Giáo án Vật Lý Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017

Giáo án Vật Lý Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017

I.MỤC TIấU :

1. Kiến thức: Biết làm TN để xác định được đường truyền của ánh sáng.Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.Nhận biết được đặc điểm của 3 loại chùm sáng.

2. Kỹ năng: Bước đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm

Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác địng đường thẳng trong thực tế

3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm

III.CHUẨN BỊ: - 1 đèn pin , 1 ống nhựa cong ,1 ống nhựa thẳng 3mm , dài 200mm, 3 màn chắn có đục lỗ như nhau, 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to .

IV.Hoạt động dạy-học:

1. Ổn định lớp: 1

 2. Kiểm tra bài cũ: 6

 - Khi nào ta nhận biết được ánh sáng ?- Khi nào ta nhỡn thấy vật ?

 - Nguồn sỏng là gỡ ? vật sỏng là gỡ ?

 3. Bài mới:

 

doc 93 trang bachkq715 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật Lý Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG I: QUANG HỌC 
TIẾT 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG
	Ngày soạn: 17/8/201	Ngày dạy: 24/8/2016
I.MỤC TIấU : 
1. Kiến thức:+Bằng thí nghiệm khẳng định được rằng:ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta 
 +Phân biệt được nguồn sáng, vật sáng.nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng
2. Kỹ năng: Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng
3. Thái độ: Nghiêm túc quan sát hiện tượng khi chỉ nhìn thấy một vật
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ:
 Mỗi nhúm : 01 đốn pin, 01 hộp kớn bờn trong cú mảnh giấy và búng đốn.
IV.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
Ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: 
 3.Bài mới: 
Cỏc vấn đề sẽ được học trong chương trỡnh vật lý 7.Giới thiờu trọng tõm của chương 1. (4’)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
*HĐ 1:5’ Giới thiệu bài 
- Yờu cầu hs đọc phần giới thiệu bài như sgk.
 - Yờu cầu học sinh dự đoỏn xem ai đỳng ai sai.
 * HĐ 2: 8’ Nhận biết ỏnh sỏng.
- Yờu cầu hs đọc phần quan sỏt thớ nghiệm.
- Vậy trong 4 trường hợp đú trường hợp nào mắt ta nhận biết được cú ỏnh sỏng.
- Yờu cầu hs đọc C1.
- Yờu cầu hs thảo luận nhúm và trả lời C1.
- Nhận xột kết quả và hoàn thành KL
* HĐ 3: 10’ Nhỡn thấy một vật.
- Gọi hs đọc thớ nghiệm C2.
- Hdẫn cỏch làm TN 
- Phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm làm và yờu cầu trả lới C2.
- Nhận xột kết quả của cỏc nhúm.
- Yờu cầu hs hoàn thành phần kết luận.
* Hđ 4: 5’Khỏi niệm nguồn sỏng – vật sỏng.
- Gọi học sinh đọc và làm C3.
- Yờu cầu hs làm phần kết luận. 
- Vậy nguồn sỏng là gỡ vật sỏng là gỡ?
* HĐ 5: 8’Vận dụng.
- Gọi học sinh đọc và làm C4, C5.
-Gọi hs trả lời
-Gọi hs khỏc nhận xột, bổ sung.
-Thảo luận ,nhận xột hũan chỉnh cõu trả lời
- Đọc phần đoạn đối thoại đầu bài.
- Dự đoỏn.
- Đọc phần quan sỏt thớ nghiệm.
- Trường hợp 2,3 mắt ta nhận biết được cú ỏnh sỏng.
- Đọc C1.
- Thảo luận nhúm trả lời - Nghe nhận xột.
- Làm phần kết luận.
- Đọc thớ nghiệm C2.
- Nghe hướng dẫn .
- Nhận dụng cụ làm và trả lới C2Đại diện nhúm 
- Nghe nhận xột,ghi nhận xột
- Làm phần kết luận.
- Đọc và làm C3 - Làm phần kết luận : 
- Đọc và làm C4
- Trả lời cõu C4.
- Nhận xột ,bổ sung
- Thảo luận, ghi bài.
-Đọc C5: 
-Suy nghỉ, trả lời C5
-Nhận xột ,bổ sung
-Thảo luận ,ghi bài.
I. Nhận Biết Anh Sỏng:
 1.Quan sỏt và thớ nghiệm.
C1: Điều kiện là ỏnh sỏng truyền được tới mắt.
* Kết Luận:
Mắt ta nhận biết được ỏnh sỏng khi cú ỏnh sỏng truyền vào mắt ta.
II. Nhỡn thấy một vật:
 1.Thớ nghiệm.
 C2.Ta nhỡn thấy mảnh giỏy trắng khi đốn bật sỏng.Đú là vỡ đốn chiếu sỏng mảnh giấy ,mảnh giấy hắt lại ỏnh sỏng,ỏnh sỏng từ mảnh giấy truyền vào mắt ta
.* Kết Luận: 
Ta nhỡn thấy một vật khi cú ỏnh sỏng từ vật đú truyền vào mắt. 
III. Nguồn sỏng và vật sỏng.
C3: Dõy túc búng đốn phỏt ra ỏnh sỏng. mảnh giấy trắng hắt lại ỏnh sỏng.
* Kết Luận:
- Những vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng gọi là nguồn sỏng.
