Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

Câu I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (3đ)

Câu 1: Loài nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư

A .Cá chép B. Cá đuối C.Cá cóc D. Cá voi

Câu 2: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của:

A. Lớp cá B. Lớp chim C. Lớp lưỡng cư D. Lớp bò sát

Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu

 A. Nhai. B. Gặm nhấm. C. Nghiền. D. Nuốt.

Câu 4: Tập tính sinh sản của chim bồ câu :

 A. Làm tổ B.Ấp trứng C.Nuôi con bằng sữa mẹ D. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là:

A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng hoặc có sừng.

 B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại

 C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau,đa số sống đàn,có nhiều loài nhai lại

 D. Có răng cửa ngắn,sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi.

Câu 6: Cánh dài khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim:

 A. Nhóm chim bơi B. Nhóm chim bay C. Nhóm chim chạy D. Câu A, C đúng

Câu II Lựa chọn các cụm từ để điền vào chổ trống. (1đ)

Câu 7:(1 điểm) Bảng sau nói về sự phù hợp giữa cấu tạo ngoài và chức năng của thằn lằn bóng đuôi dài, hãy sắp xếp các ý ở cột A cho tương ứng với cột B

 

doc 4 trang bachkq715 4970
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp 
Lưỡng cư
3 tiết
- Phân loại lưỡng cư
- Đặc điểm chung của lưỡng cư
Vai trò của lưỡng cư.
15%= 1,5đ
33%=0,5đ
33%=0,5đ
33%=0,5đ
Lớp
Bò sát
3 tiết
Cấu tạo ngoài của thằn lằn.
10%=1,0đ
100%=1đ
Lớp Chim
5 tiết
- Sinh sản 
Cấu tạo ngoài chim bồ câu
Các nhóm chim
Vai trò của chim.
35%=3.5đ
14% = 0,5đ
58% = 2đ
14% = 0,5đ
14% = 0,5đ
Lớp Thú
6 tiết
Răng Thỏ
Đặc điểm chung của thú
Bộ guốc chẵn
Vai trò của thú? 
Ví dụ vai trò của thú
40%=4,0đ
12.5% = 0,5đ
37.5%= 1,5đ
12.5% = 
0,5đ
25% = 
1đ
12.5% = 
0,5đ
Tổng điểm
4câu=
2,5đ
2câu=
3,5đ
3câu =
1,5đ
1câu =
1 đ
1câu= 0,5đ
2 câu =
1 đ
10 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2020-2021)
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần II Đề kiểm tra
PHÒNG GD-ĐT SƠN TÂY	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS TRUNG SƠN TÂY 	MÔN : SINH HỌC 7
 	 THỜI GIAN : 45 phút 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Phần A Trắc nghiệm.(4đ)
Câu I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Loài nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư 
A .Cá chép 	B. Cá đuối	C.Cá cóc D. Cá voi
Câu 2: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá	B. Lớp chim	C. Lớp lưỡng cư	D. Lớp bò sát
Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu 
	A. Nhai.	B. Gặm nhấm.	C. Nghiền.	D. Nuốt.
Câu 4: Tập tính sinh sản của chim bồ câu :
	A. Làm tổ 	B.Ấp trứng	C.Nuôi con bằng sữa mẹ D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là:
A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng hoặc có sừng.
 	B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại 
 	C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau,đa số sống đàn,có nhiều loài nhai lại 
 	D. Có răng cửa ngắn,sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi.
Câu 6: Cánh dài khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim:
	A. Nhóm chim bơi	B. Nhóm chim bay	 C. Nhóm chim chạy	D. Câu A, C đúng
Câu II Lựa chọn các cụm từ để điền vào chổ trống. (1đ)
Câu 7:(1 điểm) Bảng sau nói về sự phù hợp giữa cấu tạo ngoài và chức năng của thằn lằn bóng đuôi dài, hãy sắp xếp các ý ở cột A cho tương ứng với cột B 
Cột A
Cột B
Ý nối
1. Da khô có vảy sừng bao bọc
a. Bảo vệ mắt làm mắt không bị khô
1 
2. Cổ dài
b. Tham gia di chuyển
3. Mắt có mi cử động, có nước mắt
c. Ngăn cản sự thoát hơi nước
4. Bàn chân có 5 ngón, có vuốt
d. Phát huy được các giác quan trên đầu
Phần B Tự luận.
Câu 8: Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ?(2đ)
Câu 9: Đặc điểm chung của thú? Vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa ? (3đ)
Câu 10: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày ?(1đ)
Phần III : ĐÁP ÁN
Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm ) 
Câu I 	
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
B
D
C
A
Câu II: Mỗi từ đúng chấm 0,25 điểm
1.c 	2.d	3.a	4.b 
Phần B Tự luận ( 6 điểm ) 
Câu
Kiến thức
Điểm
8 2đ
+ Thân hình thoi để giảm sức cản của không khí khi chim bay.
+ Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản không khí khi hạ cánh.
+ Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
+ Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim giang ra tạo diện tích rộng
+ Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giũ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
+ Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ
+ Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
+ Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn, không thấm nước.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
9
3đ
- Đặc điểm chung của thú
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại (cửa,nanh,hàm)
+ Là động vật hằng nhiệt.
- Vai trò của thú và ví dụ minh họa
* Đối với tự nhiên: qua mối quan hệ dinh dưỡng tạo sự cân bằng sinh thái.
* Đối với con người:
- Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai, 
- Cung cấp thực phẩm : trâu, bò, lợn, 
- Cung cấp sức kéo : trâu, bò, .
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi, 
- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng : chồn, cầy, mèo, 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
(đủ 4 ý được 1 điểm)
10
1đ
* Vì 
- Đa số chim đi kiếm mồi vào ban ngày, 
- Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về đêm 
→ nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày
0.5đ
0.5đ
Chú thích : phần đặc điểm chung của thú lược bỏ đặc điểm cấu tạo trong theo chỉ đạo PPCT> đã được lập theo kế hoạch. 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_2_nam_hoc_2020.doc