1.	Our teacher told us that if we don't 	the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living.
A.	look into	B. look out for	C. look after	D. look for
2.	He may have deceived you, but he didn't take me 	
A.	in	B. off	C. over	D. up
3.	I can't make 	what he means.
A.	up	B. for	C. out	D. after
4.	They are all making 	the exit.
A.	after	B. out	C. for	D. against
5.	The pain will soon pass 	
A.	away	B. off	C. over	D. into
6.	We must make 	some stories to explain our absence.
A.	out	B. away	C. off	D. up
7.	I ran 	George in the library.
A.	out of	B. over	C. through	D. into
8.	You need a rest; you look run 	
A.	through	B. over	C. down	D. up
9.	He puts 	some money every week.
A.	away	B. up	C. off	D. out
10.	Our dog has been run 	by a car.
A.	over	B. down	C. into	D. through
11.	You may not like the noise, but you will have to put 	
A.	up with	B. aside	C. by	D. down
12.	I promise to look 	the matter.
A.	for	B. after	C. into	D. up
13.	Look 	! It is falling.
A.	over	B. at	C. for	D. out
14.	The two countries have broken 	relations.
A.	out	B. up	C. off	D. into
15.	Shall have to bring this matter 	at the next meeting.
A.	round	B. up	C. off	D. about
16.	The new government has brought 	many changes.
A.	about	B. round	C. up	D. off
17.	She used to be thin, but she is filled 	a lot.
A.	in	B. into	C. up	D. out
18.	Let us do 	these regulations.
A.	away with	B. over	C. up	D. for
19.	As I have just had a tooth 	, I am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A.	taken out	B. crossed out	C. broken off	D. tried on
20.	The woman 	when the police told her that her son had died.
A.	got over	B. fell apart	C. looked up	D. broke down
Exercise 5
1.	When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to 	their houses.
A.	do up	B. do through	C. do over	D. do in
2.	Bob has a bad lung cancer and his doctor advised him to 	smoking.
A.	turn up	B. give up	C. take up	D. put up
3.	When he realized the police had spotted him, the man 	the exit as quickly as possible.
A.	made off	B. made for	C. made out	D. made up
4.	The government is thinking of bringing 	a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets.
A.	on	B. up	C. in	D. round
5.	Susan was alone in the house when the fire 	
A.	broke out	B. broke down	C. broke up	D. broke away.
6.	I think you need to 	your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.
A.	dawn on	B. set out	C. get on with	D. give in
7.	Susie and Fran 	us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A.	turned up	B. dropped in on	C. came across	D. went through
