Phân phối chương trình chi tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Sơn
1. Tổng số tiết 70/năm học = số tiết cốt lõi (42) + số tiết luyện tập bổ sung kiến thức (24) + số tiết kiểm tra định kì (4)
Lưu ý: Tiết kiểm tra định kì không đưa vào khung PPCT chi tiết (không ghi thứ tự tiết)
2. Kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kì là 02 bài/học kì: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kì và 01 bài kiểm tra cuối học kì thời gian hiểm tra 45 phút/bài
- Thời điểm kiểm tra:
+ Kiểm tra giữa học kì: Các cơ sở giáo dục chủ động tổ chức kiểm tra theo kế hoạch giáo dục của nhà trường.
+ Kiểm tra cuối học kì: Theo Công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thực hiện
- Tổ chức xây dựng lại PPCT chi tiết. Khi học sinh được trực tiếp đến trường, thực hiện giảng dạy theo thứ tự: Dạy hết phần nội dung kiến thức cốt lõi đến phần nội dung bổ sung kiến thức, luyện tập, ôn tập. Khi phải tổ chức dạy học trực tuyến, Sở GD&ĐT có hướng dẫn sau.
- Điều chỉnh PPCT chi tiết bắt đầu thực hiện từ ngày 04/10/2021 (những nội dung đã thực hiện theo PPCT xây dựng đầu năm không thực hiện điều chỉnh).
- Xây dựng phân phối chương trình chi tiết theo khung dưới đây:
3.1. Nội dung cốt lõi
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHONG VÂN TỔ CHUYÊN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN:SINH HỌC Họ tên GV: Nguyễn Quang Sơn **NĂM HỌC 2021 – 2022** HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: SINH HỌC LỚP 7 (Kèm theo Công văn số 1238 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Giám đốc Sở GD&ĐT Bắc Giang) 1. Tổng số tiết 70/năm học = số tiết cốt lõi (42) + số tiết luyện tập bổ sung kiến thức (24) + số tiết kiểm tra định kì (4) Lưu ý: Tiết kiểm tra định kì không đưa vào khung PPCT chi tiết (không ghi thứ tự tiết) 2. Kiểm tra định kì - Số bài kiểm tra định kì là 02 bài/học kì: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kì và 01 bài kiểm tra cuối học kì thời gian hiểm tra 45 phút/bài - Thời điểm kiểm tra: + Kiểm tra giữa học kì: Các cơ sở giáo dục chủ động tổ chức kiểm tra theo kế hoạch giáo dục của nhà trường. + Kiểm tra cuối học kì: Theo Công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo. 3. Nội dung thực hiện - Tổ chức xây dựng lại PPCT chi tiết. Khi học sinh được trực tiếp đến trường, thực hiện giảng dạy theo thứ tự: Dạy hết phần nội dung kiến thức cốt lõi đến phần nội dung bổ sung kiến thức, luyện tập, ôn tập. Khi phải tổ chức dạy học trực tuyến, Sở GD&ĐT có hướng dẫn sau. - Điều chỉnh PPCT chi tiết bắt đầu thực hiện từ ngày 04/10/2021 (những nội dung đã thực hiện theo PPCT xây dựng đầu năm không thực hiện điều chỉnh). - Xây dựng phân phối chương trình chi tiết theo khung dưới đây: 3.1. Nội dung cốt lõi II. Học kỳ II: 34 tiết (10 tiết cốt lõi + 20 tiết bổ sung kiến thức, luyện tập, ôn tập + 02 tiết ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 2 + 02 tiết kiểm tra định kì). TT Chủ đề Số tiết Tiết Bài theo sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Ghi chú I. Học kỳ I: 36 tiết ( 32 tiết cốt lõi + 2 tiết ôn tập học kỳ I + 2 tiết kiểm tra định kỳ) 1 Tìm hiểu chung về giới động vật 2 1 Bài 1. Thế giới động vật đa dạng phong phú 2 Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 2 Ngành động vật nguyên sinh 4-6 3 Bài 3. Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh 4 Bài 4. Trùng roi Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài Mục 4. Tính hướng sáng Học sinh tự học Mục câu hỏi: Câu 3 Không yêu cầu học sinh thực hiện 5 Bài 5. Trùng biến hình và trùng giày Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài Mục II.2. Lệnh ▼trang 22; Mục câu hỏi: Câu 3 trang 22 Không yêu cầu học sinh thực hiện 6 Bài 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét Mục I. Lệnh ▼trang 23; Mục II.2. Lệnh ▼trang 24 Không yêu cầu học sinh thực hiện 7 Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh Nội dung về Trùng lỗ trang 27 Học sinh tự đọc 3 Ngành Ruột khoang 3-4 8 Bài 8. Thuỷ tức Mục II. Bảng trang 30 Không yêu cầu học chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài Mục 2. Lệnh ▼trang 30 Không yêu cầu học sinh thực hiện 9 Bài 9. Đa dạng của ngành Ruột khoang Mục I. Lệnh ▼trang 33; Mục III. Lệnh ▼trang 35 Không yêu cầu học sinh thực hiện 10 Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang ( tiết 1) Mục I. Bảng trang 37 Không yêu cầu học sinh thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6 11 Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang ( Tiết 2) 4 Các ngành giun 3-6 12 Bài 11. Sán lá gan Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42 Không yêu cầu học sinh thực hiện 13 Bài 12: Một số Giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp Mục II. Đặc điểm chung Học sinh tự đọc 14 Bài 13. Giun đũa Mục III. Lệnh ▼ trang 48 Không yêu cầu học sinh thực hiện Tích hợp thành một số giun tròn 15 Bài 14: Một số Giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn Mục II. Đặc điểm chung Học sinh tự đọc 16 Bài 15. Giun đất Mục III. Cấu tạo trong Học sinh tự đọc Tích hợp thành một số giun đốt. Bài 16. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất Cả bài Không yêu cầu học sinh thực hiện 17 Bài 17. Một số Giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt Mục II. Đặc điểm chung Học sinh tự đọc Kiểm tra giữa kỳ I ( 45 phút) 5 Ngành thân mềm 3 18 Bài 18. Trai sông Mục II. Di chuyển Học sinh tự đọc Mục III. Lệnh ▼ trang 64 Không yêu cầu học sinh thực hiện 19 Bài 19. Một số thân mềm khác Bài 20. Thực hành: Quan sát một số Thân mềm Cả bài Không yêu cầu học sinh thực hiện 20 Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 Không yêu cầu học sinh thực hiện 6 Ngành Chân khớp 4-5 21 Bài 22. Tôm sông Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng; Mục I.3. Di chuyển Mục I.3. Di chuyển Học sinh tự đọc Bài 23. Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông Cả bài Không yêu cầu học sinh thực hiện 22 Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện Mục I.1. Bảng 1. Không yêu cầu học sinh thực hiện 23 Bài 26. Châu chấu Mục II. Cấu tạo trong Học sinh tự đọc 24 Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp (Tiết 1) Mục I. Đặc điểm chung Không yêu cầu học chi tiết, chỉ học phần chữ đóng khung ở cuối bài. 25 Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp (Tiết 2) 7 Lớp cá 3 26 Bài 31. Cá chép 27 Bài 32. Thực hành: Mổ cá Bài 33. Cấu tạo trong của Cá chép Cả bài Học sinh tự đọc 28 Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá Mục II. Đặc điểm chung của Cá Học sinh tự đọc 8 Lớp Lưỡng cư 2-3 29 Bài 35. Ếch đồng 30 Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư ( Tiết 1) 31 Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư ( Tiết 2) Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. Bài 36. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ Cả bài Không yêu cầu học sinh thực hiện 9 Lớp Bò sát 2 32 Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài Tích hợp 38, 40 thành lớp bò sát Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn Cả bài Học sinh tự đọc Ôn tập 33 Ôn tập HKI ( tiết 1) 34 Ôn tập HKI ( tiết 2) Kiểm tra HKI 9 Lớp Bò sát 2 35 Bài 40. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát Mục III. Đặc điểm chung Học sinh tự đọc các đặc điểm chung về cấu tạo trong 10 Lớp Chim 2 36 Bài 41. Chim bồ câu Tích hợp bài 41, 44 thành lớp chim. Bài 42. Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu Cả bài Không yêu cầu học sinh thực hiện Bài 43. Cấu tạo trong của chim bồ câu Cả bài Học sinh tự đọc 37 Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim Mục II. Đặc điểm chung của Chim Học sinh tự đọc các đặc điểm chung về cấu tạo trong 11 Lớp Thú 5-7 38 Bài 46. Thỏ Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ Cả bài Học sinh tự đọc 39 Bài 48. Đa dạng của lớp thú: Bộ thú huyệt, bộ thú túi Mục II. Lệnh ▼ trang 157 Không yêu cầu học sinh thực hiện 40 Bài 49. Đa dạng của lớp thú: Bộ dơi và bộ Cá voi (tiếp) Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 Không yêu cầu học sinh thực hiện 41 Bài 50. Đa dạng của lớp thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm và bộ Ăn thịt (tiếp) Mục III. Lệnh ▼ trang 164 Không yêu cầu học sinh thực hiện 42 Bài 50. Đa dạng của lớp thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm và bộ Ăn thịt (tiếp) Mục III. Lệnh ▼ trang 164 Không yêu cầu học sinh thực hiện 43 Bài 51. Đa dạng của lớp thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng (Tiết 1) Mục II. Lệnh ▼ trang 168 Không yêu cầu học sinh thực hiện 44 Bài 51. Đa dạng của lớp thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng ( Tiết 2) Mục IV. Đặc điểm chung của Thú Học sinh tự đọc các đặc điểm chung về cấu tạo trong 3.2. Nội dung luyện tập bổ sung kiến thức TT Chương/Chủ đề Số tiết Bài theo sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Ghi chú 1 Động vật không xương sống 45 Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 Không yêu cầu học sinh thực hiện 46 Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác 47 Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ Mục II.1. Đặc điểm chung Không yêu cầu học chi tiết, chỉ học phần chữ đóng khung ở cuối bài. 48 Bài 30. Ôn tập phần I - ĐVKXS Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống Không yêu cầu học sinh thực hiện Kiểm tra giữa kỳ II 2 Động vật không xương sống 49 Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim ( Tiết 1) 50 Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim ( Tiết 2) 51 Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú ( Tiết 1) 52 Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú (Tiết 2) 3 Sự tiến hóa của động vật 53 Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể Cả bài Học sinh tự đọc 54 Bài 55. Tiến hoá về sinh sản 55 Bài 56. Cây phát sinh giới Động vật Mục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật Học sinh tự đọc 4 Động vật và đời sống con người 56 Bài 57 Đa dạng sinh học ( Tiết 1) 57 Bài 58. Đa dạng sinh học ( Tiết 1) 58 Bài 59. Biện pháp đấu tranh sinh học 59 Bài 60. Động vật quý hiếm 60 Bài 61. Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương ( Tiết 1) 61 Bài 62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương ( Tiết 2) 5 Tìm hiểu thiên nhiên 62 Bài 64: Tham quan thiên nhiên ( Tiết 1) 63 Bài 65: Tham quan thiên nhiên ( Tiết 2) 64 Bài 66: Tham quan thiên nhiên ( Tiết 3) Ôn tập HKII 65 Ôn tập HKII ( Tiết 1) 66 Ôn tập HKII ( Tiết 2) Phong Vân, ngày 02 tháng 10 năm 2021 BAN GIÁM HIỆU PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Kí, ghi rõ họ và tên) GIÁO VIÊN (Kí, ghi rõ họ và tên) Nguyễn Quang Sơn
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_chi_tiet_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021.doc