Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán 7 theo CV5512 - Năm học 2021-2022
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Cộng, trừ số hữu tỉ
Nhân, chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyện tập
Chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Tỉ lệ thức
Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán 7 theo CV5512 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC: TOÁN 7 (Năm học 2021- 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Môn toán 7: Cả năm 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 40 tiết 32 tiết (Đại số 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết; 4 tuần sau x 3 tiết = 12 tiết) (Hình học 14 tuần đầu x 2 tiết= 28 tiết, 4 tuần sau x 1 tiết= 4 tiết) Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 30 tiết 38 tiết (Đại số 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết; 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết) (Hình học 13 tuần đầu x 2 tiết= 26 tiết, 4 tuần sau x 3 tiết= 12 tiết) STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 1 Bộ thước Tại lớp học 2 Cộng, trừ số hữu tỉ 1 1 Bộ thước Tại lớp học 3 Nhân, chia số hữu tỉ 1 2 Bộ thước Tại lớp học 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 1 2 Bộ thước Tại lớp học 5 Luyện tập 1 3 Bộ thước Tại lớp học 6 Chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ 3 3 - 4 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 7 Tỉ lệ thức 1 5 Bộ thước Tại lớp học 8 Luyện tập 1 5 Bộ thước Tại lớp học 9 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 6 Bộ thước Tại lớp học 10 Luyện tập 1 6 Bộ thước Tại lớp học 11 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 7 Bộ thước Tại lớp học 12 Luyện tập 1 7 Bộ thước Tại lớp học 13 Kiểm tra giữa học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 2 8 Máy chiếu Tại lớp học 14 Làm tròn số 1 9 Bộ thước Tại lớp học 15 Luyện tập 1 9 Bộ thước Tại lớp học 16 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Số thực 2 10 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 17 Luyện tập 1 11 Bộ thước Tại lớp học 18 Ôn tập chương I (với sự giúp đỡ của máy tính cầm tay Caisio, Vinacal ) 1 11 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học CHƯƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 18 Đại lượng tỉ lệ thuận 1 12 Bộ thước Tại lớp học 19 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1 12 Bộ thước Tại lớp học 20 Luyện tập 1 13 Bộ thước Tại lớp học 21 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 13 Bộ thước Tại lớp học 22 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 1 14 Bộ thước Tại lớp học 23 Luyện tập 1 14 Bộ thước Tại lớp học 24 Hàm số 1 15 Bộ thước Tại lớp học 25 Luyện tập 1 15 Bộ thước Tại lớp học 26 Mặt phẳng tọa độ 1 15 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 27 Luyện tập 1 16 Bộ thước Tại lớp học 28 Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 1 16 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 29 Luyện tập 1 16 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 30 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 1 17 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 31 Ôn tập học kỳ I 2 17 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 32 Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 2 18 Máy chiếu Tại lớp học 33 Chữa bài kiểm tra học kỳ 1 18 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học CHƯƠNG III: THỐNG KÊ 34 Chủ đề: Thu nhập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số 3 19 - 20 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 35 Biểu đồ 1 20 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 36 Số trung bình cộng 1 21 Bộ thước Tại lớp học 37 Luyện tập 1 21 Bộ thước Tại lớp học 38 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 1 22 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 39 Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số 3 22 - 23 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 40 Đơn thức 1 24 Bộ thước Tại lớp học 41 Đơn thức đồng dạng 1 24 Bộ thước Tại lớp học 42 Luyện tập 1 25 Bộ thước Tại lớp học 43 Đa thức 1 25 Bộ thước Tại lớp học 44 Cộng, trừ đa thức 1 26 Bộ thước Tại lớp học 45 Luyện tập 1 26 Bộ thước Tại lớp học 46 Kiểm tra giữa học kì II: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 2 27 Máy chiếu Tại lớp học 47 Đa thức một biến 1 28 Bộ thước Tại lớp học 48 Cộng và trừ đa thức một biến Luyện tập 3 28 - 29 Bộ thước Tại lớp học 49 Nghiệm của đa thức một biến 1 30 Bộ thước Tại lớp học 50 Luyện tập 1 30 Bộ thước Tại lớp học 51 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 1 31 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 52 Ôn tập HKII 2 31 - 32 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 53 Kiểm tra học kì II: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 2 33 - 34 Máy chiếu Tại lớp học 54 Chữa bài kiểm tra HKII 1 35 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học HÌNH HỌC CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1 Chủ đề: Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau 4 1 - 2 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 2 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 1 3 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 3 Hai đường thẳng song song 1 3 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 4 Luyện tập 1 4 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 5 Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 1 4 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 6 Luyện tập 1 5 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 7 Từ vuông góc đến song song 1 5 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 8 Luyện tập 1 6 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 9 Định lý 1 6 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 10 Luyện tập 1 7 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 11 Ôn tập chương I 2 7 - 8 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học CHƯƠNG II. TAM GIÁC 12 Tổng ba góc của một tam giác Luyện tập 3 8 - 9 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 13 Hai tam giác bằng nhau 1 10 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 14 Luyện tập 1 10 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 15 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) Luyện tập 3 11-12 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 16 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) Luyện tập 3 12-13 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 17 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) Luyện tập 3 14-15 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 18 Ôn tập học kì I 2 16-17 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 19 Chữa bài kiểm tra học kì I 1 18 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 20 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 2 19 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 21 Tam giác cân 1 20 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 22 Luyện tập 1 20 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 23 Định lí Pitago Luyện tập 3 21-22 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 24 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập 3 22-23 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 25 Thực hành ngoài trời 2 24 Bộ thước, giác kế, Ngoài trời 26 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 2 25 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học CHƯƠNG III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI TRONG TAM GIÁC 27 Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 6 26-28 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 28 Tính chất ba trung tuyến của tam giác 1 29 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 29 Luyện tập 1 29 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 30 Tính chất tia phân giác của một góc 1 30 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 31 Luyện tập 1 30 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 32 Tính chất ba đường phân giác của tam giác 1 31 Bộ thước, máy chiếu Tại lớp học 33 Luyện tập 1 31 Bộ thước, compa, Tại lớp học 34 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 1 32 Bộ thước, compa, Tại lớp học 35 Luyện tập 1 32 Bộ thước, compa, Tại lớp học 36 Tính chất ba đường trung trực của tam giác 1 32 Bộ thước, compa, Tại lớp học 37 Luyện tập 1 33 Bộ thước, compa, Tại lớp học 38 Tính chất ba đường cao của tam giác 1 33 Bộ thước, compa, Tại lớp học 39 Luyện tập 1 33 Bộ thước, compa, Tại lớp học 40 Ôn tập chương III 2 34 Bộ thước, máy chiếu,.. Tại lớp học 41 Ôn tập cuối năm 3 34-35 Bộ thước, máy chiếu,.. Tại lớp học 42 Chữa bài kiểm tra cuối năm 1 35 Bộ thước, máy chiếu,.. Tại lớp học 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp THPT) (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề. (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề. (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...). II. Nhiệm vụ khác (Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Quyết định phân công nhiệm vụ CBGVNV năm học 2021-2022) - Phụ đạo học sinh yếu - Bồi dưỡng học sinh giỏi GIÁO VIÊN BỘ MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) TỔ/NHÓM TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) DUYỆT CỦA BGH (Kí tên và đóng dấu)
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_toan_7_theo_cv5512_nam_h.docx