Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trần Kim Xuyến
Bài 15:ADN
Bài 16:ADN và bản chất của gen
Bài 17:Mối quan hệ giữa gen và ARN
Bài 18:Prôtêin.
Bài 19:Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
Bài 20:Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN
Ôn tâp giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I
Bài 21:Đột biến gen
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trần Kim Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN HƯƠNG SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRẦN KIM XUYẾN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC 9 (Thực hiện từ năm học 2021-2022) Số tiết cả năm học: 70 tiết Học kì 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kì 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết. Chương Bài/chủ đề Tiết Nội dung điều chỉnh theo công văn 4040/BGDĐT Hướng dẫn thực hiện I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN Bài 1:Menđen và Di truyền học 1 Mục câu hỏi và bài tâptrang 7:Câu 4 – Không yêu cầu học sinh thực hiện Chủ đề: Lai một cặp tính trạng(Bài 2,bài 3) 2, 3, 4 - Mục câu hỏi và bài tâp: Câu 4 - Mục V: Trội không hoàn toàn - Mục câu hỏi và bài tâp: Câu hỏi 3 Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 4:Lai hai cặp tính trạng. 5,6 Bài 5:Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo) 7 Bài 6:Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. Cả bài – Khuyến khích học sinh tự thực hiện Bài 7:Bài tập chương I Cả bài – Không yêu cầu học sinh thực hiện II. NHIỄM SẮC THỂ Bài 8:Nhiễm sắc thể. 8 Chủ đề: Phân bào (Bài 9,10,11) 9 10, 11, 12 - Bài 9 mục I:Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào + Mục câu hỏi và bài tâp: Câu 1 - Bài 10 Mục câu hỏi và bài tâp: Câu 2 Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 12:Cơ chế xác định giới tính. 13 Bài 13:Di truyền liên kết. 14 Mục Câu hỏi và bài tập : Câu 2 và Câu 4 Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 14:Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. 15 III. ADN VÀ GEN Bài 15:ADN 16 Bài 16:ADN và bản chất của gen 17 Bài 17:Mối quan hệ giữa gen và ARN 18 Bài 18:Prôtêin. 19 Mục II. Lệnh ▼ trang 55 Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 19:Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. 20 Bài 20:Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN 21 Ôn tâp giữa kì I 22 Kiểm tra giữa kì I 23 Không kiểm tra nội dung tinh giảm IV.BIẾN DỊ Bài 21:Đột biến gen 24 Chủ đề: Đột biến NST(Bài 22, Bài 23, Bài 24) 25, 26, 27, 28 -Bài 23: Mục I. Lệnh ▼ tr67 -Bài 24:MụcIV. Sự hình thành thể đa bội - Mục Câu hỏi và bài tập : Câu hỏi 2 tr71 - Không yêu cầu học sinh thực hiện – HS tự đọc – Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 25:Thường biến 29 Bài 26,27 Cả bài 2 bài Không yêu cầu hs thực hiện V. DT HỌC NGƯỜI Bài 28:Phương pháp nghiên cứu di truyền người 30 Bài 29:Bệnh và tật di truyền ở người 31 . Bài 30:Di truyền học với con người 32 - Mục II.1 bảng 30.1 Không yêu cầu học sinh thực hiện Ôn tập học kì I. Bài 40:Ôn tập phần di truyền và biến dị 33, 34, 35 Mục I.Bảng 40.1 Mục II.Câu 7 và câu 10 Khôngyêu cầu học sinh thực hiện cột “Giải thích” -Không ôn tập những nội dung đã tinh giãn Kiểm tra học kỳ I 36 Không kiểm tra nội dung tinh giảm VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Bài 31:Công nghệ tế bào 37 - Mục I. Lệnh ▼ tr89, ý 2(để nhận được mô non...) - Mục II.Ứng dụng công nghệ tế bào - Không yêu cầu học sinh thực hiện - Không yêu cầu học chi tiết về cơ chế, chỉ học các ứng dụng Bài 32:Công nghệ gen 38 - Muc I: Khái niệm kỷ thuật gen và công nghệ gen - Mục II:ứng dụng công nghệ gen . Không yêu cầu học chi tiết chỉ chỉ học phần chữ đóng khung ở cuối bài -Không yêu cầu học chi tiết chỉ học các ứng dụng Bài 33:Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Cả bài HS tự đọc Bài 34:Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần 39 Bài 35:Ưu thế lai 40 Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế lai . Không yêu cầu học chi tiết chỉ chỉ học phần chữ đóng khung ở cuối bài Bài 36:Các phương pháp chọn lọc Cả bài HS tự đọc Bài 37:Thành tựu chọn giống ở Việt Nam Cả bài HS tự đọc Bài 38:Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn Cả bài Khuyến khích HS tự thực hiện Bài 39:Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng Cả bài Khuyến khích HS tự thực hiện Phần II I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Bài 41:Môi trường và các nhân tố sinh thái 41 - Mục câu hỏi và bài tập:Câu 4 tr121 – Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 42:Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. 42 Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123 – Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 43:Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. 43 Bài 44:Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 44 Bài 45-46:Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Cả bài Khuyến khích HS tự thực hiện II. HỆ SINH THÁI Bài 47:Quần thể sinh vật 45 Bài 48:Quần thể người 46 Bài 49:Quần xã sinh vật 47 Bài 50:Hệ sinh thái 48 Bài 51-52:Thực hành: Hệ sinh thái 49, 50 Ôn tập giữa kì II 51 Kiểm tra giữa kì II 52 Không kiểm tra nội dung tinh giảm III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG Bài 53:Tác động của con người đối với môi trường. 53 Bài 54:Ô nhiễm môi trường 54 Bài 55:Ô nhiễm môi trường(TT) 55 Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Bảo vệ môi trường 56 Bài 56-57:Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. 57 Báo cáo hoạt động TNST: Bảo vệ môi trường 58 IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Bài 58:Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. 59 Bài 59:Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã 60 Bài 60:Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. 61 Bài 61:Luật bảo vệ môi trường. Cả bài HS tự đọc Bài 62:Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương Cả bài Khuyến khích HS tự thực hiện Ôn tập cuối học kỳ II. 62, 63, 64, 65 Không ôn tập nội dung tinh giảm Kiểm tra học kì II. 66 Không kiểm tra nội dung tinh giảm Bài 63,64,65:Tổng kết chương trình toàn cấp. 67, 68, 68 70 Ngày tháng năm 2021 Ngày tháng năm 2021 Ngày 19 tháng 9. năm 2021 Duyệt của Hiệu trưởng Duyệt của tổ chuyên môn Người xây dựng
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_9_nam_hoc_2021_2022_truong_th.docx