Kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn Sinh học 7 8 9 - Trường TH & THCS Xuân Lộc

Kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn Sinh học 7 8 9 - Trường TH & THCS Xuân Lộc

3 Mô hình AND Bài 15: AND

4 Mô hình ARN Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

5 Mô hình tổng hợp ARN Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

6 Mô hình sinh tổng hợp Protein Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

7 Bộ lắp ráp ADN Bài 20: Thực hành: Quan sát và lắp ráp mô hình ADN

8 Máy chiếu Bài 27: Thực hành: Quan sát thường biến

9 + Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây. 6 bộ/6 nhóm Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên

1

 + Giấy kẻ li, bút chì.

+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật. + Tranh mẫu lá cây. đời sống sinh vật.

 

doc 32 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn Sinh học 7 8 9 - Trường TH & THCS Xuân Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS XUÂN LỘC TỔ TOÁN-LÝ-HÓA-SINH-TIN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN SINH HỌC 7,8,9 (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 6; Số học sinh: 142 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Tham quan trãi nghiệm 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 Đại học: 6; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 6; Khá: 1; Đạt:0; Chưa đạt:0 3. Thiết bị dạy học:
* Môn sinh học 9
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Tranh ảnh về AND, NST
8
Không
2
Máy chiếu
1
3
Mô hình AND
Bài 15: AND
4
Mô hình ARN
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
5
Mô hình tổng hợp ARN
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
6
Mô hình sinh tổng hợp Protein
Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
7
Bộ lắp ráp ADN
Bài 20: Thực hành: Quan sát và lắp ráp mô hình ADN
8
Máy chiếu
Bài 27: Thực hành: Quan sát thường biến
9
+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
6 bộ/6 nhóm
Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên
1
+ Giấy kẻ li, bút chì.
+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật. + Tranh mẫu lá cây.
đời sống sinh vật.
10
- Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk.
- Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy.
6 bộ/6 nhóm
Bài 51 – 52: Thực hành: Hệ sinh thái
11
Tranh phóng to các hình 53.1; 53.2; 53.3 (SGK).
1
Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
12
- Video về ô nhiễm môi trường.
- Tranh phóng to các hình 54.1; 54.2; 54.3; 54.4; 54.5; 54.6 (SGK) .
- Bảng 54.1; 54.2 ( SGK).
1
Bài 54: Ô nhiễm môi trường
13
- Tranh phóng to các hình 55.1;	55.2;	55.3; 55.4(SGK).
- Bảng 55 (SGK).
- Video về các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
1
Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tt)
14
- Tranh ảnh và các video về nguyên nhân gây mất
1
Cân bằng tự nhiên
cân bằng tự nhiên và các biện pháp bảo vệ duy trì cân bằng tự nhiên.
15
- Máy chiếu.
- Phiếu học tập bảng 56.1; 56.2; 56.3 (SGK).
1
Bài 56-57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
16
- Máy chiếu
- Tư liệu về công việc 17bảo tồi gen động vật.
1
Chủ đề: Khôi phục môi trường và bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
18
- Máy chiếu
- Hình ảnh, tư liệu về biến đổi khí hậu.
1
Chủ đề: Biến đổi khí hậu. Một số biện pháp nhằm thích ứng với BĐKH.
19
- Máy chiếu
1
Ôn tập
20
- Đề kiểm tra
Kiểm tra cuối ki 2
21
- Máy chiếu - Bảng phụ
- Phiếu học tập
1
Tổng kết chương trình toàn cấp
1. Môn Sinh học 7
ST T
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
- Tranh: Trùng roi, trùng giày,
1
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh.
- Kính hiển vi, phiến kính, lá kính.
4
2
- Tranh: Cấu tạo cơ thể giun đất.
1
T/h: Quan sát hình dạng ngoài, cách di chuyển của giun đất.
- Mẫu vật: Giun đất
4
- Khay mổ.
4
3
- Bộ đồ mổ, kính lúp tay, đinh ghim,
4
T/h: Mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất
- Tranh cấu tạo trong của giun đất
1
4
- Tranh: Cấu tạo vỏ ốc, ốc sên, mực, bạch tuộc.
1
Thực hành: Quan sát hình dạng ngoài, hoạt động sống của một số thân mềm khác
- Mẫu vật: Ốc, ốc sên, mực, bạch tuộc.
4
5
- Tranh sơ đồ cấu tạo thân mềm.
