Giáo án Đại số 7 - Tiết 7 đến 42 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số 7 - Tiết 7 đến 42 - Năm học 2020-2021

Tiết 25 + 26. Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. Mục tiêu: Như sách HDH

* Định hướng phát triển năng lực

Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).

II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn, máy chiếu.

 HS: học bài, đọc trước bài

* Dự kiến tiết dạy

Tiết 1: Từ đầu đến hết hoạt động hình thành kiến thức

Tiết 2: Phần còn lại (Dạy ngày 1 / 12 / 2020)

III. Tiến trình tổ chức hoạt động.

 

doc 53 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 7 đến 42 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:
Ngày Dạy:
Tiết 7. Bài 5: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, máy tính bỏ túi, đọc trước bài 6+7+8
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
* Dự kiến tiết dạy: 
Tiết 6: Dạy phần A;B
Tiết 7: Dạy phần C;D;E (28 / 9 / 2020)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
A. HĐ KHỞI ĐỘNG
Tiết 6
Yêu cầu hs:
1. Tính tổng các số: 1,9;1,8;-0,4
2. Tính: (1,9-1,8).(-0,4)
3. Tính: (-1,9):0,4
Có thể thực hiện các phép tính trên theo cách nào?
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Đọc và cho biết phần hoạt động khởi động có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào ?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần hoạt động khởi động. 
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, nhận xét kết quả HS hoạt động
? Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên?
Khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân các quy tắc về dấu được áp dụng có giống như với số nguyên không mời các em chuyển sang hoạt động hình thành kiến thức.
Thực hiện các yêu cầu của phần hoạt động hình thành kiến thức
? Đọc kĩ nội dung mục 1a), 1b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
? Cần chú ý điều gì?
Tiết 7
Áp dụng các kiến thức đã học làm bài tập phần luyện tập
Hoạt động cặp đôi mục 1. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt cách làm, kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu mục 2) mục 3
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Từng nhóm báo cáo kết quả và nhận xét chữa bài
Hoạt động cá nhân làm bài tập mục 4
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống kiến thức để HS ghi nhớ
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
ĐN: |x|: là khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Tìm: 
-; ; ; .
b)Nếu x > 0 thì 
 Nếu x = 0 thì 
 Nếu x < 0 thì 
TQ: 
* Nhận xét :
"xQ ta cã: 
2. Chú ý :
 Với x, y Q, ta có:
 (x : y) 0 nếu x, y cùng dấu .
 ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu.
Giao nhiệm vụ về nhà: 
Nghiên cứu tiếp hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Đọc trước bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ. 
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 27 / 9 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 29 / 9 /2020
Tiết 8 + 9. Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: SGK, Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
* Dự kiến tiết dạy: 
Tiết 8: Dạy phần A;B
Tiết 9: Dạy phần còn lại ( 6 / 10 / 2020)
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Thực hiện các hoạt động mục 1a) 
? Đọc kĩ nội dung mục 1b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện các hoạt động mục 1c) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 2a) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
? Đọc kĩ nội dung mục 2b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 2c) 3a)
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Đọc kĩ nội dung mục 3b)
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 3c) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các công thức để HS ghi nhớ
? Thực hiện các hoạt động mục 4a) 
? Đọc kĩ nội dung mục 4b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện các hoạt động mục 4c) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 5a) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
? Đọc kĩ nội dung mục 5b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 5c) 
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Trong bài học này các em biết được những công thức nào ?
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỈ x, kí hiệu là xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
 ( )
n thừa số
 x được gọi là cơ số, n gọi là số mũ 
Khi (a, b Z, b0) 
ta có: 
Quy ước : x1 = x
 x0 = 1 (x0)
2. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Q, m, n N , ta có:
 = x m+n
VD :
3. Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Q , m, n N , m n 
Ta có: xm : xn = x m – n (x0)
VD : 
4. Luỹ thừa của luỹ thừa :
 Với x Q, ta có: 
 (xm)n = xm..n
5. Luỹ thừa của một tích:
 Công thức: 
 (x.y)n = xn. yn
6. Luỹ thừa của một thương:
 Công thức: 
 = (y 0)
C. HĐ LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhân mục 1, 2. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt cách làm, kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi mục 3, 4, 5 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
HĐ nhóm thực hiện yêu cầu mục 6, 7, 8
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Từng nhóm báo cáo kết quả và nx chữa bài
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các công thức để HS ghi nhớ
Bài 1/24
a) b) 
c) (0,6)4 = 0,126
Bài 2/24
a) 
b) 
Bài 3/24
a) b) 
Bài 4/24: Tìm x
a) 
b) 
Bài 5/24
a) 
d) 
Giao nhiệm vụ về nhà
Nghiên cứu tiếp các mục 4, mục 5, hoạt động luyện tập
Giờ sau học tiếp. 
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 4 / 10 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 6 / 10 /2020
 Tiết 10 + 11. Bài 7: TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
* Dự kiến tiết dạy: 
Tiết 10: Dạy phần A;B
Tiết 11: Dạy phần C;D;E ( / 10 / 2020)
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B. HĐ KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Thực hiện các hoạt động mục 1a) 
? Đọc kĩ nội dung mục 1b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện các hoạt động mục 1c) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 2a) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
? Đọc kĩ nội dung mục 2b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 2c) 3a)
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Đọc kĩ nội dung mục 3b)
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 3c) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
1. Định nghĩa tỉ lệ thức:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = hay a: b = c: d
a, b, c, d: là các số hạng của tỉ lệ thức.
 a, d: là ngoại tỉ.
 b, c: là trung tỉ.
2. Tính chất của tỉ lệ thức:
Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu = thì a.d =b.c
Tính chất 2:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
 = ; = 
 = ; = 
C. HĐ LUYỆN TẬP
Áp dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức làm các bài tập phần hoạt động luyện tập
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu bài 1(T33) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 2 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
? Phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức?
GV chữa, chốt cách tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. 
Hoạt động cá nhân làm bài tập 3, 4, 5(T33)
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Gọi 2 HS trình bày bài 3, HS lớp đối chiếu bài đã làm nhận xét, chữa bài.
Yêu cầu HS làm bài 4 lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: 2,4; 4,0; 2,1; 5,6.
Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được
Tương tự bài tập 4 làm bài tập 5 lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ một tỉ lệ thức cho trước bằng cách đổi vị trí các ngoại tỉ giữ nguyên vị trí trung tỉ, đổi vị trí của các trung tỉ giữ nguyên vị trí các ngoại tỉ và đổi đồng thời vị trí của ngoại tỉ và trung tỉ được các tỉ lệ thức cần lập.
1. Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 1 (T33SGK):
a) Lập được tỉ lệ thức
b) Lập được tỉ lệ thức
 Lập được tỉ lệ thức
2. Dạng 2:
 Tìm số hạng chưa biết
Bài 2 (T33SGK): Tìm x, biết:
a) 
b) 
c) 4,25:8 = -3,5: x
3. Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Các bài 3, 4, 5 (T33 SGK)
Bài 3 (T33 SGK): Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau:
a) 6.15 = 2.45 
b) -0,125.16 = 0,4.(-5)
D.E : HĐ VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG
? Đọc bài 1/28
? Bài toán cho gì, yêu cầu gì.
Theo thứ tự ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 
Tương tự HĐ nhóm làm bài số 2
? Để làm bài tập 3 ta làm ntn
Nêu cách làm
( HS ko nêu dc gv hướng dẫn)
Bài 1/28
Số tiền bán được trong ngày thứ tư là: 
Bài 2/28
Số lít dầu còn lại trong thùng là:
Bài 3/28
Đặt 
=> a = bk; c = dk
Ta có: (1)
Mặt khác ta lại có: (2)
Từ (1) và (2) => 
Giao nhiệm vụ về nhà: 
Học bài, làm các bài tập phần hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
Nghiên cứu trước bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
Ngày soạn: 10 / 10 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 12 / 10 /2020
Tiết 12+13+14. Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
* Dự kiến tiết dạy: 