- Nguồn sỏng và vật hắt sỏng gọi chung là vật sỏng.
IV.Vận dụng.
 C4.Bạn Thanh đỳng.Vỡ tuy đốn sỏng nhưng khụng chiếu thẳng vào mắt ta,khụng cú ỏnh sỏng từ đốn truyền vào mắt,nờn mắt khụng nhỡn thấy.
 C5.Khúi gồm nhiều hạt nhỏ li ti,cỏc hạt khúi được đốn chiếu sỏng trở thành vật sỏng.Cỏc vật sỏng nhỏ li ti xếp gần nhau tạo thành một vệt sỏng mà ta nhỡn thấy.
4. Củng cố - Luyện tập:(3’)
 -Ta nhỡn thấy một vật khi nào?Nguồn sỏng là gỡ ?
 -Tại sao ta nhỡn thấy tấm bảng cú màu xanh? Giới thiệu cú nhiều loại ỏnh sỏng màu;vật đen.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’) Về học bài, đọc phần cú thể em chưa biết , làm cỏc bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bị bài 2
V. Rỳt kinh nghiệm : 
	Duyệt của TCM
	Ngày 22/8/2016
TIẾT 2: SỰ TRUYấN ÁNH SÁNG
Ngày soạn: 27/8/201	Ngày dạy: 01/9/2016
I.MỤC TIấU :
1. Kiến thức: Biết làm TN để xác định được đường truyền của ánh sáng.Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.Nhận biết được đặc điểm của 3 loại chùm sáng.
2. Kỹ năng: Bước đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm
Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác địng đường thẳng trong thực tế	
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ: - 1 đốn pin , 1 ống nhựa cong ,1 ống nhựa thẳng 3mm , dài 200mm, 3 màn chắn cú đục lỗ như nhau, 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to .
IV.Hoạt động dạy-học:
Ổn định lớp: 1’
 2. Kiểm tra bài cũ: 6’
 - Khi nào ta nhận biết được ỏnh sỏng ?- Khi nào ta nhỡn thấy vật ?
 - Nguồn sỏng là gỡ ? vật sỏng là gỡ ?
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* Họat động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập(3’)
- Cho HS đọc phần mở bài SGK.
- Em cú suy nghĩ gỡ về thắc mắc của bạn Hải ?
* Họat động 2 : Nghiờn cứu tỡm quy luật đường truyền của ỏnh sỏng : (15’)
- Y/c HS dự đoỏn ỏnh sỏng đi theo đường nào? Đường thẳng , đường cong hay đường gấp khỳc ?
- Y/c HS kiểm tra lại dự đúan qua TN kiểm chứng.
- Y/c hs trả lời cõu C1.
- Y/c hs đọc C2.
- Làm TN C2 cho hs qsỏt.
- Vậy ỏ/s truyền theo đg gỡ? 
- Y/c hs làm phần KL
- Thụng bỏo : mụi trường khụng khớ ,nước ,tấm kớnh trong .Gọi là mụi trường trong suốt . Mọi vị trớ trong mụi trường đú cú tớnh chất như nhau gọi là đồng tớnh .
- Y/c hs phỏt biểu Định luật.
* Hoạt động 3 : Nghiờn cứu thế nào là tia sỏng,
chựm sỏng:(10’)
- Hướng dẫn HS quy ước vẽ tia sỏng.
- Cho hs quan sỏt hỡnh 2.5.
- Hướng dẫn HS về 03 loại chựm sỏng.
- Yờu cầu HS trả lời cõu C3 
*Họat động 4 : Vận dụng: (5’)
- Yờu cầu HS làm cõu C4.
- Yờu cầu HS làm cõu C5.
- Đọc phần mở bài SGK.
- Nờu ý kiến.
- Ánh sỏng từ đốn đi thẳng.
- Cỏc nhúm làm thớ nghiệm kiểm tra đường truyền của ỏnh sỏng.
- C1: Ống thẳng : nhỡn thấy búng đốn đang chỏy sỏng : ỏnh sỏng từ dõy túc búng đốn qua ống thẳng tới mắt.
- HS đọc C2.
- Quan sỏt TN.
- Anh sỏng truyền theo đường thẳng.
- Làm phần kết luận.
- Nghe thụng bỏo
- Phỏt biểu Định luật.
- Nghe hướng dẫn.
- Quan sỏt hỡnh 2.5.
- Nghe hướng dẫn.
C3 a) khụng giao nhau
 b) giao nhau
 c) loe rộng ra
 C4 : Làm TN giống như 02 TN ta vừa làm. Anh sỏng truyền theo đường thẳng.
- C5 Cỏ nhõn HS làm C5.
I. Đường truyền của ỏnh sỏng :
1) Thớ nghiệm :
Cõu C1: Ống thẳng : nhỡn thấy búng đốn đang chỏy sỏng : ỏnh sỏng từ dõy túc búng đốn qua ống thẳng tới mắt.
Cõu C2 : Ánh sỏng truyền theo đường thẳng.
* Kết luận : đường truyền của ỏnh sỏng trong khụng khớ là đường thẳng.
* Định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng:
Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh ỏnh sỏng truyền đi theo đường thẳng .
II/ Tia sỏng và chựm sỏng:
1) Biểu diễn đường truyền của ỏnh sỏng 
*Quy ước : Biểu diễn đường truyền của ỏnh sỏng bằng một đường thẳng cú mũi tờn chỉ hướng gọi là tia sỏng.
2) Ba loại chựm sỏng :
C3 : a) khụng giao nhau .
b) giao nhau .
c) loe rộng ra .
III/ Võn dụng :
 C4 : :. A/s truyền theo đường thẳng.
- C5: Đặt mắt sao cho chỉ nhỡn thấy kim gần mắt nhất mà khụng nhỡn thấy kim cũn lại.
