Phiếu bài tập Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ

Phiếu bài tập Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ

Bài 3: Cho A = 2 + 2²+ 2⁸ +.+ 2¹⁰⁰ ; B = 5 + 5² + 5⁸ +.+ 5⁹⁸

C = 2¹⁰⁰ - 2⁹⁹ + 2⁹⁸ - 2⁹⁷ +.+ 2² - 2

a) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 6; 30

b) Chứng tỏ rằng B chia hết cho 6; 31; 26; 126

c) Tính giá trị của A, B, C

docx 4 trang phuongtrinh23 27/06/2023 2930
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Buổi 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU HỌC TẬP BUỔI 4 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA SỐ HỮU TỈ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ và các số tự nhiên ta có:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. 
	A. là một số âm. 	B. là một số dương. 
	C. . 	D. . 
Câu 3. Số (với ) không bằng số nào trong các số sau đây
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Chọn câu đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 	
Câu 5. Viết số dưới dạng lũy thừa có số mũ là 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Dạng 1 : 
Bài 1: Tính .
a) ; 	 b); 	 c); 	d).
Bài 2: 
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ .
a) ;	b) ;	c)
Bài 3: Tính và so sánh .
a) và 	b) và 
c) và 
Bài 4: Viết các biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 
a. 	b. 	
c. 	d. 
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 	b) 
c) 	d) 
Dạng toán : Các dạng toán tìm x (tìm số mũ, tìm cơ số)
Bài 6: Tìm số tự nhiên , biết
a) 	b)
c) 	d) 
Bài 7: Tìm x , biết .
a) 	b) 
Bài 8: Tìm x , biết .
a) 	b ) 
Bài 9: Tìm để:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 10: Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho thõa mãn .
Dạng toán : Ôn tập chung và nâng cao
Bài 11: Tính
a) b) ;	c) ; d) 
Bài 12: Tính hợp lý
a) 	b ) 
Bài 13. Tính tổng
a) 
b) Biết 
Tính 
Bài 14: Tính tổng 
Bài 15: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì :
 chia hết cho 6.
 BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 	;	b) ;	c) ;
d) ;	e) ;	f) ;
Bài 2. Tìm x biết
a) 	b) 	 c) 
d) 	e) 	f) 
Bài 3: Cho 	; 
a) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 
b) Chứng tỏ rằng B chia hết cho 
c) Tính giá trị của 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_buoi_4_luy.docx