1
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong một số thân mềm
- Mẫu vật: Mực, trai, ốc sên
4
6
- Mô hình, tranh cấu tạo ngoài tôm sông.
1
T/h: Quan sát cấu tạo ngoài, hoạt động sống của tôm sông
- Mẫu vật: Tôm sông
4
- Tranh cấu tạo trong tôm sông
1
T/h: Mổ và quan sát tôm sông
- Bộ đồ mổ, khay mổ, kính lúp tay.
4
7
- Băng hình về tập tính của sâu bọ
- Máy chiếu, máy tính
1
T/h: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
8
- Tranh, mô hình cấu tạo cá chép,
1
Thực hành: Mổ cá
Bộ đồ mổ, khay mổ.
4
- Mẫu vật: cá chép
4
9
- Tranh: Cấu tạo trong, bộ xương ếch đồng,
1
T/h: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
-Bộ đồ mổ, khay mổ.
4
- Mẫu vật: Ếch đồng
4
10
- Tranh: Cấu tạo trong, bộ xương chim bồ câu
1
T/h: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
11
- Băng hình về về đời sống và tập tính của Chim và Thú.
- Máy chiếu, máy tính.
1
T/h: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim và Thú
2. Môn Sinh học 8
ST
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
T
1
- Kính hiển vi, bộ đồ mổ, khay mổ, lamen, lam kính, khăn lau, giấy thấm, dung dịch NaCl 0.65%, ống hút, axit axêtic 1%, bộ tiêu bản về mô
T/h: Quan sát tế bào và mô
2
- Tranh	cấu tạo xương dài, xương ngắn, vai trò của sụn tăng trưởng.
- Phim chụp sụn tăng trưởng, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp nhôm, axit HCl, máy lửa, cân, giá đỡ
- Mẫu vật: ếch đồng
1
Cấu tạo và tính chất của xương
3
- Máy ghi công của cơ
1
Hoạt động của cơ
4
- Dụng cụ: nẹp tre (Gỗ); băng y tế, kéo, vải sạch ...
1
T/h: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
6
- Băng bông y tế, miếng gạc, dây cao su hoặc dây vải, vài miếng vải mềm
1
T/h: Sơ cứu cầm máu
9
- Chiếu, gối bông, gạc cứu thương
1
T/h: Hô hấp nhân tạo
10
- Ống nghiệm nhỏ
1
T/h: Tìm hiểu hoạt động của ezim trong nước bọt
- Giá để đèn cồn và giá đun, ống đong, giấy đo pH, phễu và bông lọc, lọ thủy tinh, dd HCl, iốt, thuốc thử strôme
1
- Nước bọt, hồ tinh bột.
1
11
- Nhiệt kế
1
Thân nhiệt
12
- Mẫu vật: Ếch, 1 đoạn tủy sống lợn tươi
1
T/h: Tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống.
- Bộ đồ mổ, bông thấm nước
1
- Dd HCl 0,3%,1%, 3%
1
- Cốc đựng nước lã, đĩa đồng hồ
1
- Tranh : Cấu tạo tủy sống, mô hình đốt sống.
1
II. Kế hoạch dạy học2
1.	Phân phối chương trình sinh học. * Sinh học 9
STT
Bài học (1)
Số tiết (2)
Yêu cầu cần đạt (3)
1
Bài 1. Men đen và di truyền học.
1
- Nêu được khái niệm di truyền, biến dị
- Nêu được ý tưởng của Menđen là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene)
2-3
Bài 2. Lai một cặp tính trạng.
2
- Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: Tính trạng, nhân tố DT, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trang trội, tính trạng lăn, kiểu hình, kiểu gen, alen, dòng thuần
- Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2 )
- Dựa vào công thức lai một cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Men đen, phát biểu được quy luật phân li, giải thích đực kết quả thí nghiệm theo Menđen
- Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích
4-5
Lai hai cặp tính trạng
2
- Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Men đen, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Giải thích được kết quả thí nghiệm theo Menđen
6
Bài tập chương I
1
Vận dụng giải các bài tập về hai quy luật Menđen; T đó có thể giải nhanh các bài tập về hai quy luật này dưới dạng trắc nghiệm.
Củng cố lại các khái niệm, các quy luật đã học, biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập trắc nghiệm.
7
Nhiễm sắc thể
1
- Nêu được hái niệm NST. Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ NST đặc trưng.
- Mô tả được hình dạng NST thông qua hình vẽ NST ở kì giữa với tâm động, các cánh.
- Dựa vào hình ảnh, (mô hình, học liệu điện tử). Mô tả được cấu trúc NST có lõi là AND. Và cách sắp xếp của gen trên NST.
- Phân biệt được bộ NST đơn bội, lưỡng bội, Lấy được ví dụ minh họa - Quan sát được tiêu bản NST dưới kính hiển vi.
8-9
Nguyên phân và giảm phân
2
- Dựa vào hình vẽ (sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình nguyên phân, nêu được khái niệm nguyên phân