Giải thớch :Kim 1 là vật chắn sỏng của kim 2 , kim 2 là vật chắn sỏng của kim 3 
4/ Củng cố - Luyện tập: 3’
 - Phỏt biểu định luật truyền thẳng ỏnh sỏng ?
 - Biểu diễn tia sỏng như thế nào ?
5/ Hướng dẫn về nhà: 2’
 -Về học bài, làm cỏc bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bị bài 3.
 - Nhận xột tiết dạy ,tuyờn dương nhúm ,cỏ nhõn tớch cực xõy dựng bài.
V.RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt của TCM
	Ngày 28/8/2016
TIẾT 3: ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG
CỦA ÁNH SÁNG
Ngày soạn: 27/8/201	Ngày dạy: 06/9/2016
I. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: Nhận biết được bóng tối,bóng nửa tối và giải thích.
 Giải thích được vì sao có hiện tượng nhật thực và nguyệt thực
2. Kỹ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số hiện tượng trong thực tế, hiểu được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
3. Thái độ:Yêu thích môn học vá tích cực vận dụng và cuộc sống
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ : - 1 đốn pin,1 cõy nến ( thay bằng 1 vật hỡnh trụ ) ,1 vật cản bằng bỡa giấy, 1 màn chắn, 1 hỡnh vẽ nhật thực và nguyệt thực .
IV.TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
 1.Ổn định tổ chức : 1’
 2. Kiểm tra bài cũ: 6’
 - Phỏt biểu Định luật truyền thẳng ỏnh sỏng ? - Đường truyền của 1 tia sỏng được biểu diển như thế nào ? - Cú những loại chựm sỏng nào?
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* HĐ 1: Tổ chức tỡnh huống học tập: (3’)
- Ban ngày trời nắng ,khụng cú mõy, ta nhỡn thấy búng của 1 cột đốn in rừ nột trờn mặt đất . Khi cú 1 đỏm mõy mỏng che khuất mặt trời thỡ búng đú bị nhũe đi. Vỡ sao cú sự biến đổi đú.
* HĐ 2: Quan sỏt , hỡnh thành khỏi niệm búng tối , búng nửa tối: (10’)
- Yờu cầu hs đọc TN1.
- Làm TN1 cho hs qsỏt.
- Y/c cỏc nhúm làm C1:
- Y/c cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
- NX kq của cỏc nhúm.
- Y/c hs đọc TN2.
- Làm TN2 cho hs qsỏt
- Y/c cỏc nhúm làm C2:
- Y/c cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
*HĐ 3 : Hỡnh thành khỏi niệm Nhật thực và Nguyệt thực : (10’)
- Mặt trăng chuyển động như thế nào so với Trỏi đất ?
- Trỏi đất chuyển động như thế nào so với Mặt trời?.
- Treo hỡnh 3.3 cho hs quan sỏt.-> Giới thiệu hiện thực nhật thực.
- Y/c hs đọc và trả lời C3?
- Yờu cầu hs đọc và trả lời C4.
*HĐ 4 : Vận dụng (9’)
- Yờu cầu HS làm TN cõu C5 và trả lời.
- Yc hs đọc và trả lời C6.
- Đọc TN.
- Quan sỏt.
- Cỏc nhúm làm.
- Trỡnh bày kết quả.
- Nghe nhận xột.
- Làm phần NX
- Đọc TN2.
- Quan sỏt.
- Cỏc nhúm làm.
- Trỡnh bày kết quả.
- Làm phần nhận xột.
- Mặt trăng quay xung quanh Trỏi đất .
- Trỏi đất quay xung quanh Mặt trời.
- Quan sỏt.
- Trả lời C3: Nơi cú nhật thực tũan phần nằm trong vựng búng tối của Mặt trăng trờn trỏi đất 
- Trả lời C4.
- Làm TN C5 :
- Trả lời C6.
I/ Búng tối – Búng nửa tối:
1/ Thớ nghiệm 1:
C1: Phần màu đen hũan tũan khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn tới . Vỡ ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng , bị vật chắn chận lại.
* Nhận xột : Trờn màn chắn đặt ở phớa sau vật cản cú 1vựng khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn tới .Gọi là vựng búng tối.
C2 : - Vựng búng tối ở giữa màn chắn .
 - Vựng sỏng ở ngũai cựng . 
- Vựng xen giữa búng tối , vựng sỏng gọi là Búng nửa tối 
* Nhận xột : Trờn màn chắn đặt phớa sau vật cản cú vựng chỉ nhận được ỏnh sỏng từ một phần của nguồn sỏng tới .Gọi là búng nửa tối.
II/ Nhật thực - Nguyệt thực :
C3: Nơi cú nhật thực tũan phần nằm trong vựng búng tối của Mặt trăng bị Mặt trăng che khuất khụng cho ỏnh sỏng Mặt trời chiếu đến . Vỡ thế đứng ở đú ,ta khụng nhỡn thấy Mặt trời và trời lại tối
C4 : Mặt trăng ở vị trớ số 1 là Nguyệt thực . Ở vị trớ số 2 , 3 là trăng sỏng. 
III/ VẬN DỤNG:
C5 : vựng tối và vựng nửa tối sẽ thu hẹp lại.
C6:- Búng đốn dõy túc cú nguồn sỏng nhỏ, Vật cản lớn so với nguồn nờn khụng cú ỏnh sỏng tới bàn
4. Củng cố - Luyện tập: 4’
 - Búng tối – Búng nửa tối là gỡ? - Nhật thực tũan phần quan sỏt được nơi nào?
