Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Bài 11: Travelling in the future (Di chuyển trong tương lai)
BÀI TẬP VẬN DUNG CƠ BẢN
BÀI 1: Dựa vào từ cho sẵn, viết câu ở thể khẳng định(+), thể phủ định, thể nghi vấn(+) với động từ khuyết thuyết “will”
1. Jim/arrive/here/tomorrow.
(+)Jim will arrive here tomorrow.
(-)Jim won’t arrive here tomorrow.
(?)Will Jim arrive here tomorrow?
2. There/ be/ many driverless cars/on the street/in the future.
(+)There will be many driverless cars on the street in the future.
(-)There won’t be many driverless cars on the street in the future.
(?)Will there be many driverless cars on the street in the future?
3. Maria/ travel/to Berlin/ on the metro.
(+)Maria will travel to Berlin on the metro.
(-)Maria won’t l travel to Berlin on the metro.
(?)Will Maria travel to Berlin on the metro?
4. High-speed trains/ be/ very/ popular/in the next years.
(+)High-speed trains will be very popular in the next years.
(-)High-speed trains won’t be very popular in the next years.
(?) Will high-speed trains be very popular in the next years?
Unit 11: Travelling in the future (Di Chuyển Trong Tương Lai) A.Vocabulary New words Meaning Picture Example Bullet train /ˈbʊlɪt treɪn/(n) Tàu siêu tốc Travelling by bullet train is safe and convenient. Di chuyển bằng tàu siêu tốc rất an toàn và thuận tiện. Crash /kræʃ/(n,v) Đâm There is a car crash on the main road. Có một vụ đâm xe ô tô trên đường lớn. Driverless /ˈdraɪvələs/ (adj) Không người lái ( tự động) In some parts of the world, they are testing driverless cars. Ở một vài nơi trên thế giới họ đang thử nghiệm xe ô tô không người lái. Float /fləʊt/(v) Trôi nổi The boat is floating gently along the river. Con thuyền đang trôi nhẹ dọc theo dòng sông. Gridlocked /ˈɡrɪdlɒkt/(adj) ( giao thông) Tắc nghẽn We are late because of gridlocked traffic. Chúng tôi bị muộn là do tắc đường. Helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n) Trực thăng Look! It is a police helicopter. Nhìn kìa đó là một chiếc trực thăng của cảnh sát. High-speed /ˌhaɪ’spiːd/ (adj) Tốc độ cao, siêu tốc High-speed trains are preferred by many people. Tàu tốc độc cao được ưa chuộng bởi nhiều người. Metro /ˈmetrəʊ/ (n) Tàu điện ngầm I travel back to my hometown by metro Overpass / ˈəʊvəpɑːs/ (n) Cầu vượt These overpasses make traveling quicker and more convenient. Những cái cầu vượt này làm cho việc di chuyển nhanh hơn và thuận tiện hơn. Safety /ˈseɪfti/ (n) An toàn This is a place where children can play in safety. Teleporter /tel.ɪ.pɔːtə/ (n) Thiết bị dịch chuyển tin tức In several science fiction movies, the characters use teleporters to go from place to place. Trong một vài bộ phim khoa học viễn tưởng, các nhân vật sự dụng thiết bị dịch chuyển tức thời để đi từ nơi này đến nơi khác. Underwater /ʌn.dɚˈwɑː.t̬ɚ/ Dưới nước I can’t stay underwater long Flying car /ˈflaɪ.ɪŋ kɑːr/ (n) Một loại xe kết hợp giữa ô tô và máy bay People can use flying car to travel in the future. Con người có thể sử dụng ô tô bay để di chuyển trong tương lai. Monowheel /ˈmɒn.əʊ wiːl / (n) Xe đạp có một bánh My brother taught me how to ride a monowheel . Anh trai tôi đã dạy tôi cách lái xe đạp một bánh. B:Grammar I.Động từ khuyết thiếu WILL chỉ tương lai ( will for future prediction) WILL là một động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo chủ ngữ và sau nó luôn là một động từ ở dạng nguyên thể không có “to” Cách dùng Cấu trúc này dùng để nói về những hành động mà chúng ta nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai. Cấu trúc (+)S +will + V (-)S+won’t + V (?)Will +S+ V? Ví dụ It will rain tonight and stop tomorrow.