- Phân biệt được nguyên phân và giảm phân, Nêu được ý nghĩa của NP, GP trong di truyền và mối quan hệ hai quá trình này trong sinh sản hữu tính.
- Nêu được NSt v a là vật chất mang thông tin di truyền v a là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh (Minh họa bằng sơ đồ lai 2 cặp gen)
- Trình bày được các ứng dụng và lấy được ví dụ của NP, GP trong thực tiễn.
10
Cơ chế xác định giới tính
1
- Nêu khái niệm NST giới tính và NST thường.
- Trình bày được cơ chế xác định giới tính. Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính.
11
Di truyền liên kết
1
- Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày đực khái niệm di truyền liên kết và phân biệt được với quy luật phân li độc lập
- Nêu được một số ứng dụng về di truyền liên kết trong thực tiễn.
12-17
Chủ đề: AND và gen T bài 15 đến bài 20
6
- Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN.
- Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ
sung của các cặp nucleôtit.
- Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn.
- Ứng dụng của phân tích ADN trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,...
- Nêu được chức năng của gen. - Đặc trưng cá thể của hệ gen - Kể được tên các loại ARN.
- Nêu được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
- Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện thành tính trạng).
- Khái niệm mã di truyền; Mã di truyền là mã bộ 3 - Phiên mã và dịch mã
- Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ: Gen ® ARN ® Protein ® Tính trạng.
Thông qua quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành phần cấu tạo.
18
Ôn tập
1
Kiến thức chương 1,2,3
19
KIỂM TRA 1 TIẾT
1
Kiểm tra kiến thức của HS chương I,II, III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
20-25
Chuyên đề: Biến dị T bài 21 đến bài 27
6
- Nêu được khái niệm biến dị.
- Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được tên các dạng đột biến gen.
- Kể được tên các dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.
- Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
- Định nghĩa được thường biến và mức phản ứng.
- Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ đó.
Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến đột biến và thường biến.
26-28
Chủ đề: Di truyền học người
3
- Nêu được hai khó khăn khi nghiên cứu di truyền học người.
- Trình bày được phương pháp nghiên cứu phả hệ và đọc, viết được phả hệ.
- Nêu được phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh và ý nghĩa. - Phân biệt được bệnh và tật di truyền.
- Nhận biết được bệnh nhân đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật sáu ngón tay.
- Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
- Nêu được khái niệm di truyền y học tư vấn và nội dung của lĩnh vực khoa học này
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc kết hôn "1 vợ, 1 chồng" và cấm kết hôn gần trong vòng 3 đời.
- Giải thích được tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35.
- Trình bày được tác hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của tính di truyền con người.
29
Bài 31. Công nghệ tế bào
1
- Nêu được công nghệ tế bào là gì? Trình bày được công đoạn chủ yếu của công nghệ tế bào và giải thích được tại sao cần thực hiện công đoạn đó.
- Trình bày được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô trong chọn giống. - Tìm hiểu được một số sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền tại địa phương.
30
Bài 32:Công nghệ gen
1
- Nêu được khái niệm kĩ thuật gen và các phương pháp kĩ thuật gen. Trình bày được những ứng dụng kĩ thuật gen trong sản xuất và đời sống. - Nêu được công nghệ sinh học là gì và các lĩnh vực chính của công nghệ sinh học hiện đại, vai trò của t ng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.
- Hiểu và trình bày một số vấn đề về đạo đức sinh học trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền.
31
Bài 34: thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
1
- Nêu được các phương pháp thường sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng và các thành tựu nổi bật.
- Sưu tầm được tư liệu và trưng bày tư liệu theo chủ đề. - Phân tích, so sánh và báo cáo được những điều rút ra t tư liệu
- Nêu được phương pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn (cây ngô).