 - Nhật thực một phần quan sỏt được nơi nào? - Nguyệt thực xảy ra khi nào?
5. Hướng dẫn về nhà: 2’
 -Về học bài, làm cỏc bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bị bài 4.
 - Nhận xột tiết dạy ,tuyờn dương nhúm ,cỏ nhõn tớch cực xõy dựng bài.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Duyệt của TCM
	Ngày 3/9/2016
TIẾT 4: ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Ngày soạn: 5/9/2016	Ngày dạy: 13/9/2016
I.MỤC TIấU :
1.Kiến thức: - Phỏt biểu được Định luật phản xạ ỏnh sỏng 
 - Biết xỏc định tia tới , tia phản xạ , gúc tới , gúc phản xạ . 
2.Kĩ năng: Hỡnh thành kĩ năng làm TN để nghiờn cứu đường đi của tia sỏng phản xạ trờn gương phẳng 
 3.Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ : - 1 gương phẳng cú giỏ đỡ . 
 – 1 đốn pin cú màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sỏng . 
 – 1 tờ giấy dỏn trờn tấm gỗ phẳng . 
 – 1 thước đo độ .
IV.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC :
 1.Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
 - Hóy nờu khỏi niệm về búng tối và búng nửa tối ? 
 - Giải thớch hiện tượng nhật thực và nguyệt thực ?
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* HĐ 1: Tổ chức tỡnh huống học tập: (3’)
- Tại sao khi ta dựng cỏi gương hứng ỏnh sỏng mặt trời ta cú thể chiếu ỏnh sỏng đú vào trong phũng tối?.
* HĐ 2 : Tỏc dụng của gương phẳng (8’)
- Hàng ngày trứơc khi đi học cỏc em thường đứng trước gương để làm gỡ?
- Cỏc em cú thấy thấy gỡ ?
- Hỡnh ảnh của vật quan sỏt được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
- Yờu cầu HS trả lời cõu C1.
* HĐ 3 :Tỡm hiểu về sự phản xạ ỏnh sỏng: (20’)
- Yờu cầu HS đọc TN.
- Yờu cầu HS nhận dụng cụ và làm TN như hỡnh 4.2 SGK.
- Yờu cầu HS trả lời cõu C2.
- Y/c HS làm phần kết luận.
- Y/c hs đọc thụng tin sgk.
- Hướng dẫn cho hs đõu là gúc tới đõu là gúc phản xạ .
- Yờu cầu hs dự đoỏn xem gúc tới và gúc phản xạ cú bằng nhau khụng?
- Để kiểm tra dự đúan của cỏc em cú đỳng khụng cỏc em hoạt động nhúm hóy làm TN để kiểm tra lại vấn đề này.
- Y/ c cỏc nhúm trỡnh bày kq
- NX kết quả của cỏc nhúm.
- Yờu cầu hs làm phần KL.
- Ta tiến hành TN tương tự với cỏc mụi trường trong suốt khỏc, ta cũng ra được hai kết luận như đ/v khụng khớ. Do đú hai KL trờn được coi là nội dung ĐLphản xa ỏ/s.
- Hướng dẫn cỏch biểu diễn gương và cỏc tai sỏng.
- Yờu cầu hs làm C3
* HĐ 4 . .Vận dụng (7’)
- Yờu cầu hs làm C4.
- Gọi HS khỏc nhận xột.
- Nhận xột,hoàn chỉnh
-Suy nghỉ
- Xem lại đầu túc quần ỏo.
- Ảnh của cỏc em trong gương.
- C1: Tấm kim lọai nhẵn , mặt nước phẳng ,mặt tường ốp gạch men ..
- Đọc TN.
- Nhận dụng cụ và làm TN như hỡnh 4.2 SGK.
C2 : Tia phản xạ IR nằm trong mặt phẳng tờ giấy chứa tia tới .
- Làm phần KL.
- Đọc thụng tin.
- Nghe hướng dẫn.
- Bằng nhau.
- Làm TN.
- Trỡnh bày kq.
- Nghe nhận xột.
- Làm phần KL.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm C3.
- Làm C4.
- Nhận xột.
- Ghi bài,vẽ hỡnh
I. GƯƠNG PHẲNG:
* Quan sỏt : 
C1: Tấm kim lọai nhẵn , mặt nước phẳng , mặt tường ốp gạch men phẳng búng.
II. Định luật phản xạ ỏnh sỏng
1.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào ?
* kết luận : Tia phản xạ nằm trong cựng mặt phẳng với tia tới và đường phỏp tuyến .
2. Phương của tia phản xạ quan hệ thế nào với phương của tia tới : 
* SIN = i Gọi là gúc tới 
* INR =i’ Gọi là gúc phản xạ
* IN : đường phỏp tuyến vuụng gúc với gương tại I
* Kết luận : Gúc phản xạ luụn luụn bằng gúc tới.
3. Định luật phản xạ ỏnh sỏng ( SGK )
4.Biểu diễn gương phẳng và cỏc tia sỏng trờn hỡnh vẽ:
C3:a.
III.Vận dụng
S
I
N
R
b. 
4. Củng cố - Luyện tập: 2’
 - Nờu định luật phản xạ ỏnh sỏng.
 - Khi vẽ phỏp tuyến thỡ vẽ thế nào so với gương.
5. HDVN: 1’ -Về học bài, làm cỏc bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài 5.
 - Nhận xột tiết dạy ,tuyờn dương nhúm ,cỏ nhõn tớch cực xõy dựng bài.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt của TCM
	Ngày 9/9/2016
ơ 
TIẾT 5: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
Ngày soạn: 13/9/2016	Ngày dạy: 20/9/2016
I.MỤC TIấU