(trời sẽ mưa tối nay và sẽ tạnh vào ngày mai.) My future house will be very large. ( Ngôi nhà trong tương lai của tớ sẽ rất rộng) The mail won’t arrive until next week.( Bức thư sẽ không đến cho tới tuần sau/ Đến tuần sau bức thư sẽ tới) Will the fuel price increase next month? ( Giá xăng dầu sẽ tang vào tháng sau à) BÀI TẬP VẬN DUNG CƠ BẢN BÀI 1: Dựa vào từ cho sẵn, viết câu ở thể khẳng định(+), thể phủ định, thể nghi vấn(+) với động từ khuyết thuyết “will” 1. Jim/arrive/here/tomorrow. (+)Jim will arrive here tomorrow. (-)Jim won’t arrive here tomorrow. (?)Will Jim arrive here tomorrow? 2. There/ be/ many driverless cars/on the street/in the future. (+)There will be many driverless cars on the street in the future. (-)There won’t be many driverless cars on the street in the future. (?)Will there be many driverless cars on the street in the future? 3. Maria/ travel/to Berlin/ on the metro. (+)Maria will travel to Berlin on the metro. (-)Maria won’t l travel to Berlin on the metro. (?)Will Maria travel to Berlin on the metro? 4. High-speed trains/ be/ very/ popular/in the next years. (+)High-speed trains will be very popular in the next years. (-)High-speed trains won’t be very popular in the next years. (?) Will high-speed trains be very popular in the next years? 5.There/ be/ gridlock/between 5:30 and 7:00 (+)There will be gridlock between 5:30 and 7:00 (-)There won’t be gridlock between 5:30 and 7:00 (?) Will there be gridlock between 5:30 and 7:00 ? 6.They/build/an overpass/here/next year. (+) They will build an overpass here next year. (-)They won’t build an overpass here next year. (?)Will they build an overpass here next year? 7.Peter/ learn/to ride/a monowheel. (+)Peter will learn to ride a monowheel. (-)Peter won’t learn to ride a monowheel. (?) Will Peter learn to ride a monowheel? 8.People/ travel/flying cars/ in the future. (+) People will travel by flying cars in the future. (-)_People won’t travel by flying cars in the future. (?) Will People travel by flying cars in the future? Giải thích: dùng động từ khuyết thiếu “ will” để nói về dự đoán trong tương lai, cấu trúc câu khẳng đinh( +) “ S+ will +V”; Câu phủ định(-): “ S+ won’t + V; Câu nghi vấn (?) “ Will +S+V” Bài 2: Hoàn thành các câu dưới đấy sử dung động từ khuyết thiếu “ will” và động từ trong ngoặc. 1. In the future, buildings ( be) _will be ____taller and moderner. 2. I think that people ( drive)__will drive_____to work by flying vehicles and in the future. 3. People ( not use)____won’t use_______ox or horse carts any more. 4.I think public transportation(develop)____will develop____and people (use)_____will use ____less private vehicles. 5.__Will____(they/accept)____accept ___ my invitations? 6._____Will_______( many workers/ choose)___choose___ to work from home? 7. Jim thinks that life (be) __will be_______easier in the future thanks to the help of robots. 8. Astronomers believe that they (find)_______will find______a living planet like the earth. 9. When ___will living in Mars be________( living in Mars/ be) possible? 10. Which means of transportation (take)__will take_______the major role in the next 20 years? 11. It is predicted that there( be)___will be________hail and snow tomorrow. 12. I’m afraid that my parents ( not allow)__won’t allow______me to go out too late. 13. Who (make)____will make______the last decision? 14.___will____(robots /replace)__replace _all human workers in factories? No, they __won’t____ 15. Jane expects that her mother (come)_____will come__________home early today. 16. Future vehicles (run)_______will run_______on biofuel and other green energy. 17. My grandfather doesn’t believe that cars (fly)__will fly_______________like planes in the future. 