Ma trận đề kiểm tra Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau :
(Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ)
Câu 1: Góc phản xạ luôn:
A. Lớn hơn góc tới B. Nhỏ hơn góc tới
C. Bằng góc tới. D. Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn góc tới
Câu 2: Cho góc tới bằng 600. Góc phản xạ có giá trị
A. 600 B. 400 C. 300 D. 200
Câu 3. Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là
A. Dùi trống. B. Mặt trống. C. Tang trống. D. Viền trống.
Câu 4. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 5. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
A. Độ căng của mặt trống. B. Kích thước của rùi trống.
C. Kích thước của mặt trống. D. Biên độ dao động của mặt trống.
Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât.
C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật.
Câu 7. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
A. Để cho lớp học đẹp hơn. B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt. D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 8.Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
B. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
C. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
Câu 9: Một ngọn nến đặt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 16cm.
Ảnh của ngọn nến cách gương:
A. 14 cm B. 8cm C. 16 cm D. 20cm
Câu 10: Độ cao thấp của âm phụ thuôc vào yếu tố nào cùa âm phát ra ?
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C : Độ to của âm C. Tốc độ âm phát ra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI VẬT LÝ 7 NĂM HỌC 2020-2021 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Quang học Nhận biết tính chất ảnh một vật tạo bởi gương cầu lồi- gương phẳng Nhận biết được góc phản xạ và goc tới Nhận biết Định luật phản xạ anh sáng, và xác định được tia phản x ứng dụng ĐL truyền thăng AS Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 2 1đ 10% 1 2 đ 20 % 1 0.5đ 5% 8 5đ 55% Chủ đề 2 Âm học Nhận biết : nguồn âm, âm cao, âm thấp, âm lớn âm bé, Đơn vị đo độ to của âm âm phản xạ, tiếng vang, vật phản xạ âm, vật ít phản xạ âm Tiếng ồn các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 0,5% 1 1đ 10% 2 1đ 10 % 1 2đ 20% 5 4,5đ 45% T. số câu T. số điểm Tỉ l 5 2,5đ 25% 3 2đ 20% 5 5,5đ 55% 13 10đ 100% Họ và tên: ....................................... Lớp: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao, nhận đề) I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau : (Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ) Câu 1: Góc phản xạ luôn: A. Lớn hơn góc tới B. Nhỏ hơn góc tới C. Bằng góc tới. D. Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn góc tới Câu 2: Cho góc tới bằng 600. Góc phản xạ có giá trị A. 600 B. 400 C. 300 D. 200 Câu 3. Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là A. Dùi trống. B. Mặt trống. C. Tang trống. D. Viền trống. Câu 4. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động. C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động. Câu 5. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào A. Độ căng của mặt trống. B. Kích thước của rùi trống. C. Kích thước của mặt trống. D. Biên độ dao động của mặt trống. Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât. C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật. D. Ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật. Câu 7. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Để cho lớp học đẹp hơn. B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. C. Để cho học sinh không bị chói mắt. D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 8.Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng B. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. C. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. Câu 9: Một ngọn nến đặt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 16cm. Ảnh của ngọn nến cách gương: A. 14 cm B. 8cm C. 16 cm D. 20cm Câu 10: Độ cao thấp của âm phụ thuôc vào yếu tố nào cùa âm phát ra ? A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C : Độ to của âm C. Tốc độ âm phát ra S R N I I N' i i' Câu 11. 1đ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống . Đơn vị đo độ to của âm là.......... Dao động càng mạnh âm phát ra càng ......... dao động càng yếu âm phát ra càng....... B. TỰ LUẬN Câu 1: a, Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng 1đ b, Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình 1? 1đ Câu 2. Hãy đề ra ba biện pháp cơ bản để chống ô nhiễm tiếng ồn? Hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho khu bán trú trường em ở : 2đ hình 1 -----HẾT----- ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0.5đ Câu 1 2 3 4 6 7 8 9 10 Đ.ÁN A1 C A B C A D A C B Câu 11. ....đêxiben (dB) .....(Càng to)......(Càng nhỏ). (1điểm) B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Tia phản xạ nằm cùng mặt phẳng chứa tia tới và dường pháp tuyến của gương tại điểm tới. S R N I I N' i i' Góc phản xạ bằng góc tới. 1đ b. Dựa vào hình vẽ ta thấy: 1đ - Tia tới SI, - Tia phản xạ IR, - Pháp tuyến IN; - Góc tới = i, - Góc phản xạ = i’. 2 đ Câu 2 (nêu được mỗi biện pháp đúng cho 0,5 điểm) a.Ba biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn gây nên: - Tác động và nguồn âm - Ngăn chặn đường truyền âm - Phân tán âm trên đường truyền b. HS tự suy nghỉ nêu ra ( 0,5điểm) 2đ Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_vat_ly_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021.docx