Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 8: Ôn tập giữa kì I - Năm học 2022-2023

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 8: Ôn tập giữa kì I - Năm học 2022-2023

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ được ôn tập kiến thức về các chủ đề:

- Thiết bị vào – ra

- Phần mềm máy tính

- Quản lý dữ liệu trong máy tính

- Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet

- Ứng xử trên mạng

2. Về năng lực:

2.1. Năng lực chung

Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:

Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, an toàn thông tin máy tính

Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: mạng xã hội, các kênh trao đổi thông tin, ứng xử văn minh trên mạng xã hội

Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví dụ về làm thế nào để không nghiện internet, ứng xử văn minh trên mạng

2.2. Năng lực Tin học

Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau:

Năng lực C (NLc):

– Nhận biết được sự khác nhau giữa thiết bị vào và ra.

– Phân biệt được phần mềm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

- Nêu được tầm quan trọng của thông tin, cách bảo vệ an toàn thông tin máy tính

– Nêu được ví dụ Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet

– Nêu được cách ứng xử văn minh trên mạng xã hội

 

docx 7 trang phuongtrinh23 27/06/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 8: Ôn tập giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/10/2022
TIẾT 8: 
TÊN BÀI DẠY: Ôn tập giữa kỳ I
Môn: Tin học	 lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ được ôn tập kiến thức về các chủ đề: 
- Thiết bị vào – ra
- Phần mềm máy tính
- Quản lý dữ liệu trong máy tính
- Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
- Ứng xử trên mạng
2. Về năng lực: 
2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, an toàn thông tin máy tính
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: mạng xã hội, các kênh trao đổi thông tin, ứng xử văn minh trên mạng xã hội
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví dụ về làm thế nào để không nghiện internet, ứng xử văn minh trên mạng
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau:
Năng lực C (NLc): 
– Nhận biết được sự khác nhau giữa thiết bị vào và ra.
– Phân biệt được phần mềm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
Nêu được tầm quan trọng của thông tin, cách bảo vệ an toàn thông tin máy tính
– Nêu được ví dụ Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet 
– Nêu được cách ứng xử văn minh trên mạng xã hội
3. Về phẩm chất: 
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau:
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7
III. Tiến trình dạy học
2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học thông qua các câu hỏi trắc nghiệm
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là chuột vi tính?
A.	B. 
C. 	D. 
Câu 2 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là màn hình máy vi tính?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản?
A. MS PowerPoint 	B. MS Word
C. iMindMap 10 	D. Google Chrome
Câu 4 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint	B. MS Word
C. iMindMap 10 	D. Google Chrome
Câu 5 (Hiểu) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị 	B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị 	D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định
Câu 6 (Hiểu) Khi sử dụng thiết bị, em KHÔNG nên làm những việc nào dưới đây.
A. Giữ tay khô, sạch, khi thao tác với máy tính
B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát
C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shut down.
D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.
Câu 7 (Hiểu) Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về hệ điều hành?
A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng
B. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
C. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
D. Tự động chạy khi bật máy tính
Câu 8 (Hiểu) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy vi tính
C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động không cần hệ điều hành
D. Hệ điều hành có vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng
Câu 9 (Biết) Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10 (Biết) Các website sau nào KHÔNG phải là trang mạng xã hội
A. Facebook 	B. YouTube 	C. 	Zalo 	D. Google
Câu 11 (Biết) Các website sau website nào cho phép người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video của riêng họ.
A. Facebook 	B. YouTube	C. 	Zalo 	D. Instagram
Câu 12 (Hiểu) Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.
A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
Câu 13 (Hiểu) Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là:
A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội.
C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội.
D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội
Câu 14 (Hiểu) Những việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của bạn mình trên mạng xã hội?
A. Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp
B. Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần
C. Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng
D. Bạn em sẽ vui hơn vì có nhiều bạn mới
Bảng đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
C
B
C
D
D
A
C
A
D
A
C
A
A
3. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các khái niệm: quản lý dữ liệu trong máy tính
b) Nội dung: Giao phiếu học tập số 2, trong đó có một đoạn văn bản, yêu cầu học sinh nhận ra được cách tạo một tài khoản FB
c) Sản phẩm: Các câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo luận, ghi câu trả lời vào phiếu và đại diện nhóm trả lời.
Câu 1: Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn?
Đ/a: Một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn là:
- Không mang đồ ăn, thức uống vào trong phòng máy tính.
- Không đi giày, dép vào trong phòng máy tính.
- Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.
- Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp.
- Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính.
- Không tự ý tháo lắp các thiết bị trong phòng máy 
Câu 2: Em hãy nêu cách sao chép 1 tệp sẵn có trên màn hình Destop vào thư mục trong ổ đĩa :D của máy tính?
Đ/á: Thao tác sao chép tệp sẵn có trên màn hình Destop vào thư mục trong ổ đĩa :D của máy tính:
- Nháy chuột phải vào tệp cần sao chép và chọn Copy.
- Nháy chuột phải vào thư mục cần để trong ổ đĩa :D, chọn Paste.
Câu 3: Em hãy trình bày cách tạo một tài khoản Facebook mà em đã được học?
Cách tạo một tài khoản Facebook:
- Bước 1: Truy cập trang www.facebook.com
- Bước 2: Nháy chuột vào ô Tạo tài khoản mới
- Bước 3: Nhập đầy đủ thông tin vào các ô theo hướng dẫn
- Bước 4: Nháy chuột vào nút Đăng ký
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin
b) Nội dung: Đưa ra câu hỏi về thông tin giúp em như thế nào về việc giúp thông tin máy tính được an toàn
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận để đưa ra câu trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_8_on_tap_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2.docx