18. There (not be)_____won’t be________gridlock in the future because people ( travel)_____will travel_______by flying cars. 19. I think that countryside (disappear)_____will disappear______in the future due to urbanization. 20. Solar-powered equipment ( be)_______will be______very popular in the future. Bài 3: Nối câu cột A sao cho câu trả lời cột B sao cho thích hợp A B 1.What will they do to reduce traffic jam a. solar and wind energy 2. Will it be possible for people to live on the Moon in the future? b. I think train will be more popular 3. What will be the sources of energy we use in the future? c. No, they won’t 4. What will the authorities do to protect the environment? d. They will widen to the roads and build overpasses. 5. Will it rain tomorrow? e. I think it will be the bullet train. 6. Will all the forest be destroyed in the future? f. yes, it will 7. Which one will be more popular in the future-planes or high-speed trains? g. They will enact laws to protect the environment. 8. What will be the most promising means of transportation in the future? h. No, it won’t There’s a good weather forecast tomorrow. 1_d_ 2__f__ 3___a_ 4_g__ 5 h 6_c__ 7_b____ 8_e__ 1.Họ sẽ làm gì để giảm thiểu tắc nghẽn giao thông.(d) Họ sẽ mở rộng đường và xây cầu. 2.Con người sẽ có thể sống trên mặt trăng trong tương lai không? (f) có, sẽ có thể. 3.Nguồn năng lượng mà chúng ta sẽ sử dụng trong tương lai là gì? (a) năng lượng mặt trời và gió.\ 4.Chính quyền sẽ làm gì để bảo vệ moi trường? (g) Họ sẽ ban hành các luật lệ để bảo về môi trường. 5.Trời sẽ mưa vào ngày mai phải không?(h)Không, dự báo thời tiết nói ngày mai trời đẹp. 6.Có phải tất cả các khu rừng sẽ bị tàn phá trong tương lai không?(c)không, chúng sẽ không. 7.Cái gì sẽ phổ biến hơn trong tương lai- máy bay hay tàu siêu tốc?( b) Tôi nghĩ tàu sẽ phổ biến hơn. 8.Phương tiện giao thông nào sẽ triển vọng nhất trong tương lai?(e) Tôi nghĩ đó là tàu siêu tốc. Bài 4: Dựa vào những từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. 1. They /think/their team/ be/ champion. They think (that) their team will be the champion Hành động nghĩ là hành động ở hiện tại nên chia ở thì hiện tại đơn. Mệnh đề sau mang ý nghĩa dự đoán về hành động trong tương lai 2. I/ not think/ Jim/ buy/ a new car. I don’t think that Jim will buy a new car. 3. More people/ live/work/ in the cities. More people will live and work in the cities. Dùng động từ khuyết thuyết để nói về dự đoán trong tương lai, cấu trúc câu khẳng định. _______________________________________________________________________________ 4. What/ you/ do/ if/ you/be/ the winner? What will you do if you are the winner? Câu bảo gồm hai mệnh đề. Mệnh đề phụ là mệnh đề với câu điều kiện loại 1 chia động từ thì hiện tại đơn. Mệnh đề chính là câu hỏi với từ để hỏi what dùng động từ khuyết thuyết để nói về dự đoán trong tương lai với cấu trúc. 5. People/ afraid/ non-renewable sources of energy/ run out/in the future. People are afraid that non-renewable sources of energy will run out in the future. Giải thích: “ afraid” e ngại là tính từ cần thêm động từ to be để tạo thành câu hoàn chỉnh. Mệnh đề sau đó mang ý nghĩa dự đoán về hành động trong tương lai. 6. Many people/ believe/ there/ be/ life/in other planets. Many people believed that there will be life in other planets. Giải thích: hành động “believe” nghĩa là hành động ở hiện tại nên chia về thì hiện tại đơn. Mệnh đề sau “ believe” mang ý nghĩa dự đoán về hành động trong tương lai. 7. People all over the world/speak/ the same language/in the future? Will people all over the world speak the same language in the future? Giải thích: Dùng độngt từ khuyết thuyết với “ will” để nói về dự đoán trong tương lai, cấu trúc câu nghi vấn: “ will +S+ V” 8. More and more people/ travel/ airplanes/in the future. More and more people will travel by airplanes in the future. Giải thích: Dùng động từ khuyết thuyết “ will” để nói về dự đoán trong tương lai, cấu trúc câu khẳng định : “ S+ will + V” II. ĐẠI TỪ SỞ HỮU (POSSESSIVE PRONOUNS) 1.