- Trình bày được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. Vai trò của chúng trong chọn giống.
32
Bài 35. Ưu thế lai
1
- Trình bày được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do không dùng con lai F1 để nhân giống, các biện pháp duy trì ưu thế lai.
- Nêu được các phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai. –
Trình bày được khái niệm lai kinh tế và phương pháp thường dùng để tạo con lai kinh tế ở nước ta.
33
Bài 39. Thực hành tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
- Nêu được các phương pháp thường sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng và các thành tựu nổi bật.
- Sưu tầm được tư liệu và trưng bày tư liệu theo chủ đề.
- Phân tích, so sánh và báo cáo được những điều rút ra t tư liệu.
34
Ôn tập
1
35
Kiểm tra cuối kì I
1
36-41
Chủ đề: Tiến hóa
6
- Học thuyết tiến hóa của Lamark và Đacuyn
-Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
-Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất. -Phát biểu được khái niệm tiến hoá.
-Phát biểu được khái niệm chọn lọc nhân tạo.
-Trình bày được một số bằng chứng của quá trình chọn lọc do con người tiến hành đưa đến sự đa dạng và thích nghi của các loài vật nuôi và cây trồng t vài dạng hoang dại ban đầu.
-Phát biểu được khái niệm chọn lọc tự nhiên. Dựa vào các hình ảnh hoặc sơ đồ, mô tả được quá trình chọn lọc tự nhiên.
-Thông qua phân tích các ví dụ về tiến hoá thích nghi, chứng minh được vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật.
-Nêu được quan điểm của lamark về cơ chế tiến hóa
-Trình bày được một số luận điểm về tiến hoá theo quan niệm của thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (cụ thể: nguồn biến dị di truyền của quần thể, các nhân tố tiến hoá, cơ chế tiến hoá lớn).
-Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự phát triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất; nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nhân thực t sinh vật nhân sơ; sự xuất hiện và sự đa dạng hoá của sinh vật đa bào.
-Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự hình thành loài người.
42
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
1
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật.
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
- Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ
minh hoạ.
43
Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
1
- Lấy được ví dụ minh hoạ nhân tố ánh sáng và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng lên đời sống sinh vật.
44
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
1
- Lấy được ví dụ minh hoạ nhân tố nhiệt độ và độ ẩm và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
45
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
1
- Nêu được mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
- Nêu đặc điểm các mối quan hệ khác loài giữa các sinh vật: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác về đặc điểm, phân loại, ý nghĩa.
- Nêu đặc điểm các mối quan hệ cùng loài về đặc điểm, phân loại, ý nghĩa.
46-47
Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
2
- Nêu được những dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
48
Bài 47: Quần thể sinh vật.
1
- Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
49
Bài 48: Quần thể người.
1
- Nêu được 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số.
- T đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, thực hiện tốt pháp lệnh dân số.
- Đặc điểm của quần thể người giống và khác quần thể sinh vật
50
Bài 49: Quần xã sinh vật.
1
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
51-52
Bài 50: Hệ sinh thái.
2
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt).
- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
- Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái.
53
Bài 51 – 52: Thực hành: Hệ sinh thái.
2
- Thực hành: Điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái.
54
Ôn tập
1
- HS củng cố những kiến thức đã học.
- GV nắm bắt được tình hình về sự tiếp thu kiến thức của học sinh t đó có những biện pháp khắc phục những thiếu sót.
55
Kiểm tra giữa kì II
1
* GV
- Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS trong nửa học kì II.
- Lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học, cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại HS để có kế hoạch phụ đạo phù hợp. *HS:
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập.
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức của bản thân.
- Lập kế hoạch học tập, phấn đấu trong thời gian tới để đạt kết quả thi
học kì II cao hơn.
57
Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
1 tiết
- Nêu được các tác động của con người tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt động của con người làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái.
- Trình bày được vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
Tiết 58
Bài 54: Ô nhiễm môi trường
1 tiết
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường.
- Trình bày được các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Tiết 59
Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tt)
1 tiết
- Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật.
Tiết 60
Cân bằng tự nhiên
1 tiết
- Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên.
- Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên.
Tiết 61,62
Bài 56-57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
2 tiết
- Quan sát phim, tranh ảnh để rút ra được khái niệm về sự ô nhiễm môi trường và tác hại.
- Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trường trong thực tế địa phương.
Tiết 63,64
Chủ đề: Khôi phục môi trường và bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
02 tiết
- Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng, ).
Tiết 65
Chủ đề: Biến đổi khí hậu. Một số biện pháp nhằm thích ứng với BĐKH.
01 tiết
- Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu và một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu.
Tiết 66
Ôn tập
01 tiết
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.
- Học sinh vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn đời sống.
Tiết 67
Kiểm tra cuối ki 2
01 tiết
- Củng cố kiên thức về các nội dung đã học.
- Đánh giá năng lực học tập của học sinh.
Tiết 68,68,70
Tổng kết chương trình toàn cấp
03 tiết
- Hệ thống hóa kiến thức về sinh học cơ bạn toàn cấp THCS: Đa dạng sinh học; tiến hóa của thực vật, động vật; sinh học cơ thể và sinh học tế bào; di truyền và biến dị; sinh vật và môi trường.
- Học sinh vận dụng kiến thức vào giải quyết các vẫn đề thực tiễn.
* Sinh học 8
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
Bài mở đầu
1
-Nêu rõ mục đích , nhiệm vụ của môn học.
-Xác định vị trí cơ thể, dựa vào cấu tạo của cơ thể cũng như các hoạt động của con người.Nắm được phương pháp học bộ môn
Cấu tạo cơ thể người
2
-Kể tên , xác định vị trí các cơ quan trong cơ thể
-Giải thích vai trò của hệ thần kinh và nội tiết trong sự điều hòa hoạt động các cơ quan
2
Tế Bào
3
-Trình bày cấu trúc cơ bản của tế bào
-Phân biệt được chức năng t ng cấu trúc của tế bào -Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Mô
4
-Nắm được khái niệm mô, phân biệt các loại mô chính và chức năng của t ng loại mô
3
Phản xạ
5
- Chức năng, cấu tạo của nơron, thành phần tham gia cung phản xạ, đường dẫn truyền trong cung phản xạ
Thực hành: Quan sát tế bào và mô
6
- Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân
- Quan sát phân biệt được điểm khác nhau giữa các loại mô
4
Bộ xương
7
- Các phần chính của bộ xương, xác định được vị trí các xương chính ngay trên cơ thể mình,phân biệt xương về hình dạng, phân biệt các loại khớp, cấu tạo khớp động
Cấu tạo và tính chất của xương
8
-Cấu tạo chung của xương dài, giải thích sự lớn lên và phát triển của xương
-Xác định thành phần hóa học của xương để chứng minh tính chất của xương
5
Cấu tạo và tính chất của cơ
9
- Trình bày cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ
-Giải thích tính chất của cơ, nêu ý nghĩa sự co cơ
Hoạt động của cơ
10
-Co cơ sinh công, tác dụng trong lao động di chuyển -Nguyên nhân sự mỏi cơ, biện pháp khắc phục
6
Tiến hóa hệ vận động –Vệ sinh hệ vận động
11
-So sánh sự tiến hóa hệ cơ xương ở người với động vật ở hệ cơ xương -Nguyên tắc vệ sinh hệ vận động
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