8.	Rebecca 	on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.
A.	broke up	B. got ahead	C. faced up	D. cut in
9.	Is it a compulsion that the scheme 	next Friday?
A.	carry out	B. will carry out	C. carried out	D. be carried out
10.	No one knows where Sam is living now. The last time that I 	was about four years ago.
A.	ran into him	B. ran him out	C. ran him down	D. ran after him
11.	All his plans for starting his own business fell 	
A.	in	B. through	C. down	D. away
12.	Whenever a problem 	, we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible.
A.	comes in	B. comes up	C. comes off	D. comes by
13.	The computer isn't working - it broke 	this morning.
A.	out	B. into	C. down	D. over
14.	The final year at the secondary school is the time for teenagers to get 	thinking about choosing jobs.
A.	off with	B. by in	C. behind with	D. down to
15.	On Friday night, some of our friends came to the party and 	for the weekend.
A.	fell behind	B. waited up	C. stayed on	D. kept up
16.	I have been looking 	this book for months, and at last I have found it.
A.	over	B. up	C. for	D. at
17.	You can always 	Ann to give you sound advice.
A.	bank of	B. bank for	C. bank at	D. bank on
18.	The new manager 	very strict rules as soon as he had taken over the position.
A.	settled down	B. put down	C. laid down	D. wrote down
19.	Everyone knows about pollution problems, but not many people have 	any solution.
A.	come up with	B. looked into	C. thought over	D. got round to
20.	The speaker fails to get his message 	to his audience.
A.	around	B. in	C. across	D. out
Exercise 6
1.	She is a friendly person. She gets 	all her neighbors.
A.	up well with	B. down well with C. on well with	D. off with
2.	Jack and Linda 	last week. They just weren't happy together.
A.	ended up	B. finished off	C. broke into	D. broke up
3.	Brian asked Judy 	to dinner and a movie.
A.	out	B. on	C. for	D. of
4.	Her contract 	in two months, so she's looking for another job.
A.	runs down	B. runs out	C. goes out	D. goes away
5.	I'm not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being 	
A.	tied in	B. tied down	C. tied up	D. tied in with
6.	It's a small lamp, so it doesn't 	off much light.
A.	cast	B. give	C. shed	D. spend
7.	When I joined the army, I found it difficult to 	out orders from my superiors, but I soon got used to it.
A.	call	B. carry	C. miss	D. take
8.	If too many species 	out, it will upset the ecosystem.
A.	disappear	B. die	C. go	D. extinct
9.	It is very important for a film or a company to keep 	the changes in the market.
A.	pace of	B. track about	C. touch with	D. up with
10.	I'm saving all my pocket money 	to buy a new PlayStation.
A.	out	B. down	C. up	D. away
11.	The effect of the painkiller is 	and I begin to feel the soreness again.
A.	turning out	B. doing without	C. fading away	D. wearing off
12.	Children should be taught that they have to 	everything after they use it.
A.	put away	B. pick off	C. collect up	D. catch on
13.	I can't walk in these high-heeled boots. I keep 	
A.	falling off	B. falling back	C. falling over	D. falling out
14.	People are advised to 	smoking because of its harm to their health.
A.	cut down	B. cut off	C. cut in	D. cut down on
15.	It took Ted a long time to get 	the breakup of his marriage.
A.	over	B. across	C. along with	D. through
16.	The smell of the sea 	his childhood.
A.	took him in	B. took after
C. took him back to	D. took it for granted
17.	Despite all the interruptions, he 	with his work.
A.	pressed on	B. held on	C. stuck at	D. hung out
18.	The new office block 	well with its surroundings.
A.	blends in	B. stands out	C. shapes up	D. sets off
19.	It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she 	
A.	gets over	B. comes round	C. pulls through	D. stands up
20.	It was very difficult to 	what he was saying about the noise of the traffic.
A.	pick up	B. make up	C. turn out	D. make out
V.	Đáp án và giải thích Exercise 1
STT
Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
1
C
+ hold over: hoãn
+ hold down: giữ, đè chặt
+ hold up: đình trệ
+ hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Đây là lần thứ ba trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.
2
A
run out of st: hết sạch cái gì
Dịch nghĩa: Tôi luôn hết tiền trước cuối tháng.
3
D
+ look at: nhìn
+ look for: tìm
+ look out for: coi chừng
+ look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Tôi vừa mới dành hai tuần chăm sóc một người dì bị ốm.
4
B
get on well with = get along with = keep on good terms with = have a good relationship with: có mối quan hệ tốt với
Dịch nghĩa: Tôi luôn hiếu thuận với người già.
5
D
+ turn down: từ chối, vặn nhỏ
+ turn away: quay đi
+ turn off: tắt + turn on: bật
Dịch nghĩa: Ở đây rất lạnh. Bạn có phiền nếu tôi bật lò sưởi không?
6
A
+ put up: dựng lên
+ put down: đặt xuống
Dịch nghĩa: Họ đã dựng lên một toà tháp mới ở nơi mà trước đó là một toà nhà
cũ.
7
B
+ come up: xảy ra
+ grow up: lớn lên
+ bring up: nuôi dưỡng
Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi anh ấy lớn lên.
8
D
+ put down: đặt xuống
+ get on: lên xe
+ get off: xuống xe
+ pick up: nhặt/ đón
Dịch nghĩa: Xe buýt chỉ dừng ở đây để đón khách.
9
C
+ come across: tình cờ gặp
+ come by: đi qua, kiếm được, vớ được
+ come up = happen: xảy ra
+ come round: hồi tỉnh
Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ vấn đề gì cấp bách xảy ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số này.
10
B
+ get by: xoay sở để đủ sống
+ get on: tiến bộ + get out: ra ngoài
Dịch nghĩa: Con gái cậu vừa mới đi làm phải không? Cháu tiến bộ như nào?
11
D
+ turn over: lật
+ turn out: hoá ra
+ turn up = show up = arrive: đến
+ turn down: từ chối
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn trưa của họ vì chúng tôi có một cuộc hẹn trước đó.
12
C
+ die of: chết vì bệnh gì
Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim.
13
C
+ out of order: hỏng hóc
Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không hoạt động. Nó bị hỏng.
14
A
+ explain to sb: giải thích cho ai
Dịch nghĩa: Tôi giải thích cho anh ấy điều đó có nghĩa là gì.