Tiết 12: Dạy phần A; 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Tiết 13: Dạy phần 2. Chú ý: ( / 10 / 2020)
Tiết 14: Dạy phần C. HĐ LUYỆN TẬP ( / 10 / 2020)
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 1a) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Đọc kĩ nội dung mục 1b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần áp dụng. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 2a) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Đọc kĩ nội dung mục 2b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
 Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần áp dụng
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Đọc kĩ nội dung mục 3)
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu phần củng cố 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 
Tính chất: = 
 ĐK: b d
Tính chất mở rộng
 = ..
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
2. Chú ý:
Khi = = nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
C. HĐ LUYỆN TẬP
? Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 1) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Để giải bài tập trên em đã sử dụng những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu bài 2, 3, 4. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 5 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Bài 2/30: Tìm 2 số x, y biết 
a) 
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
=> x= 3.2 =6
 y = 7.2 = 14
b) 
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
=> x= 5.2 = 10
 y = 2.2 = 4
Bài 3/31
a) 
b) 
Giao nhiệm vụ về nhà: 
 Học bài, làm các bài tập còn lại phần hoạt động luyện tập 
 -------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 24 / 10 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 26 / 10 /2020
Tiết 15 Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B: HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần HĐKĐ 
? Làm thế nào viết được phân số dưới dạng số thập phân ?
? Đọc kĩ nội dung mục 1a) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 1b) 
? Đọc kĩ nội dung mục 2a) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
 Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu phần 2b)
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
? Đọc kĩ nội dung mục 3) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Áp dụng các kiến thức đã học cá nhân làm bài tập 1 phần hoạt động luyện tập
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
1. Số thập phân hữu hạn,
Các số thập phân 0,5; 0,15 và 0,125 còn gọi là số thập phân hữu hạn.
2. Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
 = 0,5(3)
Số 0, 533 gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 3.
C. HĐ LUYỆN TẬP
? Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu mục 1, 2) 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa 
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu bài 3, 4. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Bài 1/33
 ; ; ; 
Phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: 
Phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn : chu kì 18
 chu kì 3
Bài 2/33
a) 8,5 : 3 = 
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(246)
 Bài 3/34
a) b) 
c) d) 
Bài 4
 ; 
Giao nhiệm vụ về nhà: 
 Học bài, làm các bài tập phần hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng.
 Đọc trước bài: Làm tròn số. 
 -------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 25 / 10 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 27 / 10 /2020
 Tiết 16: ÔN TẬP GIỮA KÌ I
 Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
C . HĐ LUYỆN TẬP
 GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Hoạt động cá nhân trả lời các câu hỏi từ 1đến 4 /46 ?
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
? Số nguyên gồm những loại số nào?
Cũng hỏi tương tự với số hữu tỉ, số thực.
GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi trình bày công thức của các phép toán trong Q
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Câu 1: 
 Ba cách viết số hữu tỉ là 
- Số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số như sau:
Câu 2: 
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
Câu 3: 
Giá trị tuyệt đối của x, kí hiệu là |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số:
Câu 4: 
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 1), 2)
 GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 3. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
Hoạt động nhóm làm bài tập mục 4, 5
Nhóm ở dãy ngoài và dãy giữa tính giá biểu thức A
Nhóm ở dãy trong tính giá tại biểu thức B
