Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra giữa học kỳ II

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra giữa học kỳ II

I. Mục tiêu

Kiểm tra đánh giá mức độ đạt chuẩn KTKN môn Tin học 7 giữa học kì II

1. Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức của HS sau khi học xong các bài: Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu.

2. Kỹ năng:

- HS biết cách sử dụng một số nút lệnh để định dạng trang tính.

- HS biết cách điều chỉnh trang in cho hợp lí và in trang tính.

- HS biết cách sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nhất định và lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn nhất định nào đó.

3. Thái độ:

- HS biết hệ thống lại các kiến thức đã được học.

- Rèn ý thức trung thực, nghiêm túc trong khi kiểm tra

4. Định hướng hình thành các năng lực.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sử dụng và trình bày các vấn đề bằng ngôn ngữ, tái hiện kiến thức, tổng hợp kiến thức, sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật CNTT để trình bày, năng lực ứng dụng CNTT để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giải các dạng bài tập.

II. Hình thức kiểm tra.

- Hình thức: TNKQ – TL (30% TNKQ – 70% TL)

- HS làm bài kiểm tra trên lớp.

III. Tổ chức các hoạt động học tập

1. Ổn định tổ chức

Lớp 7A: . / .: Vắng:

 

docx 7 trang sontrang 15550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra giữa học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
Lớp 7A: ......./....../2021
Tiết 53
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. Mục tiêu
Kiểm tra đánh giá mức độ đạt chuẩn KTKN môn Tin học 7 giữa học kì II
1. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức của HS sau khi học xong các bài: Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách sử dụng một số nút lệnh để định dạng trang tính.
- HS biết cách điều chỉnh trang in cho hợp lí và in trang tính.
- HS biết cách sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nhất định và lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn nhất định nào đó.
3. Thái độ:
- HS biết hệ thống lại các kiến thức đã được học.
- Rèn ý thức trung thực, nghiêm túc trong khi kiểm tra
4. Định hướng hình thành các năng lực.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sử dụng và trình bày các vấn đề bằng ngôn ngữ, tái hiện kiến thức, tổng hợp kiến thức, sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật CNTT để trình bày, năng lực ứng dụng CNTT để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giải các dạng bài tập.
II. Hình thức kiểm tra. 
- Hình thức: TNKQ – TL (30% TNKQ – 70% TL)
- HS làm bài kiểm tra trên lớp.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. Ổn định tổ chức 
Lớp 7A: .. / ..: 
Vắng: 
2. Ma trận
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định dạng trang tính
Biết cách định dạng trang tính và một số nút lệnh định dạng. Nhận biết màu nền và phông chữ của dữ liệu sau khi sao chép. 
Hiểu một số thao tác định dạng trang tính 
Định dạng được trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C2,3,4,5)
1
10%
1(C14)
1
10%
2(C1,6)
0,5
5%
1/4(C15a)
1
10%
7+1/4
3,5
35%
2. Trình bày và in trang tính
Biết nhóm lệnh xem trước khi in, đặt lề và hướng giấy in, in bảng tính
Hiểu mục đích của việc xem trang tính trước khi in 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C7,9,11)
0,75
7,5%
1(C13)
2
20%
4
2,75
27,5%
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Biết lệnh sắp xếp dữ liệu
Hiểu cách sắp xếp dữ liệu
Vận dụng cách lọc dữ liệu để giải bài toán trong thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C8)
0,25
2,5%
2(C10,12)
0,5
5%
1/4(C15b)
1
10%
1/4(C15d)
1
10%
1/4(C15c)
1
10%
3+3/4
3,75
37,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3
30%
5+1/4
4
40%
3/4
3
30% 
15
10
100%
3. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A. New	B. Save	 C. Open	 D. Close
Câu 4. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 5. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. 	 B. 	C. D. 
Câu 6. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau đây:
A. Để thay đổi kiểu chữ trong ô tính, sau khi chọn các ô có dữ liệu cần định dạng, ta chọn lệnh: Underline : kiểu chữ đậm, Italic : kiểu chữ nghiêng, Bold : kiểu chữ gạch chân.
B. Để thay đổi phông chữ trong ô tính em sử dụng lệnh Font.
C. Để thay đổi màu chữ trong ô tính em chọn lệnh Font color.
D. Để thay đổi cỡ chữ trong ô tính em chọn lệnh Font Size.
Câu 7. Để đặt lề và hướng giấy in cho một trang bảng tính Excel ta mở dải lệnh Page Layout và nháy chuột vào nút mũi tên ở góc dưới, bên phải của nhóm lệnh nào sau đây để tiếp tục thực hiện? 
A. Paragraph
B. Font 
C. Page Background 
D. Page Setup
 Câu 8. Với chương trình bảng tính Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta sử dụng lệnh nào? 