TH : tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
12
-Biết cách sơ cứu khi người bị gãy xương -Biết cách cố định xương cẳng tay bị gãy
7
Máu và môi trường trong cơ thể
13
-Phân biệt thành phần cấu tạo của máu
-Nêu chức năng của huyết tương, hồng cầu -Phân biệt máu, nước mô và bạch huyết.
-Vai trò môi trường trong cơ thể
Bạch cầu và miễn dịch
14
-Trình bày khái niệm miễn dịch.
-Ba hàng rào bảo vệ.	-Phân biệt các loại miễn dịch. -Có ý thức tiêm phòng
8
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
15
-Cơ chế đông máu và vai trò của nó
-Trình bày nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
16
-Thành phần cấu tạo hệ tuần hoàn và vai trò -Thành phần cấu tạo hệ bạch huyết và vai trò
9
Tim và mạch máu
17
-HS chỉ được các ngăn, van tim và các loại mạch
-Trình bày đặc điểm của các pha trong chu kỳ co giãn tim
Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
18
-Cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch
-Chỉ được tác nhân gây hại và biện pháp vệ sinh hệ tim mạch
10
Kiểm tra Giữa kỳ
19
Kiểm tra việc nắm kiến thức ở các chương 1, 2, 3
Thực hành: Sơ cứu cầm máu
20
-Phân biệt vết thương ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
-Rèn kĩ năng băng bó vết thương,biết cách ga rô và quy định khi đặt ga rô
11
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
21
-Trình bày khái niệm hô hấp và vai trò hô hấp
-Xác định trên hình các cơ quan hô hấp và chức năng
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Hoạt động hô hấp
22
-Trình bày đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi -Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
12
Vệ sinh hô hấp
23
-Tác hại của tác nhân gây ô nhiễm không khí với hô hấp
-Giải thích cơ sở khoa học của luyện tập TDTT, biện pháp luyện tập
Thực hành : Hô hấp nhân tạo
24
-Hiểu cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo
-Thực hiện được các bước tiến hành thực hành -Phương pháp hà hơi thổi ngạt, ép lồng ngực
13
Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
25
-Trình bày các nhóm thức ăn, các hoạt động tiêu hóa, vai trò tiêu hóa đối với cơ thể -Xác định trên hình vẽ và mô hình các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người
Tiêu hóa ở khoang miệng
26
-Hiểu hoạt động tiêu hóa diễn ra ở khoang miệng; -Nêu được hoạt động nuốt và đấy thức ăn qua thực quản → dạ dày
14
Tiêu hóa ở dạ dày
27
-Hiểu quá trình tiêu hóa diễn ra ở tuột non
-Các hoạt động tiêu hóa, cơ quan thực hiện, tác dụng
Tiêu hóa ở ruột non
28
Biết cách thực hiện các thí nghiệm, xác định điều kiện đảm bảo cho enzym hoạt động
-	HS rút ra kết luận t kết quả so sánh giữa các thí nghiệm
15
Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân,vệ sinh tiêu hoá
29
-Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ.
-Con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng t ruột non tới cơ quan, tế bào -Vai trò gan, ruột già trong quá trình tiêu hóa
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzym trong nước bọt
30
-Biết cách thực hiện các thí nghiệm, xác định điều kiện đảm bảo cho enzym hoạt động
- HS rút ra kết luận t kết quả so sánh giữa các thí nghiệm
16
Vễ sinh hệ tiêu hóa
31
-Giải thích được mức độ ảnh hưởng của tác nhân gây bệnh đến hệ tiêu hóa -Vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống hàng ngày
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Trao đổi chất
32
-Phân biệt sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường với TĐC ở TB -Mối liên quan giữa TĐC ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp độ TB
17
Chuyển hóa
33
-Xác định sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm đồng hóa và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống
-Phân tích mối quan hệ chuyển hóa vật chất và năng lượng
Thân nhiệt
34
-Khái niệm và cơ chế điều hòa thân nhiệt
-Giải thích cơ sở khoa học việc vận dụng chống nóng lạnh
18
Ôn tập học kì I
35
Hệ thống hóa kiến thức HKI, nắm chắc kiến thức đã học
Kiểm tra Học kì I
36
Đánh giá việc nắm kiến thức của HS trong các chương đã học
HỌC KÌ II
20
Vitamin và muối khoáng
37
Nắm được vai trò của vitamin và muối khoáng
Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
38
Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng.
