Phiếu bài tập Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 1: Ôn tập tập hợp số hữu tỉ
Bài 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25,8 m. Chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 1: Ôn tập tập hợp số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 1: ÔN TẬP TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Chọn câu đúng: A.. B.. C.. D.. Câu 3. Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: Câu 4. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: A. B. C. D. Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ? A.. B.. C.. D.. Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ; ; ; ; ; ; Bài 2: Tìm 3 phân số bằng phân số : Tìm 3 phân số bằng phân số Bài 3: So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a. và b. và c. và d. và e. và Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần. a) b) c) Bài 5: Chứng minh . Chứng minh Chứng minh Bài 6: Thực hiện phép tính a) ; b) Bài 7: Tính nhanh a) b) Bài 8: Viết số hữu tỉ thành tổng hai số hữu tỉ dương. Bài 9: Tìm x biết a) b) c) d) Bài 10: Tìm x biết a) b) Bài 11: Tính a) b) c) d) Bài 12: Tính hợp lý ; ; Bài 13. Tìm x biết a) b) c) ; d) Bài 14: Tìm x biết a) ; b) Bài 15: Tính (dạng toán có quy luật) a) ; b) Bài 16: Một kho có tấn gạo. Kho đã xuất đi số gạo để cứu trợ bão lụt ở miền Trung, rồi bán đi tấn, cuối cùng nhập thêm tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong kho. BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ Bài 1. Điền ký hiêụthích hợp vào ô vuông: ; ; ; ; ;; Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau: a) và b) và c) và Bài 3. Tính : a) ; b) ; c) . Bài 4. Tính: a) ; b) ; c) Bài 5. Tìm x, biết: a) b) . Bài 6: Tính a) b) Bài 7. Tìm x, biết: a) ; b) c) Bài 8. Tìm x, biết: a) b) c) Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau a) ; b) c) ; d) Bài 10. Tính Bài 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_buoi_1_on_t.docx