Các nhóm kiểm tra chéo bài của nhau và báo cáo kết quả, gv chữa chốt cách làm và kiến thức sử dụng.
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Bài tập
Bài 1/47
a) 25−−√ ∉ N; b) Q ⊂ R; c) 134 ∉ Z; d) 0 ∉ I; e) 0 ∈ R; g) 0,13 ∉ I.
Bài 2/48
a) S; b) S; c) Đ; d) S; e) S.
Bài 3 / 48
a) ; b) ; c) 80; d) -1,162. 
Bài 4/48
Bài 5 /48
Gọi độ dài các cạnh tam giác lần lượt là a, b, c (cm).
Theo đề bài, ta có: a + b + c = 24 và a : b : c = 3 : 4 : 5
Vì vậy, theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
⇒ a = 6; b = 8; c = 10
Bài 7
Gọi số giấy vụn thu được ở mỗi chi đội lần lượt là a, b, c (kg).
Theo đề bài, có: a + b + c = 120 và a : b : c = 9 : 7 : 8.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
⇒ a = 45; b = 35; c = 40.
Vậy số giấy vụn thu được ở các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là 45kg; 35kg; 40kg.
Giao nhiệm vụ về nhà: 
 Học bài, nghiên cứu phần hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 2 / 11 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 4 / 11 /2020
Tiết 17, 18. KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu bài học: 
- Kiểm tra những kiến thức đã được học của học sinh.
II. Chuẩn bị: 
+ Giáo Viên: Photo đề + đáp án.
+ Học Sinh: Chuẩn bị làm bài 
III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 
- Giáo viên phát đề 
Đề + Đáp án
IV. Hướng dẫn HS học bài, làm việc ở nhà
- Xem lại kiến thức đã học 
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 7 / 11 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 9 / 11 /2020
Tiết 19. Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A. HĐ KHỞI ĐỘNG 
? Cho HS quan sát hoá đơn tiền điện ( số lẻ)
? Nhà các em có trả số tiền vài đồng lẻ này không
=> Làm tròn để trả
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần HĐKĐ 
? Đọc kĩ nội dung mục ví dụ 1 qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
? Hãy nhận xét 4,3 gần số nguyên nào nhất? 4,9 gần số nguyên nào nhất?
? Vậy để làm tròn một số thâp phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
Hoạt động cá nhân thực hiện điền số thích hợp vào ô vuông. 
Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ 2, ví dụ 3
? Đọc kĩ nội dung mục 2a) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Áp dụng các kiến thức đã học hoạt động cá nhân làm bài tập mục 2b), mục 3
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
1. Ví dụ:
VD 1: Làm tròn đến hàng đơn vị các số: 4,3 và 4,9
 4,3 4; 4,9 5.
Lấy số nguyên gần số đó nhất.
VD 2: 
72 900 73 000 (tròn nghìn)
VD 3: 0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
2. Quy tắc làm tròn số:
a) Trường hợp 1:
 *86,149 86,1
 *542 540
b) Trường hợp 2:
 *0,0861 0,09
 *1573 1600 (tròn trăm)
C. HĐ LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 1)
 GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 2, 3. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Bài 1: Làm tròn các số đến chữ số thập phân thứ hai
a) 7,92
b) 17,42
c) 50,4
d) 0,16
e) 61
Bài 2: Chu vi mảnh vườn là:
2. (10,234+4,7) = 29,868m
 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2
 48 m2
Bài 3: Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức bằng hai cách
a) 
c1: 14,61-7,15+3,2 15-7+3 
 11
c2: 14,61-7,15+3,2 = 10,66 11
So sánh: Kết quả giống nhau
b) 
7,56.5,173 8.540
7,56.5,173 39,10788 39
c) 
c1: 73,95 : 14,2 74:14 5,285
c2: 73,95 : 14,2 5,2 5
d) 
c1: 
c2: 
 2
Giao nhiệm vụ về nhà: 
 Học bài, làm các bài tập phần hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng.
 Đọc trước bài: Số vô tỉ. 
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 8 / 11 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 10 / 11 /2020
Tiết 20 + 21. Bài 11: SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
* Dự kiến tiết dạy
Tiết 1: Từ đầu đến 1 Số vô tỉ của hoạt động hình thành kiến thức
Tiết 2: Phần còn lại (Dạy ngày / 11 / 2020)
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A. HĐ KHỞI ĐỘNG 
GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần HĐKĐ mục 1
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ cá nhân đọc phần 1B, 2B và trả lời các câu hỏi sau:
? Thế nào là số vô tỉ
? Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là gì.
? Để so sánh các số vô tỉ với nhau ta làm ntn.
? Đọc kĩ nội dung mục 3) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn còn được gọi cách khác như thế nào các em nghiên cứu hoạt động hình thành kiến thức. 
? Đọc kĩ nội dung mục 1a), 1b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Áp dụng các kiến thức đã học hoạt động cá nhân làm bài tập mục 1c), mục 2a)