21
TH: phân tích 1 khẩu phần cho trước
39
- Đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu và dựa vào đó xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân.
Bài tiết và cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
40
- nêu rõ vai trò của bài tiết.
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
22
Bài tiết nước tiểu
41
Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu
Vệ sinh hệ Bài tiết
nước tiểu
42
Kể 1 số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này
23
Cấu tạo và chức năng của da
43
- Mô tả được cấu tạo của da và chức năng của da.
Vệ sinh da
44
Kể 1 số bệnh ngoài da và cách phòng tránh
24
Giới thiệu chung về hệ thần kinh
45
Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của nó. Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.
TH: tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống
46
+ Nêu được chức năng của tuỷ sống, dự đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ sống. + Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng.
25
Dây thần kinh tủy
47
Mô tả cấu tạo, trình bày chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng)
- Nắm được cấu tạo dây thần kinh tuỷ và qua phân tích cấu tạo làm cơ sở để hiểu rõ chức năng của chúng.
Trụ não, tiểu não, não trung gian
48
Mô tả cấu tạo, trình bày chức năng của bộ não (thân não và bán cầu não)
26
Đại não
49
- HS nắm rõ được cấu tạo, chức năng của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với động vật lớp thú.
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Hệ thần kinh sinh dưỡng
50
Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
27
Cơ quan phân tích thị giác
51
Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích thị giác bằng 1 sô đồ phù hợp. Xác định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác.
Vệ sinh mắt
52
- Mô tả cấu tạo và chức năng của mắt qua sơ đồ
- Nêu được nguyên nhân, con đường lây truyền và cách phòng tránh các bệnh về mắt.
- Biết giữ gìn vệ sinh mắt.
28
Cơ quan phân tích thính giác
53
- Mô tả được các bộ phận của tai.
- Trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng 1 sơ đồ đơn giản - Phòng tránh các bệnh về tai
Phản xạ không điều kiện
phản xạ có điều kiện
54
- Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. - Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện với đời sống.
29
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
55
- Phân tích được những điểm giống nhau và khác nhau giữa các PXCĐK ở người với động vật nói chung và thú nói riêng.
Vệ sinh hệ thần kinh
56
- Nêu được tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần kinh.
- Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí, đảm bảo sức khoẻ.
30
Kiểm tra Giưã kỳ
57
Kiểm tra việc nắm kiến thức ở các chương 1, 2, 3
Giới thiệu chung hệ nội tiết
58
- Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết.
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
31
Tuyến yên – tuyến giáp
59
- xác định vị trí, chức năng của tuyến yên, tuyến giáp liên quan đến hoocmon của các tuyến đó tiết ra.
Tuyến tụy và tuyến trên thận
60
- xác định vị trí, chức năng của tuyến tuỵ, tuyến trên thận liên quan đến hoocmon của các tuyến đó tiết ra.
32
Tuyến sinh dục
61
- xác định vị trí, chức năng của tuyến sinh dục liên quan đến hoocmon sinh dục nam và hoocmon sinh dục nữ của các tuyến đó tiết ra.
Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
62
- Nêu được các ví dụ để chứng minh cơ thể tự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
33
Cơ quan sinh dục nam
63
- Nêu rõ vai trò của cơ quan sinh sản nam.
- Trình bày những thay đổi hình thái và sinh lí cơ thể trong tuổi dậy thì
Cơ quan sinh dục nữ
64
- Nêu rõ vai trò của cơ quan sinh sản nữ.
- Trình bày những thay đổi hình thái và sinh lí cơ thể trong tuổi dậy thì
34
Thụ tinh – thụ thai
và phát triển của thai
65
- Trình bày những điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai .
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
66
- Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.
35
bài tập
67
Chữa một số bài tập
Ôn tập
68
Hệ

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_cua_to_chuyen_mon_sinh_hoc_7_8_9_truong_th.doc