1.Kiến thức: Biết được tớnh chất của ảnh tạo bởi gương phẳng . Vẽ được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
2.Kĩ năng: Hỡnh thành kĩ năng làm TN để nghiờn cứu tớnh chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
3.Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ : - 1 gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng; 1 tấm kớnh trong suốt cú giỏ đỡ; 2 cõy nến hoặc 2 viờn phấn như nhau ; 1 tờ giấy trắng dỏn trờn tấm gỗ phẳng .
IV.TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
 1.Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 6’
 - Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng ?
 - Vẽ tia phản xa qua gương ứng với gúc tới 450.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* HĐ 1: Tổ chức tỡnh huống học tập: (3’) ( Sgk ).
* HĐ 2: Tỡm hiểu tớnh chất của ảnh tạo bởi gương phẳng: (20’)
 - Yờu cầu HS đọc TN.
- Y/c cỏc nhúm nhận dụng cụ và làm.
- Y/c hs cho biết thấy gỡ trong gương. 
- Yờu cầu hs đọc C1:
- Yờu cầu cỏc nhúm làm TN như cõu C1 và làm phần KL
- Bố trớ Tn như hỡnh 5.3 nhưng thay gương phẳng bằng một tấm kớnh trong suốt . tấm kớnh là một gương phẳng nú vừa tạo ra ảnh của viờn phấn thứ nhất, vừa cho ta thấy cỏc vật phớa bean kia tấm kớnh.
- Yờu cầu hs đọc C2.
- Yờu cầu cỏc nhúm làm TN như cõu C2 và làm phần KL.
- Kẻ đường MN đỏnh dấu vị trớ của gương. Điểm A là đỉnh của miếng bỡa hỡnh tam giỏc và A’ là ảnh của nú lấy bỳt chỡ đỏnh dấu vị trớ A và A’.
- Yờu cầu hs đọc C3.
 - Yờu cầu cỏc nhúm làm TN như cõu C3 và làm phần kết luận.
* HĐ 3: Giải thớch sự tạo thành ảnh bởi gương phẳng: (10’)
- Yờu cầu hs đọc C4.
- Hướng dẫn hs làm C4.
- Yờu cầu hs đọc và làm kết luận.
-Xỏc định vấn đề cần nghiờn cứu
- Đọc TN.
- Nhận dụng cụ và làm.
- Ảnh của vật trong gương.
- Đọc C1:
- Làm TN và làm phần kết luận.
-Theo dừi GV hướng dẫn Làm TN
- Đọc C2.
- Làm TN và làm phần kết luận.
- Đọc C3.
- Làm TN và làm phần kết luận.
- Điểm sỏng và ảnh của nú tạo bởi gương phẳng cỏch gương một khoảng bằng nhau.
- Đọc C4.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm kết luận.
I. Tớnh chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
1. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng cú hứng được trờn màn chắn khụng?
C1: ảnh khụng hứng được trờn màn.
* Kết luận :
Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng khụng hứng được trờn màn chắn gọi là ảnh ảo.
2. Độ lớn của ảnh cú bằng độ lớn của vật khụng?
C2: độ lớn viờn phấn thứ hai đỳng bằng độ lớn viờn phấn thứ nhất.
* Kết luận :
Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng bằng độ lớn của vật.
3. So sỏnh khoảng cỏch từ một điểm của vật đến gương và khoảng cỏch từ ảnh của điểm đú đến gương.
* Kết luận :Điểm sỏng và ảnh của nú tạo bởi gương phẳng cỏch gương một khoảng bằng nhau.
II. Giải thớch sự tạo thành ảnh bởi gương phẳng:
C4 :
S
S’
* Kết luận:
Ta nhỡn thấy ảnh S’ vỡ cỏc tia phản xạ lọt vào mắt cú đường kộo dài đi qua ảnh S’
4 Cũng cố - Luyện tập: 3’
 Nờu cỏc tớnh chất của ảnh tạo bởi GP. Tại sao ta nhỡn thấy ảnh S’ qua GP.
5 HDVN: 2’ -Về học bài, làm cỏc bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài 6.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt của TCM
	Ngày 17/9/2016
TIẾT 6 : THỰC HÀNH: QUAN SÁT VÀ VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
Ngày soạn: 20/9/2019	Ngày dạy: 25/9/2019
I.MỤC TIấU:
1.Kiến thức:
- Luyện tập vẽ ảnh của vật cú hỡnh dạng khỏc nhau đặt trước gương phẳng.
- Xỏc định được vựng nhỡn thấy của gương phẳng.
- Tập quan sỏt được vựng nhỡn thấy của gương ở mọi vị trớ.
2.Kĩ năng:
 - Hỡnh thành kĩ năng làm TN để rỳt ra kết luận.
 - Biết nghiờn cứu tài liệu.
 3.Thỏi độ:
 - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : 
	Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ: - 1 gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng.
 - 1 bỳt chỡ, một thước đo độ.
IV.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC:
 1.Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 7’
 - Anh tạo bởi gương phẳng cú những tớnh chất nào? 
