Kế hoạch giáo dục môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trọng Điểm

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trọng Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẠ LONG TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: TOÁN HỌC (Áp dụng cho năm học 2020 - 2021) KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN HỌC 1. Mục đích Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục. 2. Nguyên tắc Ðiều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây: (1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục. (2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành. (3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học. (4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục. 3. Nội dung điều chỉnh Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau: (1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau. (2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm. (3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. (4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý. (5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau. 4. Hướng dẫn thực hiện các nội dung - Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THCS; - Căn cứ PPCT giảng dạy môn Toán học của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh “V/v Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình THCS, THPT”; - Căn cứ vào CV số 4612/BGD-ĐT- GDTrH ngày 03/10/2017 V/v hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh; - Căn cứ CV số 2824/ SGDĐT-GDTrH V/v thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh ; - Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/ 2020 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và HS THPT ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT – BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng BGD &ĐT. - Căn cứ CV số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 V/v HD thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; - Căn cứ CV số 2284/SGD &ĐT – GDTrH ngày 31/8/2020 V/v hướng dẫn triển khai thực hiện giáo dục STEM trong giáo dục trung học từ năm học 2020 – 2021; - Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 - 2021 của trường THCS Trọng Điểm; Nhóm bộ môn Toán học xây dựng kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 7 học năm học 2020 - 2021 cụ thể như sau: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 7 I. PHẦN ĐẠI SỐ Sử dụng Hướng Chương/Bài TBDH; Nội dung GD Ghi Tiết Yêu cầu cần đạt dẫn Tuần học Ứng dụng tích hợp chú thực hiện CNTT 1. Kiến thức a + Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng b với a, b , b ≠ 0. Chương I. 2. Kĩ năng Trách nhiệm. Trung SỐ HỮU Bài tập 5. - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu Bảng phụ, thực (Mục 2: Biểu TỈ. SỐ diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. bảng diễn số hữu tỉ trên Khuyến 1 THỰC nhóm, trục số Rèn ý thức khích hs tự §1. Tập hợp - Biết so sánh hai số hữu tỉ. thước trách nhiệm, trung làm Q các số hữu 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; thực trong công việc) tỉ năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1 2 1. Kiến thức: HS hiểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, Dạy học ?1, ?2, BT luyện Bảng phụ, theo chủ đề: chia số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số tập: Ý thức, bảng Cộng, trừ hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Củng trách nhiệm, 3 nhóm, nhân, chia cố các phép tính về số nguyên, phân số. trung thực trong thước các số hữu tỉ công việc 2. Kĩ năng - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3. Năng lực: năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của §4. Giá trị một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các tuyệt đối của số thập phân. Tôn trọng, khiêm tốn một số hữu tỉ. 3. Năng lực Bảng phụ, (Bài 19 - T15: Trân 4 Cộng, trừ, - Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực thước trọng giá trị của nhân, chia số giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán người khác) 2 thập phân học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 4. Phẩm chất - Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái. 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: So sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu Bảng phụ, 5 Luyện tập thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt thước đối), sử dụng MTBT. - Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Bảng phụ, Ghép và Lũy thừa của bảng 6 - Hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ cấu trúc một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. nhóm, thành một - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ thước bài “Lũy số. thừa của - Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. một số hữu - Học sinh nắm vững luỹ thừa của một tích, luỹ tỉ” thừa của một thương. 1. Lũy thừa 2. Kĩ năng: Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy với số mũ thừa với số mũ tự nhiên. tự nhiên - Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Bảng phụ, 2. Nhân, Lũy thừa - Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy bảng chia hai lũy 7 của một số thừa. nhóm, thừa cùng hữu tỉ (tt) - Học sinh có kĩ năng vận dụng các công thức lũy thước cơ số thừa trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và 3. Lũy thừa ngược lại. 4 của lũy 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; thừa năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao 4. Lũy thừa tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương của một tiện học toán. tích, một 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách thương. Lũy thừa của nhiệm, nhân ái. Bảng phụ, 8 một số hữu tỉ thước (tt) 1. Kiến thức: Hiểu và nắm vững được định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được các số hạng ngoại tỉ và trung tỉ. Các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức. Tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và tính chất để lập các tỉ lệ thức từ các tỉ số bằng nhau, từ các Bảng phụ, Bài 53 §7. Tỉ lệ đẳng thức hay từ một tỉ lệ thức đã cho. bảng 9 không yêu thức 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; nhóm, cầu năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao thước tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. Lập tỉ lệ thức. 5 Bảng phụ, 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; Tôn trọng (Bài 50 - bảng 10 Luyện tập năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao T27: Trân trọng giá nhóm, tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương trị của người khác) thước tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đoàn kết, hợp tác, §8. Tính chất 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số hòa bình Bảng phụ, 11 của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán liên quan. (Bài 19(T15): Trân thước bằng nhau 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; trọng giá trị của năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao người khác) tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ 6 lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. Bảng phụ, 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; bảng 12 Luyện tập năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao nhóm, tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương thước tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc STP vô hạn tuần hoàn. 7 §9. Số thập 2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. hạn. Số thập Bảng phụ, 13 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; phân vô hạn thước năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tuần hoàn – tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương Luyện tập tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức Bảng phụ, Ôn tập giữa - Ôn tập các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ bảng 14 kì I - Các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ nhóm, - Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thước 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, giá trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ. - Tìm x trong tỉ lệ thức. - Giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Năng lực: Bồi dưỡng năng lực tư duy và lập luận toán học, sử dụng ngôn ngữ, sử dụng công cụ và phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn Trung thực, trách 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng thành thạo các quy nhiệm, hợp tác, ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu đoàn kết trong bài. (Bài 75 §10. Làm 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; Bảng phụ, (T37) 15 tròn số năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao thước Biết cách phát tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương huy các giá trị tiện học toán. sống hoàn thành 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách công việc được nhiệm, nhân ái. giao) 8 1. Kiến thức Kiểm tra kiến thức của HS về: - Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ - Các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ - Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 16 KT giữa kì I 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, giá trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ. - Tìm x trong tỉ lệ thức. - Giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Năng lực: Bồi dưỡng năng lực tư duy và lập luận toán học, sử dụng ngôn ngữ, sử dụng công cụ và phương tiện học toán. 4. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số vô tỉ, số thực, Khái niệm khái niệm căn bậc hai. Hiểu được ý nghĩa của trục về căn bậc số thực hai (từ dòng 2 đến 2. Kĩ năng: Nhận biết và lấy được các ví dụ về số dòng 4 và vô tỉ. Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm dòng 11 Số vô tỉ. Số căn bậc hai của một số bất kì không âm. Biểu diễn Bảng phụ, 9 17 tính từ trên thực số thực trên trục số, so sánh các số thực. thước xuống trình 3. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; bày như năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao sau: tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Số dương 4. Phẩm chất: Trách nhiệm, yêu nước, trung thực, a có đúng chăm chỉ, nhân ái. hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương ki hiệu là a và số âm kí hiệu là - a - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chinh số 0 ta viết
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021_truon.doc