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Đọc kĩ nội dung mục 2b) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
? Hoạt động cá nhân làm bài tập 1 phần LT
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
1. Số vô tỉ
a) ĐN
b) So sánh hai số hữu tỉ
a) 5,1 và 5,0001 b) 12,6 và 12,590
c) 1,325... và 1,372... d) 4,7598... và 4,7593...
Trả lời:	
a) 5,1 > 5,0001 b) 12,6 >12,590
c) 1,325... 4,7593...
C. HĐ LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 1)
 GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 2, 3. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
Bài 1/40
5,2 ∈ Q; 
4,6351 ∈ I; -7,0903 ∉ Q; 1,333 ∈ I.
Bài 2/40
a) Viết bốn số đều là:
- Số tự nhiên: 1; 2; 3; 4
- Số hữu tỉ: 1; 1,75; 2,(3); 49 
- Số vô tỉ: 1,297527...; -2,01942...; 10,2315...; 5,5821...
- Số nguyên tố: 2; 3; 5; 7
b) Không có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Mọi số hữu tỉ đều chỉ có thể biểu diễn thập phân hoặc hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Bài 3/40
a) Đ b) Đ c) S
D.E HĐ VẬN DỤNG và TÌM TÒI , MỞ RỘNG
? Đọc phần Em có biết? và trả lời câu hỏi
? Căn bậc hai của số a không âm là số x như thế nào?
? Mỗi số dương a có mấy giá trị căn bậc hai?
? Căn bậc hai của số nào là số vô tỉ ?
Giao nhiệm vụ về nhà: 
 Học bài, nghiên cứu phần hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng để hiểu thêm về số vô tỉ.
 Đọc trước bài: Số thực. 
-------------------------------- & ----------------------------------
Ngày soạn: 15 / 11 / 2020
Ngày dạy:
Lớp: 7A3 : 17 / 11 /2020
Tiết 22 + 23. Bài 11: SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
I. Mục tiêu: Như sách HDH
* Định hướng phát triển năng lực
Các năng lực: Hợp tác (HT); Tự học (TH); Giao tiếp (GT); Tư duy (TD); Sử dụng công cụ tính toán (CCTT).
II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn.
 HS: học bài, đọc trước bài 
* Dự kiến tiết dạy
Tiết 1: Từ đầu đến hết hoạt động hình thành kiến thức
Tiết 2: Phần còn lại (Dạy ngày / 11 / 2020)
III. Tiến trình tổ chức hoạt động.
 Dự kiến các hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A,B. HĐ KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
 GV: Giới thiệu tên bài học, cấu trúc bài học 
 Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung mục tiêu 
? Đọc và cho biết phần hoạt động khởi động có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào ?
? Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu phần HĐKĐ mục 1
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi nghiên cứu mục 2
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 3
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
Trên trục số biểu diễn được cả số hữu tỉ và số vô tỉ vậy trục số, số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi cách khác như thế nào các em nghiên cứu hoạt động hình thành kiến thức. 
? Đọc kĩ nội dung mục 1), 2a) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
Áp dụng các kiến thức đã học hoạt động cá nhân làm bài tập mục 2b), 2c)
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Đọc kĩ nội dung mục 3), mục 4a) qua phần vừa đọc em biết được những kiến thức nào?
? Hoạt động cá nhân làm bài tập phần 4b), 4c)
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV HS lớp nhận xét, GV chữa
? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào ?
GV chốt hệ thống các kiến thức để HS ghi nhớ
I. Số thực:
1. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được ký hiệu là R.
 VD: -3; gọi là số thực .
2. Với x, y R , ta có hoặc 
x = y, hoặc x > y , hoặc x < y.
VD: a) 4,123 < 4,(2)
 b) - 3,45 > -3,(5)
II. Trục số thực:
Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trên trục số.
+ Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số, do đó trục số còn được gọi là trục số thực.
Chú ý:
Trong tập số thực cũng có các phép tính với các số tính chất tương tự như trong tập số hữu tỷ.
C. HĐ LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu mục 1)
 GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
Yêu cầu các bạn cùng bàn kiểm tra chéo bài của
nhau và báo cáo kết quả cho GV
GV chữa, chốt kiến thức sử dụng để HS ghi nhớ
Hoạt động cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 2, 3. 
GV kiểm tra HS thực hiện và trợ giúp khi HS cần
HS làm xong báo cáo kết quả cho GV, HS lớp nhận xét, GV chữa 
Hoạt động nhóm làm bài tập mục 4
Nhóm ở dãy ngoài và dãy giữa tính giá biểu thức A
Nhóm ở dãy trong tính giá tại biểu thức B
Các nhóm kiểm tra chéo bài của nhau và báo cáo kết quả, gv chữa chốt cách làm và kiến thức sử dụ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_7_den_42_nam_hoc_2020_2021.doc