 - Hóy giải thớch sự hỡnh thành ảnh qua gương?
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* HĐ 1: Tổ chức tỡnh huống học tập: (2’)
- Để biết ảnh tạo bởi gương phẳng của cỏc vật khỏc nhau cú hỡnh dạng như thế nào ta tỡm hiểu bài thực hành.
* HĐ 2: Tỡm hiểu nội dung chuẩn bị (SGK) (5’)
* HĐ 3 Xỏc định ảnh của một võt tạo bởi gương phẳng: (10’)
- Chia nhúm.
- Yờu cầu hs trỡnh bày mẫu bỏo cỏo trờn bàn.
- Yờu cầu hs đọc C1 SGK.
- Dựng gương bỳt chỡ hướng dẫn làm thớ nghiệm.
- Phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm hũan thành phần 1 mẫu bỏo cỏo.
* HĐ 3: Xỏc định vựng nhỡn thấy của gương phẳng: (15’)
- Gọi hs đọc C2.
- Vị trớ người ngồi và vị trớ gương cố định.
- Mắt nhỡn sang phải sang trỏi nhờ bạn đỏnh dấu.
- Yờu cầu hs tiến hành thớ nghiệm và trả lời C3 vào bảng bỏo cỏo cõu C2.
- Gọi hs đọc C4.
- Hướng dẫn hs làm.
- Ta nhỡn thầy điểm nào vỡ sao?
- Ta khụng nhỡn thầy ảnh của nú vỡ sao?
- Yờu cầu hs thực hành.
- Yờu cầu hs nộp bản bỏo cỏo.
- Nhận xột bỏo cỏo của hs.
- Chia nhúm.
- Trỡnh bày mẫu bỏo cỏo trờn bàn.
- Đọc C1 SGK.
- Quan sỏt và thảo luận nhúm.
- Nhận dụng cụ và hũan thành phần 1 mẫu bỏo cỏo.
- Đọc C2.
- Tỡm cỏch thực hành.
- Tiến hành thớ nghiệm và trả lời C3 vào bảng bỏo cỏo cõu C2.
- Đọc C4.
- Quan sỏt và nghe hướng dẫn.
- Nhỡn thấy ảnh của M. vỡ cú tia phản xạ trờn gương vào mắt.
- Vỡ tia phản xạ của N khụng lọt vào mắt.
- Thực hành, hũan thành bỏo cỏo và nộp bỏo cỏo.
I. Chuẩn bị:
II. Nội dung thực hành.
1. Xỏc định ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
a/
b/
2. Xỏc định vựng nhỡn thấy của gương phẳng:
 C2: Di chuyển gương từ từ ra xa mắt, bề rộng vựng nhỡn thấy của gương sẽ giảm.
N’
M’
N
M
4/ Củng cố - Luyện tập: 4’
 - Ảnh tạo bởi gương phẳng cú những tớnh chất nào?
 - Nhận xột tiết thực hành. Tuyờn dương nhúm, cỏ nhõn thực hành nghiờm tỳc.
5/ HDVN: 1’ - Xem lại bài và chuẩn bị trước bài 7.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt của TCM
	Ngày 23/9/2019
TIẾT 7 - BÀI 7 : GƯƠNG CẦU LỒI 
Ngày soạn: 27/9/2019	Ngày dạy: 2/10/2019
I.MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Nờu đươc tớnh chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi. Nhận biết được vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vựng nhỡn thấy của gương phẳng cú cựng kớch thước. Giải thớch được cỏc ứng dụng của gương cầu lồi.
2.Kĩ năng: Làm TN để nghiờn cứu tớnh chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
 3.Thỏi độ:Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ:
 - 1 gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng, 1 gương cầu lồi
 - 2 cõy nến hoặc 2 viờn phấn như nhau 
 IV. TIẾN TRèNH DẠY- HỌC:
 1.Ổn định : 1’
Thứ
Ngày giảng
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tờn HS vắng
7A
7B
 2. Kiểm tra 15’
 Đề bài: Ảnh tạo bởi gương phẳng cú những tớnh chất nào? Vẽ ảnh của vật qua gương phẳng biết vật nằm chếch một gúc 300 so với mặt gương 
Đỏp ỏn- Biểu điểm: - Trả lời đỳng 3 tớnh chất ( 6đ)
 - Vẽ đỳng ảnh (4đ)
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* HĐ1:Tổ chức tỡnh huống học tập.( 2’)
- Nhỡn vào gương phẳng ta thấy ảnh mỡnh trong gương như thế nào?
- Giới thiệu gương cầu lồi.
- Hỡnh ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cú giống với ảnh của vật tạo bởi gương phẳng?
- Nờu mục tiờu bài học.
* HĐ2: Ảnh cảu vật tạo bởi gương cầu lồi: ( 8’)
- Y/c hs đọc sỏch giỏo khoa và làm TN hỡnh 7.1.
- Gọi hs nờu dự đúan, trả lời C1.
- Gọi hs đọc TN kiểm tra.
- Phõn nhúm, phỏt dụng, y/c nhúm làm TN và rỳt ra KL.
- Gọi đại diện nhúm nờu KL.
- Gọi nhúm khỏc NX.
- Thảo luận hũan chỉnh.
* HĐ3: Xỏc định vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi:(7’)
- Yờu cầu hs nờu phương ỏn xỏc định vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi.
- Gọi hs đọc thớ nghiệm.
- Hóy tiến hành thớ nghiệm, trả lời C2 và kết luận.
- Gọi đại diện nhúm trả lời C2 và kết luận.
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Thảo luận hoàn chỉnh.
* HĐ4: Vận dụng: (7’)
- Gọi hs đọc và trả lời C3 