A.
B.
C. 
D.
Câu 9. Mở dải lệnh View à chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang	 B. Xem trước trang in	
C. In trang tính	 D. Thiết đặt lề in
Câu 10. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
C. Nháy nút 
D. Nháy nút 
Câu 11. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 12.Trong ô B3 có chứa số 6.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 7
B. 6.7500
C. 6.8
D. 6.7
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là gì? 
Câu 14 (1 điểm): Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ở ô A1 vào ô A3. Sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ có màu gì?
Câu 15 (4 điểm): Cho bảng tính sau:
STT
Họ và tên
Toán
Ngữ văn
Tin học
ĐTB
1
Ban Văn Ba
8
7
8
7.7
2
Bùi Thanh Hiền
8
5
7
6.7
3
Phạm Thu Hương
8
9
9
8.7
4
Phan Thị Nhung
9
9
10
9.3
5
Nguyễn Đức Trung
7
6
8
7.0
Nêu cách để định dạng các cột Toán, Ngữ Văn, Tin học và ĐTB nằm giữa ô tính như hình trên.
Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần.
Nêu cách lọc học sinh có ĐTB bằng 8.7
Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào?
4. Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
C
A
A
D
C
A
B
C
A
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
2 điểm
Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là:
Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra, kiểm tra xem trang tính có được trình bày hợp lí không và nếu in nhiều trang thì nội dung trên từng trang có được in đúng như mong muốn hay không. Từ đó em có thể điều chỉnh lại trang tính trước khi in, tránh lãng phí giấy và mực in.
2
Câu 14
1 điểm
Ô A3 có nền vàng, chữ đỏ (như ô A1)
1
Câu 15
4 điểm
a) B1: Chọn các cột Toán, Ngữ Văn, Tin học và ĐTB
 B2: Nhấn nút trong nhóm lệnh Alignment, trên dải lệnh Home (hoặc bấm Ctr+E)
0,5
0,5
b) B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột ĐTB
 B2: Nháy chuột chọn lệnh trong nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data.
0,5
0,5
c) Bước 1: Chuẩn bị
 + Nháy chuột chọn 1 một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
 + Chọn lệnh Filter trong nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data.
 Bước 2: Lọc
Nháy chuột vào biểu tượng trên hàng tiêu đề cột ĐTB, chọn giá trị 8.7 trên danh sách hiện ra rồi nháy OK.
0,5
0,5
d)Thoát ra khỏi chế độ lọc dữ liệu ta chọn lại lệnh Filter
1
Ngày tháng năm 2021
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUÝ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút 
Họ và tên học sinh:..............................................................................
Lớp 7 
Điểm
Nhận xét của thầy(cô) giáo
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A. New	B. Save	 C. Open D. Close
Câu 4. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 5. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. 	 B. 	C. D. 
Câu 6. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau đây:
A. Để thay đổi kiểu chữ trong ô tính, sau khi chọn các ô có dữ liệu cần định dạng, ta chọn lệnh: Underline : kiểu chữ đậm, Italic : kiểu chữ nghiêng, Bold : kiểu chữ gạch chân.
B. Để thay đổi phông chữ trong ô tính em sử dụng lệnh Font.
C. Để thay đổi màu chữ trong ô tính em chọn lệnh Font color.
D. Để thay đổi cỡ chữ trong ô tính em chọn lệnh Font Size.
Câu 7. Để đặt lề và hướng giấy in cho một trang bảng tính Excel ta mở dải lệnh Page Layout và nháy chuột vào nút mũi tên ở góc dưới, bên phải của nhóm lệnh nào sau đây để tiếp tục thực hiện? 
A. Paragraph
B. Font 
C. Page Background 
D. Page Setup
 Câu 8. Với chương trình bảng tính Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta sử dụng lệnh nào? 
A.
B.
C. 
D.
Câu 9. Mở dải lệnh View à chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang	 B. Xem trước trang in	
C. In trang tính	 D. Thiết đặt lề in
Câu 10. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
C. Nháy nút 
D. Nháy nút 
Câu 11. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 12.Trong ô B3 có chứa số 6.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 7
B. 6.7500
C. 6.8
D. 6.7
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là gì? 
Câu 14 (1 điểm): Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ở ô A1 vào ô A3. Sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ có màu gì?
Câu 15 (4 điểm): Cho bảng tính sau:
STT
Họ và tên
Toán
Ngữ văn
Tin học
ĐTB
1
Ban Văn Ba
8
7
8
7.7
2
Bùi Thanh Hiền
8
5
7
6.7
3
Phạm Thu Hương
8
9
9
8.7
4
Phan Thị Nhung
9
9
10
9.3
5
Nguyễn Đức Trung
7
6
8
7.0
a. Nêu cách để định dạng các cột Toán, Ngữ Văn, Tin học và ĐTB nằm giữa ô tính như hình trên.
b. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần.
c. Nêu cách lọc học sinh có ĐTB bằng 8.7
d. Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_53_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii.docx