Giáo án Toán học 7 - Tuần 34 - Năm học 2020-2021
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương.
2. Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương.
3. Thái độ: Biết trình bày bài giải rõ ràng
4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp.
.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
GV: Ra đề
HS: Ôn tập kỹ kiến thức để kiểm tra
III. Tổ chức hoạt động của học sinh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 7 - Tuần 34 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HKII Ngày soạn: 04/05/2021 Ngày dạy: từ ngày 10/05 đến ngày. 15/05 Lớp dạy: 7A1 Tiết: từ tiết 133 đến tiết 134 Số tiết: 2. I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương. 2. Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương. 3. Thái độ: Biết trình bày bài giải rõ ràng 4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. .. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học GV: Ra đề HS: Ôn tập kỹ kiến thức để kiểm tra III. Tổ chức hoạt động của học sinh MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK II – LỚP 7 (2020 - 2021) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê Tìm dấu hiệu, mốt của dấu hiệu, số các giá trị... Tìm dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN: 4 câu-1đ TN:4 1đ =10% 2. Biểu thức đại số. Tìm bâc của đơn thức, hai đơn thức đồng dạng. Cộng hai đa thức một biến. Đa thức, giá trị của đa thức Trừ hai đa thức một biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN: 4 câu-1đ TL: 1 câu- 1đ TN: 2 câu-0,5đ TL: 1 câu – 1 điểm TL: 1 câu- 1đ TN:6 1,5đ =15% TL: 3 câu- 3đ 3. Tam giác, định lí Pitago Nhận ra được các dạng đặc biệt của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN: 4 câu- 1đ TN:4 1đ =10% 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Áp dụng tính chất các cạnh của tam giác tìm độ dài cạnh của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN: 4 câu- 1đ TN: 2 câu-0,5đ TN:6 câu 1,5đ =15% TL: 1 câu- 1đ 5. Tính chất các đương đồng qui trong tam giác Vẽ hình và ghi được tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác. TL: 1 câu- 1đ Vận đụng tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác, tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN: 4 câu- 1đ TL: 1 câu- 1đ TN:4 1đ =10% TL: 1 câu- 1đ Tổng số câu T.số điểm, TL % TN:20- 5đ =50% TN:2 0,5đ =5% TL: 1 câu- 1đ- 10% TN:2 0,5đ =5% TL: 3 câu- 3đ- 30% TN:24 6đ =60% TL: 4 câu- 4đ- 40% Đề (Có đính kèm) V. Rút kinh nghiệm Bài 8 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN (tt) Ngày soạn: 04/05/2021 Ngày dạy: từ ngày 10/05 đến ngày. 15/05 Lớp dạy: 7A1 Tiết: từ tiết 135 đến tiết 135 Số tiết: 1. I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: HS biết cộng và trừ đa thức một biến theo hai cách : - Cộng trừ đa thức theo hàng ngang - Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức, theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng ... 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. .. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học GV: Thước thẳng HS: Thước thẳng III. Tổ chức hoạt động của học sinh Hoạt động dẫn dắt vào bài (7’) Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung HS1 : Chữa bài tập 44 SGK (theo cách 2) (bảng phụ) HS2 : Chữa bài tập 48 tr 46 SGK. (treo bảng phụ) Đáp án : Kết quả : P(x) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x-1 P(x) - Q(x) = 7x4 -3x3 + 5x + Đáp án : Kết quả đúng : 2x3 - 3x2 - 6x + 2 2. Hoạt động hình thành kiến thức: (45’) HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Bài 50 tr 46 SGK (10’) GV: Bài 50 tr 46 SGK (đề bài trên bảng phụ) Gọi 2 HS lên làm GV: Nhắc HS vừa thu gọn vừa sắp xếp. GV gợi ý: Đối với đa thức đơn giản nên tính cách 1. Gọi HS nhận xét sửa sai Bài 50 tr 46 SGK a) N = 15y3+5y2-y5-5y2-4y3-2y = -y5+(15y3-4y3)+(5y2-5y2) -2y = -y5 + 11y3 - 2y M = y2+y3-3y+1-y2+y5-y3+7y5 M = 8y5 - 3y + 1 b) N + M = -y5+11y3-2y+8y5-3y+1 = 7y5 + 11y3 - 5y + 1 N - M = -y5+11y3-2y-8y5+3y-1 = -9y5 + 11y3 + y - 1 Hoạt động 2: Bài 51 tr 46 SGK (10’) GV: Bài 51 tr 46 SGK (đề bài trên bảng phụ) Gọi 2 HS lên bảng a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến b) Tính P(x) + Q(x). P(x) - Q(x) (cách 2) Gọi HS nhận xét GV nhắc nhở : Trước khi cộng hoặc trừ các đa thức phải thu gọn. Bài 51 tr 46 SGK P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2 -x3 = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 Q(x) = x3 + 2x5 -x4 + x2 - 2x3 + x - 1 = -1 + x + x2 -x3 - x4 + 2x5 Ta đặt : + P(x) = -5 +x2 -4x3 +x4 - x6 Q(x)= -1+x+x2 -x3 -x4+2x5 P(x)+Q(x) = -6+x+2x2-5x3 +2x5-x6 + P(x) = -5 +x2 -4x3 +x4 - x6 -Q(x)= +1-x-x2 +x3 +x4-2x5 P(x)+Q(x) = -4-x -3x3 +2x4 -2x5-x6 Hoạt động 3: Bài 51 tr 46 SGK (15’) Bài 52 tr 46 SGK: Tính giá trị của đa thức: P(x) = x2 - 2x - 8 Tại x = -1; x = 0 ; x = 4 GV : Hãy nêu ký hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 GV yêu cầu 3 HS lên bảng tính : P(-1) ; P(0) ; P(4) GV gọi HS nhận xét Bài 52 tr 46 SGK: Giải Ta có: P(x) = x2 - 2x - 8 P(-1) = (-1)2 - 2(-1) - 8 = -5 P(0) = 02 - 2.0 - 8 = -8 P(4) = 42 - 2.4 - 8 = 0 Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (2’) Củng cố: (1’) Nhắc lại nội dung cần lưu ý Dặn dò: (1’) - Xem lại các bài đã giải, nắm vững các quy tắc công và trừ các đa thức - Ôn lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 V. Rút kinh nghiệm. BÀI TẬP §9 Ngày soạn: 04/05/2021 Ngày dạy: từ ngày 10/05 đến ngày. 15/05 Lớp dạy: 7A1 Tiết: từ tiết 135 đến tiết 135 Số tiết: 1. I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Biết khái niệm đường cao của tam giác, thấy được 3 đường cao của tam giác, của tam giác vuông, tù ; Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm. 2. Kĩ năng: Luyện cách vẽ đường cao của tam giác ; Nắm được phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học GV: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông HS: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông III. Tổ chức hoạt động của học sinh 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài (5’) Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung - Kiểm tra dụng cụ của học sinh. - Cách vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức: (40’) HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Luyện tập (40’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59. - Gọi 1 học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. ? SN ML, SL là đường gì ccủa LNM. (đường cao của tam giác) ? Muống vậy S phải là điểm gì của tam giác.(Trực tâm) - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b). SMP MQN - Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích trình bày lời giải. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 61 ? Cách xác định trực tâm của tam giác. - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b, lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa. - Giáo viên chốt. Bài tập 59 (SGK) GT LMN, MQ NL, LP ML KL a) NS ML b) Với . Tính góc MSP và góc PSQ. Bg: a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML b) Xét MQL có: . Xét MSP có: . Vì Bài tập 61 - Xác định được giao điểm của 2 đường cao. a) HK, BN, CM là ba đường cao của BHC. Trực tâm của BHC là A. b) trực tâm của AHC là B. Trực tâm của AHB là C. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (5’) Củng cố: (4’) - Vẽ đường cao. - Tính chất đường cao, đường cao trong tam giác. Dặn dò: (1’) - Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập. - Làm các bài tập 63, 64, 65 (SGK) - Tiết sau ôn tập. V. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_7_tuan_34_nam_hoc_2020_2021.doc