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Thảo luận hoàn chỉnh cõu trả lời của hs.
- Gọi hs đọc và trả lời C4.
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Hỡnh 7.1, thảo luận và hoàn chỉnh cõu trả lời của hs.
- Ảnh ảo, to bằng vật, khỏang cỏch từ ảnh tới gương bằng khỏang cỏch từ gương đến người.
- Nhận biết gương cầu lồi.
- Nờu dự đúan.
-Xỏc định mục tiờu bài học
- Đọc sỏch giỏo khoa và làm thớ nghiệm hỡnh 7.1.
- Trả lời C1
- Đọc TN kiểm tra. 
- Phõn nhúm, nhận dụng cụ, y/c nhúm làm TN và rỳt ra KL.
- Nờu kết luận.
- NX bổ sung.
- Thảo luận, ghi bài.
- Dựng gương phẳng quan sỏt bạn ngồi sau, rồi thay gương cầu lồi so sỏnh.
- Đọc thớ nghiệm.
- Tiến hành thớ nghiệm, trả lời C2 và kết luận.
- Nhận xột bổ sung.
- Thảo luận, ghi bài.
- Đọc và trả lời cõu C3 .C4
- Nhận xột bổ sung.-> Thảo luận, ghi bài.
I. Ảnh cảu vật tạo bởi gương cầu lồi.
1. Quan sỏt.
C1: 1. là ảnh ảo.
 2. ảnh nhỏ hơn vật.
2. Thớ nghiệm kiểm tra.H 7.2
3. Kết luận.
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu l6ỡ cú những tớnh chất sau:
- Anh là ảnh ảo khụng hứng được trờn nam.
- Anh quan sỏt được nhỏ hơn vật.
II. Vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi.
1. thớ nghiệm.
Hỡnh 7.3
2. Kết luận.
Nhỡn vào gương cầu lồi ta quan sỏt được một vựng rộng hơn so với khi nhỡn vào gương phẳnmg cú cựng kớch thước.
III. vận dụng.
C3: vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vựng nhỡn thấy của gương phẳng, vỡ vậy giỳp cho người lỏi xe nhỡn thấy khảong rộng ở dằng sau xe.
C4: người lỏi xe nhỡn thấy trong gương cầu lồi xe cộ, người . Bị cỏc vật cản ở phớa bờn kia che khuất, trỏnh được tai nạn giao thụng.
4 Củng cố - Luyện tập: 3’
 - Nờu cỏc tớnh chất của ảnh tạo bởi gươngcầu lồi.?
 - Vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vựng nhỡn thấy của gương phẳng cú cựng kớch thước?
 - Đọc và thực hiện phần cú thể em chưa biết.
5. HDVN: 2’
 Học bài, làm cỏc bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bị bài 8
 V. RÚT KINH NGHIỆM :
Duyệt của TCM
	Ngày 28/9/2019
TIẾT 8 - BÀI 8: GƯƠNG CẦU LếM
Ngày soạn: 3/10/2019	Ngày dạy: 9/10/2019
I.MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Nờu được tớnh chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lừm ; Nờu được tỏc dụng của gương cầu lừm trong cuộc sống và trong kĩ thuật ; Giải thớch được cỏc ứng dụng của gương cầu lồi.
2.Kĩ năng: Làm TN để nghiờn cứu tớnh chất của ảnh tạo bởi gương cầu lừm ; Quan sỏt cỏc tia sỏng đi qua gương cầu lừm.
3.Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.CHUẨN BỊ: 1 gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng, 1 gương cầu lừm, 2 cõy nến hoặc 2 viờn phấn như nhau 
IV.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC:
 1.Ổn định tổ chức: 1’
 2. Kiểm tra bài cũ: 3’
 Hóy nờu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương cầu lồi. Làm bài tập cõu 3.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* HĐ1:Tổ chức tỡnh huống học tập.(SGK ) (3’)
HĐ2: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lừm: (10’)
 - Giới thiờu gương cầu lừm là gương cú mặt phản xạ là mặt trong của 1 phần mặt cầu.
- Yờu cầu hs đọc thớ nghiệm.
- Phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm yờu cầu cỏc nhúm làm TN,
trả lời C1.
- Yờu cầu hs nờu cỏch bố trớ thớ nghiệm để so sỏnh ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lừm với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Gọi hs khỏc nhận xột bổ sung.
- Thảo luận hũan chỉnh C2.
- Phõn nhúm, phỏt dụng, yờu cầu nhúm làm thớ nghiệm và rỳt ra kết luận.
- Gọi đại diện nhúm nờu kết luận.
- Thảo luận hũan chỉnh KL.
* HĐ3: Nghiờn cứu sự phản xạ ỏnh sỏng của gương cầu lừm: (15’)
- Gọi hs đọc thớ nghiệm.
- Tiến hành thớ nghiệm yờu cầu hs quan sỏt và trả lời C3.
- Gọi hs nờu kết luận.
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Thảo luận hoàn chỉnh C3.
- Gọi hs đọc và trả lời C4.
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Thảo luận hoàn chỉnh C4.
- Gọi hs đọc thớ nghiệm.
