Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022
- Bài 4. Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần đóng khung ở cuối bài).
+ Mục 4. Tính hướng sáng (Không dạy)
+ Mục câu hỏi: Câu 3 (Không thực hiện)
- Bài 5. Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần đóng khung ở cuối bài).
+ Mục II.1. Lệnh ▼trang 22 (Không thực hiện
+ Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN : SINH HỌC 7 (Áp dụng năm học: 2021-2022) Cả năm: 35 tuần - 70 tiết Học kì I: 18 tuần - 36 tiết Học kì II: 17 tuần - 34 tiết TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY GIẢM TẢI VÀ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ĐDDH Ứng dụng CNTT Nội dung lồng ghép, tích hợp HỌC KÌ I 1 Chương mở đầu 1 Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú - Tranh một số loài chim vẹt, chim cánh cụt, 3 môi trường, giọt nước ở biển 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. - Các biểu hiện đặc trưng của giới ĐV và TV GDHS ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 2 Chương I. Ngành Động vật nguyên sinh 3 Chủ đề: Ngành Động vật nguyên sinh (5 tiết) - Bài 3: Thực hành quan sát một số động vật nguyên sinh - Bài 4: Trùng roi - Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày - Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét - Bài 7: Đặc điểm chung - Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh - Bài 4. Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần đóng khung ở cuối bài). + Mục 4. Tính hướng sáng (Không dạy) + Mục câu hỏi: Câu 3 (Không thực hiện) - Bài 5. Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần đóng khung ở cuối bài). + Mục II.1. Lệnh ▼trang 22 (Không thực hiện + Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22 (Không thực hiện) - Bài 6. Mục I. Lệnh ▼trang 23 (không thực hiện + Mục II.2. Lệnh ▼trang 24 (Không thực hiện) - Bài 7. Nội dung về Trùng lỗ trang 27 (Không dạy) - Mẫu động vật nguyên sinh. - Dụng cụ : kính hiển vi, lam, lamen, kim mũi mác, kim nhọn, ống hút, khăn lau. - Tranh : Trùng đế giày, trùng roi. - Tranh : Trùng roi , các bước sinh sản phân đôi ở trùng roi, Tập đoàn vôn vốc - Tranh: Trùng biến hình bắt mồi và tiêu hóa, Trùng giày - Tranh trùng kiết lị nuốt hồng cầu, sinh sản của trùng sốt rét. - Sự đa dạng và phong phú của ĐVNS trong giọt nước lấy từ rễ bèo ở ao nuôi cá - Tivi, máy tính có internet Kiểm tra thường xuyên. (thực hành) GDHS ý thức phòng bệnh; phòng chống ô nhiễm môi trường 4 3 5 6 4 7 7 Chương II. Ngành Ruột khoang 8 Chủ đề: Ngành Ruột khoang (3 tiết) - Bài 8: Thuỷ tức - Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang - Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang - Bài 8. Mục II. Bảng trang 30 (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài) + Mục II. Lệnh ▼trang 30 (Không thực hiện) - Bài 9. Mục I. Lệnh ▼trang 33 (Không thực hiện) + Mục III. Lệnh ▼trang 35 (Không thực hiện) Bài 10. Mục I. Bảng trang 37 (Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6) - Tranh : Thuỷ tức, 2 cách di chuyển, thủy tức bổ dọc, mọc chồi - Tranh : Sứa, Hải quì, San hô - Tranh sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện Ruột Khoang: thủy tức, sứa, san hô - Kiểm tra thường xuyên 5 9 10 Chương III. Các ngành Giun Chủ đề: Ngành Giun dẹp (2 tiết) 6 11 - Bài 11: Ngành Giun dẹp - Sán lá gan - Bài 12: Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp - Bài 11. Mục III. 1. Lệnh ▼trang 41 - 42 (không thực hiện) - Bài 12. Mục II. Đặc điểm chung (Không dạy) - Tranh : sán lông - Cấu tạo sán lá gan, vòng đời sán lá gan - Tranh : Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây GDHS ý thức vệ sinh cơ thể và môi trường, biết phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi 12 Chủ đề: Ngành Giun tròn (2 tiết) 7 13 - Bài 13: Giun đũa - Bài 14: Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành Giun tròn - Bài 13. Mục III lệnh 6trang 48 không thực hiện. - Bài 14. Không dạy mục II. Đặc điểm chung - Tranh hình dạng, cấu tạo trong, vòng đời giun đũa - Tranh giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa,vòng đời giun kim ở trẻ em