15
C
+ look for: tìm kiếm
+ look up: tra cứu
+ look after: chăm sóc
+ look at: nhìn
Dịch nghĩa: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn đi làm?
16
D
+ make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hoà
+ write down: viết xuống
+ do up: trang trí
+ fill in: điền đầy đủ thông tin
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ, bạn phải điền đầy đủ
thông tin vào bản đăng kí này.
17
B
+ cut off: cắt
+ carry out: tiến hành, thực hiện
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nước trong quá trình sửa chữa đường ống được thực hiện.
18
D
+ break down: hỏng hóc
Dịch nghĩa: Chúng tôi đến muộn 30 phút bởi vì xe ô tô của chúng tôi bị hỏng.
19
B
+ to be up to sb: tuỳ thuộc vào ai
+ make up one's mind: quyết định
Dịch nghĩa: vấn đề này là tuỳ thuộc vào họ. Chúng ta không thể quyết định được.
20
C
+ turn on: bật
+ turn off: tắt
+ go on: tiếp tục
+ look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng ở thị trấn này hay là chúng ta sẽ tiếp tục?
Exercise 2
STT
Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
1
A
+ turn on: bật
+ turn off: tắt
+ turn over: lật, giở
+ turn into: biến thành
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy bật điện lên. Ở đây tối quá.
2
A
+ look after: chăm sóc, trông nom
+ look up: tra cứu
+ look at: nhìn
+ look for: tìm kiếm
Dịch nghĩa: Y tá phải trông nom bệnh nhân vào lúc nửa đêm.
3
D
+ go on: tiếp tục
+ go down: giảm xuống
+ go over: soát lại, xem lại
+ go up: tăng lên
Dịch nghĩa: Có lạm phát. Giá cả lại tiếp tục tăng.
4
D
+ take care of: chăm sóc
+ take on: đảm nhiệm
+ take over: tiếp quản, chiếm đoạt
+ take off: cởi, cất cánh
Dịch nghĩa: Nhớ cởi giày khi bạn vào nhà của người Nhật.
5
C
+ look for: tìm kiếm
+ look after = take care of: chăm sóc
+ look up: tra cứu
+ look at: nhìn
Dịch nghĩa: Bạn có thể tra từ mới trong từ điển.
6
A
+ put on: mặc
+ put down: đặt xuống
+ put off: trì hoãn
Dịch nghĩa: Ngoài trời rất lạnh. Mặc áo ấm vào đi.
7
A
+ give up: từ bỏ
+ call off: hoãn, đình lại
+ break down: hỏng hóc
+ get over: vượt qua
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên từ bỏ những thói quen xấu
trong lối sống của bạn.
8
C
put off = delay: trì hoãn.
Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai.
9
D
recover from = get over: phục hồi, vượt quá
Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa vượt qua cú sốc về cái chết của mẹ tôi.
10
C
explode = go off: nổ tung.
Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ lớn, mà có thể được nghe thấy khắp thị trấn.
11
D
Đáp án là D look after = take care of: chăm sóc
+ take part in = participate in = involve in = join: tham gia vào
+ take place: diễn ra
Dịch nghĩa: Bạn có thể trông cái cặp giúp tôi trong lúc tôi đi ra ngoài một phút không John?
12
A
+ keep on: tiếp tục
+ give up: từ bỏ
+ take after: giống
Dịch nghĩa: Tại sao họ cứ nói về vấn đề tiền nong suốt thế?
13
C
give up = stop: từ bỏ.
Dịch nghĩa: Bố tôi bỏ thuốc lá từ hai năm trước.
14
B
+ turn out: hoá ra
+ carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục
+ carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi.
15
C
+ cut down: chặt
+ cut out: cắt ra, bớt ra
+ cut off: ngừng cung cấp
+ cut up: chỉ trích gay gắt
Dịch nghĩa: Khi người thuê nhà không trả hoá đơn, nhà chức trách quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ.
16
C
catch up with: theo kịp
Dịch nghĩa: Bạn cứ đi trước đi. Tôi sẽ đuổi kịp bạn.
17
A
look like = take after: giống.
Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ.
18
B
try out = test: thử.
Dịch nghĩa: Tớ sẽ quay trở lại trong một phút nữa nhé Jane. Tớ muốn đi chạy thử cái máy nghe nhạc mới này đã.
19
C
make up of: bao gôm, gồm có.
Dịch nghĩa: Chương trình phổ t

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_7_chuyen_de_7_phat_am_pronunciation.docx