- Tiến hành thớ nghiệm yờu cầu hs quan sỏt và trả lời kết luận.
- Gọi hs đọc và trả lời kết luận.
- Gọi hs lờn bảng vẽ hỡnh.
* HĐ4: Vận dụng: (10’)
- Giới thiệu gương cầu lừm trong đốn pin.
+ Pha đốn pin giống như gương cầu lừm. 
+ Búng dốn pin đặt trước gương cú thể di chuyển vị trớ.
- Xoay pha đốn pin, hướng dẫn-> yờu cầu hs quan sỏt và trả lời C6,C7.
- Gọi hs đọc và trả lời C6.C7
- Gọi hs nhận xột bổ sung.
- Anh ảo, to bằng vật, khỏang cỏch từ ảnh tới gương bằng khỏang cỏch từ gương đến người.
- Nhận biết gương cầu lồi.
- Nờu dự đúan.
- Quan sỏt- Đọc thớ nghiệm.
- Nhận dụng cụ làm thớ nghiệm, trả lời C1.
+ Kiểm tra ảnh ảo.
- Thảo luận, ghi bài.
- Nờu cỏch bố trớ thớ nghiệm.
- Nhận xột bổ sung.
- Phõn nhúm, nhận dụng, yờu cầu nhúm làm thớ nghiệm và rỳt ra kết luận.
- Nờu kết luận.
- Thảo luận, ghi bài.
- Đọc thớ nghiệm.
- Quan sỏt và trả lời C3.
- Nờu kết luận.
 - Nhận xột bổ sung.
- Thảo luận, ghi bài.
- Đọc và trả lời cõu C4 .
- Nhận xột bổ sung.
- Thảo luận, ghi bài.
- Đọc thớ nghiệm.
- Quan sỏt và trả lời kết luận.
- Trả lời kết luận.
- Vẽ hỡnh
S
- Nghe giới thiệu.
- Quan sỏt và nghe hướng dẫn.
-trả lời C6,C7
- Nhận xột bổ sung.
- Thảo luận, ghi bài.
I. Ảnh cuả vật tạo bởi gương cầu lừm.
1.thớ nghiệm.
C1: Anh ảo lớn hơn cõy nến.
C2: đặt gương phẳng và gương cầu lừm cựng kớch thước, đặt trước 2 gương 2 cõy nến cú cựng kớch thước, cựng khoảng cỏch.
2. Kết luận.
Đặt một vật gần sỏt gương cầu lừm, nhỡn vào gương thấy ảnh ảo khụng hứng đượ trờn màn chắn và lớn hơn vật.
II. Sự phản xạ ỏnh sỏng trờn gương cầu lừm
1. Đối với một chựm tia tới //.
C3: chựm tia phản xạ tụ lại tại 1 điểm trước gương cầu lừm.
* KL: Hội tụ .
C4: vỡ mặt trời ở xa:
Chựm tia tới gương là chựm sỏng // do đú chựm tia phản xạ hội tụ tại vật, nờn vật núng lờn.
2. Đối với chựm tia tới phõn kỡ.
* KL: phản xạ...
III. vận dụng.
C6: búng đốn pin ở vị trớ xa gương tạo chựm sỏng phõn kỡ tới gương- cho chựm tia phản xạ song song- ỏnh sỏng đi xa.
C7: ra xa gương.
4. Củng cố - Luyện tập: 2’
 - Nờu cỏc tớnh chất của ảnh tạo bởi gươngcầu lừm.
 - Sự phản xạ ỏnh sỏng trờn gương cầu lừm cú những đặc điểm gỡ?
 -Đọc phần cú thể em chưa biết ->làm TN cho HS quan sỏt và NX
5. HDVN: 1’Học bài, làm cỏc bài tập trong SBT.Chuẩn bị bài 9 vào vở 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt của TCM
	Ngày 7/10/2019
TIẾT 9: TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC
Ngày soạn: 10/10/2019	Ngày dạy: 16/10/2019
I.MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Nhắc lại cỏc kiến thức cú liờn quan đến sự nhỡn thấy vật sỏng, sự truyền ỏnh sỏng. Sự phản xạ ỏnh sỏng, tớnh chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lừm. Xỏc định vựng nhỡn thấy của gương phẳng, gương cầu lừm, gương cầu lồi.
2.Kĩ năng:Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
 3.Thỏi độ:Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức hợp tỏc làm việc theo nhúm.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm
III.Chuẩn bị: - 1 gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng, 1 gương cầu lừm.
 - 2 cõy nến hoặc 2 viờn phấn như nhau 
 IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nờu cỏc tớnh chất của ảnh tạo bởi gương cầu lừm.
 - Sự phảnxạ ỏnh sỏng trờn gương cầu lừm cú những đặc điểm gỡ?
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* HĐ1:Tổ chức tỡnh huống học tập: 
- Để củng cố lại cỏc kiến thức đó học ở chương I hụm nay ta tỡm hiểu bài tổng kết chương.
* HĐ2: Tỡm hiểu phần tự kiểm tra: 
- Yờu cầu đọc và trả lời từ cõu 1 đến cõu 9.
* HĐ 3: Vận dụng: 
- Yờu cầu hs đọc C1?
- Yờu cầu hs lờn bản vẽ.
- Yờu cầu hs đọc và trả lời C2?
- Yờu cầu hs đọc và trả lời C3?
* HĐ 4: Trũ chơi ụ chữ: (10’)
- Treo bảng phụ yờu cầu hs lờn giải trũ chơi ụ chữ.
- Đọc và trả lời từ cõu 1 đến cõu 9
Nờu sự giống và khỏc nhau giữa ảng tạo bởi gương cầu lồi và ảnh tạo bởi gương phẳng.
Nờu sự giống và khỏc nhau giữa ảnh tạo bởi gương cầu lồi và ảnh tạo bởi gương cầu lừm.
HS đọc cõu C2.
Ảnh quan sỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2016_2017.doc