Đại từ sở hữu Đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật với người hoặc một sự vật khác. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ theo sau để tránh lập lại. (Đại từ sở hữu= tính từ sở hữu + danh từ) 2.Sự khác biệt giữ đại từ sở hữu và tính từ sở hữu . Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Định nghĩa Tính từ sở hữu( possessive adjective ) là từ để chỉ sự sở hữu và đứng trước danh từ. Đại từ sở hữu( possessive pronouns) dùng để thay thế hẳn cho tính từ sở hữu và danht từ. Đại từ sở hữu vừa có thể đứng ở vị trí chủ ngữ, vừa có thể kaf tân ngữ trong câu. Ví dụ This is my book.( Đây là quyển sách của tôi) àTrong câu sử dụng tính từ sở hữu “my” và danh từ “ book” That is mine. ( Kia là quyển sách của cậu) àTrong câu sử dụng đại từ sở hữu “mine” để thay thế cho “my book” vì người nói không muốn lặp lại từ. 3. Đại từ sở hữu và nghĩa của chúng. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa Ví dụ I My Mine Của tôi Your book is not as interesting as mine. Quyển sách của bạn không hay như quyên sách của tôi. You Your Yours Của bạn I will give mine and you will give yours. Tôi sẽ đưa cho bạn cái của tôi, còn bạn đưa tôi cái của bạn . We Our Ours Của chúng tôi This house is ours. Ngôi nhà này là của chúng tôi. They Their Theirs Của họ If you don’t have a car, you can borrow theirs. Nếu bạn không có ô tô, bạn có thể mượn của họ. He His His Của anh ta How can he eat my food not his? Sao anh ấy có thể ăn thức ăn của tôi mà không phải của anh chứ? She Her Her Của cô ấy I can’t find stapler so I use hers. ( tôi không tìm thấy cái dập ghim của tôi vì vậy tôi sử dụng cái của cô ấy.) It Its Its Của nó My feet are small but its are big. ( chân của tôi nhỏ nhưng chân của nó thì to ) 4. Cách dùng các đại từ sở hữu Dùng thay thế cho một tính từ sở hữu ( possessive adjective ) và một danh từ đã nói ở phía trước Ví dụ I gave it to my friends and to yours. ( Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn) àyours=your friends Her shirt is white and mine is blue. ( Áo cô ta màu trắng còn của tôi màu xanh.) àmine= my shirt Dùng trong dạng câu hỏi sở hữu kép( double possessive) VD: He is a friend of mine( anh ta là một người bạn của tôi. It was not fault of yours that we mistook the way. ( Chúng tôi lầm đương đâu có phải lỗi của anh ta.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 5: Hãy sử dụng đại từ sở hữu thay thế cho các cụm từ trong ngoặc trong các câu sau: 1. My brother’s bike is blue. (My bike)_mine____ is blue, too 2. This is my house and that is (her house)_______hers__. 3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___mine________ 4. Please move to another table. This is (our table)_______ours________ 5. They mistook our car for( their car)__theirs_______ 6.Give this book to Jim. It’s ( his book)_________his________ 7.My laptop didn’t work, so I used ( her laptop)_________hers________ 8.My house is not as modern as ( your house)_____________yours___________. 9.The last decision will be ( my decision)__________mine_______________________ 10.Is it your suitcase or ( his suitcase)_____his_________? 11. Their garden is smaller than ( my garden)____mine_______ 12.It used to be my car. Now it’s ( her car)__hers_____. 