Kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7

Kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7

I/ Giới hạn chương trình:

- Đại số: Hết bài Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Hình học: Hết bài : Tổng ba góc trong một tam giác.

- Lưu ý: Học sinh không dùng máy tính khi làm bài

II/ Dự kiến nội dung của đề:

1, Bài tập tính giá trị biểu thức:

- Tính theo đúng thứ tự phép tính: có lũy thừa và giá trị tuyệt đối

- Tính nhanh

2, Tìm số chưa biết:

- Tìm x : dạng x chỉ xuất hiện 1 lần ở hai vế với biến đổi đơn giản

Dạng bài số chưa biết trong tỉ lệ thức

Dạng x trong lũy thừa

- Tìm x; y có áp dụng trực tiếp tính chất dãy tỉ số bằng nhau

3, Bài toán thực tế: dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.

4, Nâng cao đại:

5, Hình học:

- Dùng tính chất đường thẳng song song, vuông góc, tổng ba góc trong 1 tam giác để tính

số đo góc

- Chứng minh 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc ở mức độ vận dụng.

- Bài tập so sánh góc, chứng minh khác.

pdf 4 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung kiểm tra giữa học kì II – Toán 7 
I/ Giới hạn chương trình: 
- Đại số: Hết bài Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
- Hình học: Hết bài : Tổng ba góc trong một tam giác. 
- Lưu ý: Học sinh không dùng máy tính khi làm bài 
II/ Dự kiến nội dung của đề: 
1, Bài tập tính giá trị biểu thức: 
- Tính theo đúng thứ tự phép tính: có lũy thừa và giá trị tuyệt đối 
- Tính nhanh 
2, Tìm số chưa biết: 
- Tìm x : dạng x chỉ xuất hiện 1 lần ở hai vế với biến đổi đơn giản 
 Dạng bài số chưa biết trong tỉ lệ thức 
 Dạng x trong lũy thừa 
- Tìm x; y có áp dụng trực tiếp tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
3, Bài toán thực tế: dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải. 
4, Nâng cao đại: 
5, Hình học: 
- Dùng tính chất đường thẳng song song, vuông góc, tổng ba góc trong 1 tam giác để tính 
số đo góc 
- Chứng minh 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc ở mức độ vận dụng. 
- Bài tập so sánh góc, chứng minh khác. 
III/ Biểu điểm: 
- Không có trắc nghiệm 
- Đại: 6,5 điểm - câu nâng cao thuộc phần đại số chiếm 0,5 điểm 
Hình: 3,5 điểm 
- Học sinh không sử dụng máy tính nên phần đại số các phép tính cho số nhỏ, tính toán 
không phức tạp. 
- Học sinh mới làm quen với suy luận hình nên các câu hỏi ở mức độ nhẹ nhàng, không lắt 
léo, trình bày rõ ràng. Có điểm cho phần ghi giả thiết, kết luận. 
BÀI TẬP THAM KHẢO ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2020-2021) 
I/ ĐẠI SỐ: 
* Nội dung: Hết bài Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Lưu ý: Học sinh không dùng máy tính khi làm bài 
* Bài tập tham khảo: 
Bài 1. Thực hiện phép tính 
 1) )
7
2
1.
3
1
4
3
.(
2
1
 2) 
22
2
1
2
1
3
2
3) )
3
1
%480.
2
1
.()5,0(12,0.
4
3 2 
Bài 2. Tính nhanh: 
1) 
4
3
4
3
.
7
5
1
4
3
.
7
2
9 2) 
7
5
:
3
1
13
7
5
:
3
1
23 
 3)
 15
2
17
9
15
13
17
25
 4) 19312 4:2.8 5) 
45
2
3
.
3
2
 6) 12212212 5:)3.54.5( 7) 
36
23
5.3
15.3
Bài 3. Tìm x biết: 
 1) 5,0:
4
1
2
1
2
3
1
 x 2) 
4
2 15
1 4
3 5
x 
 3) 
2
1
1
4
3
1
3
2
 x 4) 
9
1
3
1
2
 x 
 5) 2
x+2
 = 4
3 
 6) 11222 3 xx 
Bài 4. Tìm x, y, z biết: 
1) 
37
yx
 và y - x = 120 2) 
75 
yx
 và 3x + 2y =1 
3) 2x =3y = 5z và x - y + z = -33 
Bài 5. Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán: 
1) Tìm 3 số tỉ lệ với 4 ; 5; 7 biết số đầu kém số cuối 12 đơn vị 
2) Tỉ số giữa học sinh lớp 6B, 6C là 7:8. Biết tổng số học sinh lớp 6B và 6C là 90 học sinh. Tính 
số học sinh mỗi lớp. 
3) Trên bàn có tất cả 65 quyển cả sách và vở. Biết 
3
1
 số quyển vở bằng 
7
2
số quyển sách. Hỏi có 
tất cả bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu quyển sách? 
Bài 6*. Cho
d
c
b
a
 . Chứng minh: 1) 
dc
dc
ba
ba
43
52
43
52
 2) 
 2
2
dc
ba
cd
ab
Bài 7*. 1) Chứng minh: a, 43777 10110099  
 b, 
nnn 222 5.2425.65.7 chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n 
 c, 200432 5...555 chia hết cho 31 
 2) So sánh: a, 
200
5
1
và 
300
3
1
 b, 147 và 
382 
II/ HÌNH HỌC: 
* Nội dung: Hết bài : Tổng ba góc trong một tam giác. 
* Bài tập tham khảo: 
Bài 1. 
Cho hình vẽ, biết Â1 = 55
0
 , 2Cˆ = 130
0
, CBA ˆ = 105
0 
. Kẻ tia Bz 
// Ax (Tia Bz nằm trong góc ABC) 
 a) Tính góc ABz, CBz. 
 b) Chứng minh: Ax // Cy. 
 c) Gọi Bm là phân giác của zBC, Bm  Cy = {D}. Chứng 
minh: góc BDC = góc CBD. 
 Bài 2. Cho hình vẽ bên. 
 A, Chứng minh: AB // CD 
 B, Tính góc DBC 
 C, Chứng minh: DB là tia phân giác của góc ADC 
Bài 3. 
Cho tam giác ABC có góc B bằng 600. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Qua A kẻ đường thẳng xy 
song song với BC (tia Ax và AB thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC) 
A, Tính số đo góc xAB và góc BAH 
B, Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại M. Chứng minh: góc HCA bằng góc AHM. 
C, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để HM // AB? 
Bài 4. 
Cho tam giác ABC có góc A = 60
0
, góc B = 80
0
. Vẽ tia phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại E. 
 a, Tính các góc của BCE 
b, Qua E kẻ EK // BC (K thuộc cạnh AB). Chứng minh: EK là tia phân giác của góc AEB 
c, Trên một nửa mặt phẳng bờ AC có chứa điểm B, vẽ tia Ax // Cy ( 400 < ̂ < 1200). Chứng minh: 
 ̂ ̂ ̂ 
z
yC
B
A
2
1
x
80
E
30
30
120
D C
BA

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7.pdf