Kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Đề 1
10. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên
11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a
12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó:
A. c b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b
I. Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết
a. b. 100 - ;
Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây .
Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
ĐỀ 1 1.Chọn đáp án đúng : A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q 2. Kết quả của phép tính: A. B. C. D. 3 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 4. Kết quả của phép tính: A. -6 B. C. D. 5. Kết quả phép tính: là : A. B. C. D. 6. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 7. Kết quả phép tính: = A. B. C. D. 8. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : A. B. C. D. 9. Cho ab và b c thì c//a b//c a//b//c ac 10. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c ^ a. Khi đó: A. c ^ b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết a. b. 100 - ; Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau Hãy cho biết: Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ; Góc trong cùng phía với là góc nào? a và b có song song không? Vì sao ? c) Cho Tính số đo các góc Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và ; ĐỀ 2 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau : a) b) c) d) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + 5,5 = 7,5 b) Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB p và p // q, a. Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? b. Tính số đo . c. Tính số đo và . Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: ĐỀ 3 Câu 1: Số A. Không là số hữu tỉ. C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. B. Là số hữu tỉ âm. D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm. Câu 2 : bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3 : Nếu thì A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c Câu 4: Nếu a b và b c thì A. a c . B. a // b . C. a // c. D. c // b . Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ là đường trung trực của yy’. B. xx’ // yy’. C. yy’ là đường trung trực của xx’. D. xx’ yy’. II- Tự luận (7,0 điểm) Câu 7:(1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) ; b) 2) Tìm x, biết: Câu 8:(2,0 điểm) Cho hình vẽ dưới, biết a ∥b. Tính số đo Câu 9:(1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia” Câu 11: (1,0 điểm): Cho . Tính giá trị của biểu thức ĐỀ 4 Câu 1: Tỉ lệ thức nào dưới đây được suy ra từ đẳng thức ? A. B. C. D. Câu 2: Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa được kết quả là: A. B. C. D. Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12 ? A. x18 : x6 B. x4 . x3 C. x4 . x8 D. Câu 5: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700 Câu 6: Nếu c a và b // a thì: A. a// c. B. b//c. C. ab. D. cb. II. Tự luận (8.5 điểm) Bài 1 (3 điểm) a) Thực hiện phép tính b) Tìm x, biết c) Tìm hai số x và y biết và Bài 2 (2 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh khá tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số học sinh khá của mỗi lớp, biết rằng số học sinh khá lớp 7C nhiều hơn số học sinh khá lớp 7B là 6 em. Bài 3 (2,5 điểm): Cho đường thẳng xy; lấy điểm O thuộc xy. Trên nửa mặt phẳng bờ là xy vẽ tia Oz sao cho . Lấy điểm B trên tia Oy. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Bt sao cho . a) Chứng tỏ Oz//Bt b) Vẽ OH vuông góc với Bt (H thuộc Bt), chứng minh rằng . c) Vẽ tia Om và Bn lần lượt là các tia phân giác của và . Chứng minh rằng Om//Bn Bài 4 (1 điểm) Tìm x, y N biết: 36−𝑦2=8(𝑥−2020)2
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7_de_1.doc