13.I found my keys. Have you found ( your keys)____yours___? 14.Their team beat ( our team)_______ours_______ 15.This is not your money but it is ( my money)___mine____. Bài 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Have you got _______pen, or would you like to borrow _________? A. your-mine B. yours-my C. yours-mine Giải thích: Dùng tính từ sở hữu “ your” trước danh từ “ pen”, dùng đại từ sở hữu “ mine” để thay thế cho “ my pen” 2. Jane’s voice is good. ______is good, too. A.I B. my C. mine Giải thích: Dùng đại từ sở hữu: “mine”để thay thế cho “my voice” 3.______ cat is adorable.______is adorable too. A. Your-Mine B. Your-Mine C. yours-mine Giải thích: Dùng tính từ sở hữu “ your” trước danh từ “ cat” , dùng đại từ sở hữu “ mine” để thay thế cho “ my cat” 4. My face looks like _______face. A. she B. her C. hers Giải thích: Trước danh từ “ face” cần dùng tính từ sở hữu “ her” 5. it’s not _____fault. It’s _______ A. your-mine B. yours-mine C. yours-mine Giải thích: Dùng tính từ sở hữu “ your” trước danh từ “fault”, dùng đại từ sở hữu “ mine” để thay thế cho “my fault” 6. Jim’s car was parked here. _______parked _______car here too. A.I-mine B.I –my C.my-mine Giải thích: Dùng đại từ I với vai trò là chủ ngữ, tính từ sở hữu my trước danh từ car. 7. I know Louis is _________friend. He’s also a friend of_________ A. your-my B. your- I C. your-mine Giải thích: Dùng tính từ ở hữu your trước danht từ friend; dùng đại từ sở hữu mine trong câu sở hữu kép. 8. I lost my pencil. Can I have one of ______? A. your B. you C. yours Giải thích: Dùng đại từ sở hữu “ yours” trong câu sở hữu kép. 9. This is not _______car. __________is black. A. my- my B.my-mine C.my –I Giải thích: Dùng tính từ sở hữu my trước danh từ, dùng đại từ sở hữu mine để thay thế cho my car. 10. Has the cat had ______food? A. its B.it C .his Dùng tính từ sở hữu its trước danh từ Bài 7: Điền đại từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. 1. Peter: Hi Tom, you look happy today Tom: Oh, hi Peter. I am so excited. My father’s bought me a new bike. Peter: Really, I’ve got a new bike too. My bike is blue. How about(1) ____yours____? Tom (2)____mine _____is green. I’ve heard that Jim has a bike too (3)___his____has the same color. Peter: Yes, I saw his bike but I haven’t seen ( 4)_yours______How about going cycling together this weekend? Tom: That a good idea. Let’s invite Jim to join us. 2. Jim: Hello, this is Jim. Tom: Oh, hi Jim, this is Peter. Peter and I are going cycling this weekend because we’ve got new bikes. Do you want to join us? Jim: It sounds nice. Tom: My bike is green. It has the same color with (5)_____yours_____I hope that I won’t mistake your for (6)______mine_____ Jim: Don’t worry, my bike must look older than (7)___yours____Oh, wait a minute. I’ve remembered that my bike’s broken. Tom: It’s such a pity. Can you borrow a bike? Jim: Uhm, let see. My sister has a bike. I will borrow (8)____hers____ I will call you if she agrees to lend me her bike. Tom: Okay Bài 8:Đánh dấu trước câu trả lời đúng, dấu trước câu sai và sửa lại cho đúng. ____1.Excuse me. We came here first so this table is our. Lỗi sai our à ours Giải thích: Dùng đạit từ ours để thay thế cho tính từ sở hữu ( our) và danh từ ( table) _____2.Tom is a friend of me. Lỗi sai meà mine Giải thích: Dùng đại từ sở hữu mine trong câu sở hữu kép _____3.Jim house is as big as mine house. Lỗi sai mine àmy Giải thích: dùng tính từ sở hữu “ my” trước danh từ house _____4. My cat doesn’t sleep with me. It’s bed is in another room. Lỗi sai: it’s àits Giải thích: Dùng tính từ sở hữu its trước danh từ “ bed” _____5.My answer for this question is different from his. Câu đúng _____6.Do you have another umbrella? I forgot my at home. Lỗi sai: my àmine Giải thích: Dùng đại từ sở hữu mine để thay thế cho tính từ sở hữu “ my” và danh từ umbrella _____7.Her hat is very expensive. Mine have a beautiful hat too. Lỗi sai: mineà I Giải thích: Dùng đại từ I ở vị trí chủ ngữ _____8.Theirs restaurant is not as famous as ours. Lỗi sai: theirs à their Giải thích: Dùng tính từ sở hữu “ their” trước danh từ “ restaurant” BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO BÀI 9:Hoàn thành các câu dưới đây , sử dụng động từ khuyết thiếu “will” và động từ cho sẵn Commute have become live see Learn be build be produce 1. People ______will build___________more overpasses to reduce traffic jam in crowed cities. 2. Bullet trains _____will come______very popular in the next 10 years. 3. My brother _____will learn ___to ride a monowheel and my father will teach him. 4. They __will produce_____electricity from wave power. 5. More and more people _____will commute ___by high-speed trains in the future. 6. There ___will be ____many skycrapers in the next 30 years. 7. If you break the speed limit, you ___will have____ a car crash. 8. If you leave soon, you ( not)____won’t be___ stuck in the gridlock. 9. We __will see___ many flying vehicles in the sky in the future. 10. Do you think that human beings____will live ___ in outer space? BÀI 10: SẮP XẾP CÁC TỪ CHO SẴN ĐỂ ĐƯỢC CÂU HOÀN CHỈNH 1.life/ easier/ think/ will/ in/ be/ I/ future/ the/ don’t. I don’t think life will be easier in the future. 2.of/This/friend/be/future/boy/a/ will/mine/in/the. This boy will be friend of mine in the future 3.human being/will/technological/enable/development/live/to/better. Technological development will enable human being to live better. 4.be/will/No/thinks/next/one/the/he/champion. No one thinks he will be the next champion. 5.than /My/house/future/modern/his/ more/will/be. My future house will be more modern than his. 6.no/in/street/the/the/be/will/There/next/years/20/carts/in. There will be no carts in the streets in the next 20 years. 7.cars/run/land/Future/will/and/underwater/on. Future car will run on land and underwater. 8.no longer/travel/horses/in/Will/or/people/camels/by/ the/ future? Will people no longer travel by horses or camels in the future? Bài 11: Khoanh tròn đáp án đúng 1.I think that Jim ( will/won’t) go to school tomorrow because he’s sick. 2.Flying cars will ( see/be seen) everywhere in the future. 3. Jim ( will/ won’ t) come to our party because he has a tight schedule. 4.Some scientists ( think/will think) that the Earth ( explodes/ will explode) in the future. 5. I don’t think that we will ( make/be made) contact with the aliens in the future. 6.Jane thinks that there ( will/won’t)be traffic jam in the airways if every person owns a flying car in the future. 7.Inland waterways of the city will ( upgrade/be upgraded) soon . 8.It ( is/ will be) predicted that we ( will run/is run) out of fossil fuel in the future. 9.There ( is/will be)an overpass in my city now and I think they ( will build/are built) another nex year. 10.I hope that the problem of traffic jam will ( solve/ be solved ) as soon as possible. BÀI 12: ĐIỀN ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU VÀO CHỖ TRỐNG SAO CHO THÍCH HỢP. 1.Jane has already eaten her lunch, but I’m saving____mine______until late. 2.Mary has broken __her____leg 3. My father and I will fix my bike tomorrow. ___It___was broken two days ago. 4.Peter will sell ____his__house. ____He______will move to another city. 5.We gave them ____our___telephone number, and they gave us__their_____________. 6. “ ___My______pencil is broken. Can I borrow ____yours_____? 