GDHS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, cá nhân và ăn uống 14 Chủ đề: Ngành Giun đốt (3 tiết) 8 15 - Bài 15: Giun đất - Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất - Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt - Bài 15. Mục III. Cấu tạo trong (Không dạy) - Bài 16. Mục III. 2. Cấu tạo trong (Không thực hiện) - Bài 17. Mục II. Đặc điểm chung (Không dạy) - Mẫu vật giun đất - Tranh giun đất, giun bò - Dung cụ : Khay mổ, kính lúp - Hoá chất : Cồn - Tranh : Giun đất, mặt bụng của phần đầu, vòng cơ quanh các đốt, ghép đôi & kén trứng - Tranh giun đỏ, đĩa và rươi GDHS ý thức chống ô nhiễm môi trường đất, tăng cường độ che phủ đất bằng thực vật để giữ ẩm và tạo mùn cho giun đất; bảo vệ động vật có ích 16 9 17 18 Ôn tập - Bảng phụ 10 19 Kiểm tra giữa HKI Chương IV. Ngành Thân mềm 20 Chủ đề: Ngành thân mềm (4 tiết) - Bài 18. Trai sông - Bài 19. Một số thân mềm khác. - Bài 20. TH: Quan sát một số thân mềm. - Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm Bài 18. Mục II. Di chuyển (Không dạy) + Mục III. Lệnh ▼trang 64 (Không thực hiện) Bài 20. Mục III. Cấu tạo trong (Không thực hiện) Bài 21. Mục I. Lệnh ▼trang 71-72 (Không thực hiện) - Tranh cấu tạo cơ thể và dinh dưỡng của trai sông. - Vỏ: một số loài thân mềm - Tranh cấu tạo ngoài của mực, trai, vỏ trên cơ thể ốc sên, mai mực, bạch tuộc , sò, ốc vặn. GDHS phải sử dụng hợp lí nguồn lợi thân mềm và bảo vệ chúng 11 21 22 12 23 Chương V. Ngành Chân khớp Lớp Giáp xác 24 Chủ đề: Lớp Giáp xác (2 tiết) - Bài 22. Tôm sông - Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác Bài 22. Mục I. 2 và I. 3 (Khuyến khích học sinh tự đọc) Bài 23. TH: Mổ và quan sát tôm sông (Không thực hiện) - Tranh cấu tạo ngoài của tôm sông GDHS ý thức bảo vệ các loài giáp xác 13 25 Lớp Hình nhện 26 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện - Tranh: nhện, bọ cạp, cái ghẻ, ve bò GDHS ý thức bảo vệ các loài hình nhện trong tự nhiên 14 Lớp Sâu bọ 27 Chủ đề: Lớp Sâu bọ (3 tiết) Bài 26: Châu chấu Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ Bài 28: TH: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ - Bài 26. Mục II. Cấu tạo trong (Không dạy) - Bài 27. Mục II.1. Đặc điểm chung (Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài) - Bài 28. Mục III. 1. Về giác quan, Mục III. 2. Về thần kinh (Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu) - Hình 26.1. cấu tạo ngoài của châu chấu - Tranh mọt hại gỗ, bọ ngựa,biến thái không hoàn toàn ở chuồn chuồn, ve sầu, bướm cải, ong - Băng hình Tivi và máy tính có internet GDHS ý thức bảo vệ các loài sâu bọ có lợi 28 15 29 30 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp - Mục I. Đặc điểm chung chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. - Cấu tạo phần phụ, cơ quan miệng,sự phát triển, lát cắt ngang ngực, cấu tạo mắt, tập tính ở kiến GDHS ý thức bảo vệ động vật có ích 16 31 Bài 30. Ôn tập phần I. Động vật không xương sống Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống (Khuyến khích học sinh tự đọc) - Bảng phụ HS có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 32 Ôn tập - Bảng phụ 17 33 Ôn tập - Bảng phụ 34 Kiểm tra cuối HKI 18 35 Ôn tập - Bảng phụ 36 Ôn tập - Bảng phụ HỌC KÌ II Chương VI. Ngành Động vật có xương sống Lớp cá 19 37 Chủ đề: Lớp Cá (3 tiết) - Bài 31. Cá chép - Bài 32. TH mổ cá - Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép (Khuyến khích học sinh tự đọc) Bài 34. Mục II. Đặc điểm chung của cá (Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong) - Hình 3.1. - Mẫu cá chép. - Bộ đồ mổ, khay mổ và đinh ghim. - Tranh vẽ các nội quan. - Tranh: Những loài cá sống ở những điều kiện khác nhau - Bảng phụ - Kiểm tra thường xuyên. (thực hành) GDHS ý thức bảo vệ các loài cá trong tự nhiên và gây nuôi các loài cá có giá trị kinh tế 38 20 39 Lớp Lưỡng cư 40 Chủ đề: Lớp Lưỡng cư (2 tiết) - Bài 35. Ếch đồng - Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư Bài 36. TH: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ (Không thực hiện) Bài 37. Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư (Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong) - Hình 35.1 → 35.4. - Hình 37.1. - Bảng phụ Video cách di chuyển của ếch đồng GDHS ý thức bảo vệ các loài lưỡng cư có ích 21 41 42 Chủ đề: Lớp Bò sát (2 tiết) - Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài - Bài 40: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn (Không dạy) Bài 40. Mục I đa dạng của bò sát (Không yêu cầu HS trả lời phần lệnh ▼) Mục III. Đặc điểm chung (Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong) - Hình 38.1, 38.2 - Hình 40.1, 40.2 Giảng dạy powerpoint GDHS ý thức bảo vệ các loài bò sát có ích 22 43 Lớp Chim 44 Chủ đề: Lớp Chim (4 tiết) Bài 41: Chim Bồ câu Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim Bài 45: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim. Bài 42, 43 (không dạy) Bài 44. Không yêu cầu HS trả lời lệnh ▼ phần đọc bảng và hình 44.3 dòng 1 trang 145. - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146. - Mục II. Đặc điểm chung của Chim (Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong) - Hình 41.1, 2, 3, 4. - Bảng phụ. - Hình 44.1, 2, 3 - Bảng phụ - Băng hình Tivi, máy tính có internet - Kiểm tra thường xuyên - GDHS ý thức bảo vệ các loài chim có ích 23 45 46 24 47 Lớp Thú 48 Bài 46: Thỏ - Tranh : cấu tạo ngoài thỏ, thỏ đào hang, cách chạy. - Bảng phụ 25 49 Chủ đề: Đa dạng của Lớp Thú (6 tiết) Bài 48: Đa dạng của thú – Bộ thú huyệt, Thú túi Bài 49: Bộ dơi, Bộ cá voi. Bài 50: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt Bài 51: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú - Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ không dạy. - Bài 48. Mục II. Lệnh ▼ trang 157 (Không thực hiện) + Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 158. - Bài 49. Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 (Không thực hiện) - Bài 50. Mục III. Lệnh ▼ trang 164 (Không thực hiện) - Câu 1 trang 165 HS không trả lời. - Bài 51. Mục II. Lệnh ▼trang 168 (Không thực hiện) Mục IV. Đặc điểm chung của Thú (Không dạy các đặc điểm về cấu tạo trong) - Tranh: đời sống và tập tính của thú mỏ vịt, kanguru - Tranh: cấu tạo đời sống của dơi ăn sâu bọ, cá voi, cá heo - Tranh chuột chù, chuột chũi, chuột đồng, sóc, bộ răng thú ăn thịt, mèo, hổ, chó sói, - Tranh chi thú guốc chẵn, lẻ. Một số đại diện thú móng guốc. - Băng hình về tập tính của Thú Tivi, máy tính có internet Các biện pháp bảo vệ các loài thú 50 26 51 52 27 53 54 28 55 Bài tập - Bảng phụ 56 Ôn tập - Bảng phụ 29 57 Kiểm tra giữa HKII Chương VII. Sự tiến hóa của động vật 58 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển. - Tranh các động vật di chuyển 30 59 Bài 55: Tiến hóa về sinh sản Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể (Khuyến khích HS tự đọc) - Tranh ảnh có liên quan - Bảng phụ GDHS có ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản 60 Bài 56: Cây phát sinh giới động vật - Tranh di tích hóa thạch cá vây chân cổ, chim cổ lưỡng cư cổ, di tích hóa thạch được phục chế, cây phát sinh GDHS ý thức bảo vệ đa dạng sinh học Chương VIII. Động vật và đời sống con người 31 61 Bài 57: Đa dạng sinh học - Tranh một số loài động vật ở môi trường đới lạnh, hoang mạc đới nóng và nhiệt đới gió mùa - Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học - Bảo vệ đa dạng, cân bằng sinh học - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học 62 Bài 58: Đa dạng sinh học (tt) 32 63 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học - Những thiên địch thường gặp, ong mắt đỏ Đấu tranh sinh học có vai trò tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại, tránh ô nhiễm môi trường 64 Bài 60: Động vật quý hiếm - Tranh ĐV quí hiếm trong sách đỏ Việt Nam HS đề ra biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm 33 65 Bài 61,62: Tìm hiểu một số động có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương - Bảng phụ 66 34 67 Ôn tập - Bảng phụ 68 Kiểm tra cuối HKII 35 69 Bài 64, 65, 66: Tham quan thiên nhiên - Bảng phụ GDHS lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới Động vật, đặc biệt là động vật có ích 70 Ôn tập - Bảng phụ
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.doc