7.Jim’s car is very old.___He____bought it two years ago. I bought ____my____car three years ago but mine still looks better than __________his_________. 8.Tom lives in England but __________his_____parents live in Spain. 9.Excuse me, is this _____your__bag, Anna?- “No, it’s _____mine_____ 10. ‘ Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- No, _theirs_______is in the next street’. Bài 13: Khoanh tròn vào đáp án đúng My future house When I grow up, I ( 1) ______my house on my own. I will choose a quiet neighhood to live and put my house there.(2)_______that my neighbor’s houses will be very big but ( 3)_______ will not be the same as ( 4)_____My house will be small. ( 5) )___________, living in it will be very comfortable. It( 6) _____with modern equipment and I will buy a robot to help me do housework. When I have free time, I will grow some beds of flowers in front of my house. (7)_______a pet and It will become a friend ______. 1. A design B. will design C. will be designed D. will be designing 2. A.think B. will think C. will be thought D. will be thinking 3. A. I B. mine C. you D. yours 4. A. yours B. his C. hers D. theirs 5. A. although B. But C. However D. In spite 6. A. equip B. will equip C. will be equipped D. will be equipping 7. A. raise B. will raise C. will be raised D. will be raising 8. A. I B.my C. mine D. yours BÀI 14: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi Transport in Japan Transportation in Japan is modern and highly developed. Japan’s transportation sector is famous worldwide for its energy efficiency. Transportation in Japan uses less energy per person than that in other countries because if rail transportation and low travel distances. In Japan, road construction is difficult because Japan has very high population density, and the limited amount of land for road construction. Railway are a major means of passenger transportation, especially for mass and high –speed transport between major cities and for commuter transport in metropolitan areas. Japan’s Shinkansen( or bullet train) is also very famous worldwide. Shinkansen trains are known to be very safe. There haven’t been any accident –related deaths or injuries from passengers in its history. Shikansen are also known to be very punctual. In 2003, the average delay per train on the ToKaido Shinkasen was a mere 6 seconds. Japan has tried to sell its Shinkansen technology overseas, and has struck deals to help build systems in India, Thailand, and the United States. 1. Why Japan’s transportation sector is famous worldwide? Because its energy efficiency Dẫn chứng Japan’s transportation sector is famous worldwide for its energy efficiency. 2. Why road construction is difficult in Japan? Because Japan has very high population density, and the limited amount of land for road construction. Dẫn chứng: In Japan, road construction is difficult because Japan has very high population density, and the limited amount of land for road construction. 3. What are a major means of passengers transportation in Japan? Railways: Dẫn chứng: Railway are a major means of passenger transportation, especially for mass an . 4. Have there been any accident-related deaths or injuries caused by Sinkasen trains? No, they haven’t Dẫn chứng; There haven’t been any accident –related deaths or injuries from passengers in its history 5. How are Shinkansen described in the paragraph? Safe and punctual Dẫn chứng: Shinkansen trains are known to be very safe. Shikansen are also known to be very punctual
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_khoi_7_bai_11_travelling_in_the_future_di.docx